Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 136 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong số 1

docx 2 trang thungat 2170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 136 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_ma_de_136_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 136 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong số 1

  1. TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 136 Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? 2019 2020 x 2 A. .yB. . x C.co .sD.x . y x cos x y tan y x sin x 2 2 x x 2 Câu 2. Số nghiệm phương trình sin cos sin x 3sin x 2 trên 0; là 2 2 2 A. .2B. . C.3 .D. . 0 1 r r Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v(1;1) . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng D : x - 1= 0 thành đường thẳng D ' . Đường thẳng D ' có phương trình: A. .DB.' :. x - 2 = 0 D ' : x - y - 2 = 0 C. .D ' : y - 2 = 0 D. . D ' : x - 1= 0 Câu 4. Tập nghiệm của phương trình cot 2x cot x là:  A. B.S k2 k Z S k k Z  2  C. S k k Z D. S  Câu 5. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin x cos x 1 cos x sin2 x là 5 A. B.x C.x D. x x 6 6 12 Câu 6. Tập xác định của hàm số y tan x là 3   A. .DB. . ¡ \ k k ¢  D ¡ \ k k ¢  6  6    C. .D ¡ \ k k ¢  D. . D ¡ \ k k ¢  3  2  k 3 Câu 7. Ký hiệu số tổ hợp chập k của n phần tử là Cn . Tìm số nguyên dương n để Cn 84 ? A. B.n 10 C.n D.7 n 8 n 9 Câu 8. Cho hình lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O , góc quay ,0 2 biến lục giác đều ABCDEF thành chính nó? A. B.5 C.4 D. 6 7 Câu 9. Phép vị tự tâm O tỉ số k 1 là phép nào trong các phép sau đây? A. Phép đối xứng tâm.B. Phép đối xứng trục. C. Phép quay một góc khác k .D. Phép đồng nhất Câu 10. Cho phép vị tự tâm O tỉ số k và đường tròn tâm Obán kính .R Để đường tròn O biến thành chính đường tròn O , tất cả các số k phải chọn là: A. 1 và –1.B. 1. C. .D. – . R R Câu 11. Nghiệm của phương trình sin x 2cos x 3 0 là x k x k x k2 A. .xB. . kC.2 .D. . 6 x k2 x k x k2 6 6 3 Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3sin 5x 1 là Trang 1/2 - Mã đề 136
  2. A. 0.B. 1. C. .D. . 1 2 r Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v 2;3 . Phép tịnh tiến theo vectơ vbiến đường tròn C : x2 y 1 2 16 thành đường tròn C ' . Đường tròn C ' có phương trình: A. B. x 2 2 y 4 2 16 x 2 2 y 4 2 16 C. x 2 2 y 4 2 16 D. x2 y2 16 Câu 14. Tổng các nghiệm thuộc 0;2 của phương trình 2cos x 1 0 là: 2 13 4 A. B. C. D. 2 6 3 Câu 15. Tìm ảnh của đường thẳng d : 5x 3y 15 0 qua phép quay Q . O;900 A. d' : x y 15 0 .B. . d' : 3x 5y 5 0 C. d' : 3x y 5 0 . D. d' : 3x 5y 15 0 . sin x Câu 16. Phương trình 0 tương đương với phương trình nào dưới đây : cos x 1 A. B.co s x 0 C.sin D.x 0 cos x 1 cos x 1 Câu 17. Phương trình sin x 3 cos x 0 có tất cả các nghiệm là: 7 A. B.x k , k Z x k2 , k Z 6 6 4 C. x k , k Z D. x k2 , k Z 3 3 Câu 18. Số nghiệm của phương trình sin 2x 2cos x 0 thuộc khoảng 0;2 là A. B.2. C.3. D. 0. 1. Câu 19. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm: A. B.sin x 0,7 C.co sD.3x 5 1 tan x 5 cot 2x 2019 Câu 20. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó. B. Phép đối xứng tâm không biến điểm nào thành chính nó. C. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó. D. Phép đối xứng tâm có đúng hai điểm biến thành chính nó. Câu 21. Số đường chéo của đa giác có 10 đỉnh là A. B.90 C.35 D. 80 45 Câu 22. Cho n là số nguyên dương. Số hoán vị của n phần tử là A. B.nn C.n! D. 2n n2 Câu 23. Lớp 11A có 25 bạn nữ và 20 bạn nam. Có tất cả bao nhiêu cách chọn 5bạn làm nhiệm vụ giống nhau sao cho có cả nam và nữ, đồng thời số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ ? A. B.12 1 125 C.34 2D.00 0 463125 7011000 2 Câu 24. Số nghiệm phương trình 1 cos x sin x cos x 3 sin x trên 0; là 2 A. .0B. . C.1 .D. . 2 3 Câu 25. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;9 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 3 gồm 7 chữ số đôi một khác nhau sao cho các chữ số 2;0;1;9 luôn có mặt và xếp theo thứ tự đó từ trái sang phải, đồng thời chữ số 9 không đứng ở hàng đơn vị. A. B.15 0 1C.8 0D. 90 300 HẾT Trang 2/2 - Mã đề 136