Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Triệu Phong (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 3911
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Triệu Phong (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2018_2019_phong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Triệu Phong (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2018-2019 Họ và tên: Môn: Toán lớp 7 SBD: Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2 điểm).Thực hiện các phép tính sau: 3 3 3 16 9 2 52 103 53.2 53 a) (2 2,2) : . b) . c) 5 5 5 121 55 Bài 2: (1,5 điểm). Tìm x , biết. 1 1 5 7 1 3 a) x . b) x . 3 2 6 8 2 4 Bài 3: (1,5 điểm). 1 a) Vẽ đồ thị của hàm số y x trên mặt phẳng tọa độ Oxy . 3 1 1 b) Cho điểm A có tọa độ là cặp số xA; . Tìm xA để đồ thị hàm số y x đi 3 3 qua điểm A. Bài 4: (2 điểm). 1) Số cây ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được trong một buổi lao động tỉ lệ với các số 2, 3, 4. Hỏi số cây mỗi lớp trồng được trong buổi lao động đó? Biết rằng tổng số cây hai lớp 7A và 7C trồng được là 90. 1 1 1 1 1 2) Cho tổng A . Chứng tỏ A 52 62 72 1002 4 Bài 5: (3 điểm). Cho tam giác ABC, D là trung điểm của cạnh BC. Vẽ DM song song với AC (M thuộc cạnh AB), DN song song với AB (N thuộc cạnh AC). Chứng minh: a) Tam giác DMB và tam giác CND bằng nhau. b) MN = DC. c) M là trung điểm của đoạn thẳng AB. HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  2. PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 7 Bài Câu Tóm tắt giải Điểm 3 3 3 13 3 11 5 (2 2,2) : = ( ). 5 5 5 5 5 5 3 0,5 a 5 5 5 = . 0,25 5 3 3 16 9 2 52 4 3 10 = 0,5 Bài 1: (2 b 121 11 điểm). 11 = 1 0,25 11 103 53.2 53 53(23 2 1) = 0,25 55 5.11 c 53.11 = 52 25 0,25 5.11 1 1 5 x 3 2 6 a 1 5 1 5 3 8 4 0,5 x 3 6 2 6 6 6 3 4 1 5 Bài 2: x 0,25 3 3 3 (1,5 7 1 3 1 7 3 7 6 1 điểm). x . x 0,25 8 2 4 2 8 4 8 8 8 b 1 1 1 1 1 4 5 TH1: x x 0,25 2 8 8 2 8 8 8 1 1 1 1 1 4 3 TH2: x x 0,25 2 8 8 2 8 8 8 1 Vẽ đồ thị của hàm số y x trên mặt phẳng tọa độ Oxy . 3 1 Xét hàm số y x . Bài 3: 3 (1,5 a 1 điểm). Khi x 0 y .0 0 : được điểm (0;0). 3 1 Khi x 3 y .3 1 : được điểm (3;1). 3
  3. Vậy ĐTHS là đường thẳng đi qua hai điểm (0;0) và (3;1) 0,5 ^ y 3 2 1 > 0 1 2 3 x 0,5 Vẽ đúng hình (0,5 điểm) 1 1 1 1 + Do ĐTHS yđi quax điểm A nênxA; .xA 0,25 3 3 3 3 b 1 1 nên x : 1 0,25 A 3 3 Gọi số cây ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là a,b,c 0,25 (với a,b,c là số nguyên dương). Do tổng số cây hai lớp 7A và 7C trồng được là 90 nên 0,25 a c 90 (1) Do số cây ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được tỉ lệ với các số a b c a c 0,5 2,3,4 nên: (2) 2 3 4 6 Từ (1) và (2) ta được: 1 a 90 15 a 30 2 6 b 90 Bài 4: (2 15 b 45 điểm). 3 6 0,5 c 90 15 c 60 4 6 Vậy, số cây ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 30, 45, 60. 1 1 1 1 Ta có: A 0,25 4.5 5.6 6.7 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A 2 4 5 5 6 99 100 4 100 4 1 0,25 A 4
  4. Bài 5: (3 điểm). A M N C B D Vẽ hình và viết gt-lk 0,25 Xét hai tam giác DMB và CND có: + D là trung điểm cạnh BC (gt) DB = BC. 0,25 a + DM//AC (gt) M· DB N· CD (góc đồng vị). 0,25 + DN//AB (gt) M· BD N· DC (góc đồng vị). 0,25 Nên ∆DMB = ∆CND (g.c.g) 0,25 Xét hai tam giác CDN và MND có: 0,25 + ND là cạnh chung. b + DM //AC (gt) M· DN C· ND (góc so le) 0,25 + ∆DMB = ∆CND (câu a) DM = NC (cạnh tương ứng) 0,25 Nên ∆CDN = ∆MND (c.g.c) MN = DC 0,25 Xét hai tam giác AMN và MBD có: + D là trung điểm của BC DB = DC DB = MN (1) 0,25 + ∆CDN = ∆MND (câu b) M· ND N· DC MN //DC 0.25 MN//BC ·AMN M· BD (2) và ·ANM N· CD c Mặt khác ∆DMB = ∆CND M· DB N· CD ·ANM M· DB (3) Từ (1), (2), (3) ta được ∆AMN = ∆MBD (g.c.g) 0,25 MA = MB M là trung điểm của AB (vì M AB)