Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Mã đê 436 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Mã đê 436 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10_ma_de_436_nam_hoc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Mã đê 436 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong 1
- TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Lớp 10 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 436 Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên m 10;2019 sao cho hàm số y m2 4 x 2m 1 đồng biến trên ¡ . A. 2019 B. 2025 C. 2017 D. 2023 2 x 2 3 khi x 2 Câu 2. Cho hàm số f x x 1 . Khi đó, f 2 f 2 bằng: 2 x 1 khi x 2 8 5 A. 4. B. 6. C. . D. . 3 3 Câu 3. Cho A 0;1;2;3;4; B 2;3;4;5;6 . Tập hợp B \ A bằng. A. 0;1. B. 5. C. 2;3;4. D. 5;6. 13 m Câu 4. Cho số thực a 0 và hai tập hợp A ;9a 4 , B ; . Biết a thuộc khoảng ;0 để a n m A B với m, n nguyên dương và là phân số tối giản. Khi đó tổng mlà. n n A. 21 B. 20 C. 22 D. 23 Câu 5. Cho hai mệnh đề P và Q. Tìm điều kiện để mệnh đề P Q sai. A. Pđúng và Qsai. B. Psai và Qsai. C. P sai và Q đúng. D. Pđúng và Qđúng. Câu 6. Cho hai tập hợp A 4;7 và B ; 2 3; . Khi đó A B là: A. ; 2 3; . B. 4; 2 3;7 . C. ; 2 3; . D. 4; 2 3;7. x 1 Câu 7. Tập xác định của hàm số y là: x2 x 3 A. .¡ \ 1 B. . ¡ C. . ¡ \D. 0 ; 1. Câu 8. Biết hàm số y 2x2 4 x 1 5 x 8x 13 có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là M ,m . Tìm khẳng định đúng sau đây ? A. M 2m 10 B. M.m 9 C. m M 9 D. M m 9 Câu 9. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho 2AB 5BM , trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN xAC . Tìm x để ba điểm M , N,G thẳng hàng. 4 1 2 3 A. x B. x C. x D. x 5 2 3 4 Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O có cạnh AB 3, AD 4 . Tìm khẳng định sai ? Trang 1/3 - Mã đề 436
- A. OA OC 0 B. AC BD C. BD 5 D. AB DC Câu 11. Cho ba điểm phân biệt A, B,C hỏi mệnh đề nào sau đây sai ? A. AB BA 0 B. AB AC CB C. AB BC AC D. AB CA BC Câu 12. Cho A 1;2;4;5 và B 1;3;5. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. A B 1;5. B. A B 2;4. C. A B 1;2;3;4;5. D. A B 1;3;5. Câu 13. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề "x ¡ : x 3 0". A. "x ¡ : x 3 0". B. "x ¡ : x 3 0". C. "x ¡ : x 3 0". D. "x ¡ : x 3 0". Câu 14. Cho tam giác đều ABC cạnh a có điểm G là trọng tâm. Tính AB GC ? 2a 3 a 3 2a a A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 15. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 2 x 1 3 x 2 ? A. . 0; 4 B. . 2;6 C. . D. .2; 10 1; 1 Câu 16. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , biết MA MB MC k.GM với M . Khi đó giá trị của k bằng ? A. 0 B. 3 C. 3 D. 1 Câu 17. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm khẳng định sai ? A. AB AD AC B. OA OC 0 C. AB DC D. OA OB AD Câu 18. Đồ thị có hình vẽ dưới đây là của hàm số nào ? A. .y x 1 B. . yC. .x 1 D. . y x 1 y x 1 Câu 19. Đường thẳng y 3 cắt Parabol y x2 2x tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là a,b với a b . Tính giá trị 2a 3b ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 20. Hỏi lập được bao nhiêu vecto khác vecto-không có điểm đầu và điểm cuối lấy từ bốn đỉnh của hình bình hành ABCD ? A. 6 B. 12 C. 16 D. 4 Câu 21. Cho tam giác ABC , với mọi điểm M đặt u MA 4MB 3MC . Chọn khẳng định đúng ? A. u 3AC AB B. u AB 3BC C. u 3BC AB D. u 0 Câu 22. Xác định dấu của các hệ số a,b,c khi biết đồ thị của hàm số y a.x2 b.x c Trang 2/3 - Mã đề 436
- A. a 0,b 0,c 0 B. a 0,b 0,c 0 C. a 0,b 0,c 0 D. a 0,b 0,c 0 Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. .y x3 1 B. . C. . y 2x2 3D.x4 . 2 y x3 x y x3 x 4 Câu 24. Cho tập X 3;2 . Phần bù của X trong ¡ là tập nào trong các tập sau? A. A ; 3 . B. B 3; . C. C 2; . D. D ; 3 2; . Câu 25. Tọa độ đỉnh của Parabol có phương trình y x2 2x 2 là điểm I có tọa độ là A. I 1; 3 B. I 1;1 C. I 1; 1 D. I 1; 3 HẾT Trang 3/3 - Mã đề 436