Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiêu

doc 3 trang thungat 4060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiêu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_132_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiêu

  1. Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ( NH 20 – 21 ) Tổ HÓA MÔN HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Lớp 12/ BẢNG TRẢ LỜI §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®¬c chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :  01 10 19 02 11 20 03 12 21 04 13 22 05 14 23 06 15 24 07 16 25 08 17 09 18 Cho M: C = 12, H = 1, O = 16, Li=7, Na = 23, K = 39, Ag = 108, N = 14, Cl = 35,5, Al = 27, Mg = 24, Ba = 137, S = 32, Zn = 65, Cu = 64, Ca = 40, Fe = 56. Câu 1: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3? A. Dung dịch vẩn đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt. B. Dung dịch đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3. C. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và không màu. D. Sủi bọt khí, dung dịch vẩn đục dần do kết tủa. + 2+ 2+ - - Câu 2: Một loại nước có chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,01mol Mg ;0,05 mol HCO3 ; 0,02 mol Cl . Nước trong cốc thuộc loại nào? A. Nước cứng toàn phần B. Nước cứng vĩnh cửu C. Nước mềm D. Nước cứng tạm thời Câu 3: Al phản ứng được với chất nào sau đây: (1) NaOH; (2) Cl2 ; (3) Mg(OH)2; (4) CuSO4 ; (5) FeCl3; (6) HNO3 đậm đặc, nguội ? A. 1,2,3,4,5,6 B. 1,2,4,5,6 C. 1,3,4,5 D. 1,2,4,5 Câu 4: Cho 20g hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 7,467 lit H2(đkc) . Thành phần % khối lượng của Mg trong hỗn hợp là A. 35% B. 40%. C. 20% D. 50% Câu 5: Cho 250ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,5M và NaHCO3 1M tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa thu được là A. 49,25g B. 73,875g C. 98,5g D. 59,1g Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần Câu 7: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Al2O3 là một oxit trung tính B. Nhôm là một kim loại lưỡng tính Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. C. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính Câu 9: Cho 5,4g Al vào 100ml dd KOH 0,2M. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí H2 thu được là A. 4,48lit B. 0,448lit C. 0,672lit. D. 6,72lit Câu 10: Hòa tan 4,6g Na kim loại vào nước được dung dịch X. Sục 3,36lít khi CO2 vào dung dịch X. Các chất trong dung dịch sau phản ứng là A. NaHCO3 và Na2CO3 B. Na2CO3 và NaOH C. NaHCO3 D. Na2CO3 Câu 11: Nhóm nào sau đây chứa kim loại không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Sr, Li, Na, Ca. B. Ag, Zn, Cu, Mg. C. Fe, Pb, Ca, Al. D. Mg, Zn, Cu, K. Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3 (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. II, III và VI B. II, V và VI C. I, II và III D. I, IV và V Câu 13: Các kim loại có thể tan trong nước ở nhiệt độ thường là A. Li, Ba, Mg B. Na, Mg, Be C. Ba, Ca, K D. K, Cs, Be Câu 14: Phương pháp nào không tạo ra được Al2O3? A. Nhiệt phân nhôm nitrat B. Đốt Al trong không khí C. Nhiệt phân nhôm clorua D. Nhiệt phân nhôm hidroxit. Câu 15: Phần trăm khối lượng oxi trong phèn chua là A. 67,51% B. 65,72% C. 70,25% D. 75,12% Câu 16: Nung 30,6g hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi, thu được 21,8g chất rắn. % theo khối lượng muối Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là A. 65% B. 61,13%. C. 38,69% D. 34,64% Câu 17: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thì A. có kết tủa trắng B. có bọt khí thoát ra C. có kết tủa trắng, sau đó tan dần D. có kết tủa trắng và bọt khí Câu 18: Tổng hệ số của phản ứng: Al + HNO3 > + NH4NO3 + là A. 32 B. 64 C. 58 D. 46 Câu 19: Cho hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước thì thu được 68g dung dịch A 20% và 3,36 lít khí thoát ra ở đkc. Hai kim loại này là A. Li và Na B. K và Rb C. Rb và Cs D. Na và K Câu 20: Cách nào sau đây dùng để điều chế Na ? A. Điện phân NaOH nóng chảy. B. Cho NaCl tác dụng với Kali kim loại. C. Cho khí H2 đi qua Na2O nung nóng D. Điện phân dung dịch NaCl Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn 7,0g một muối cacbonat kim loại hoá trị II được 3,92g chất rắn .Kim loại đã dùng là A. Mg B. Ca. C. Ba D. Fe Câu 22: Dãy chuyển hóa nào dưới đây không thể thực hiện được? A. Al > AlCl3 > Al(OH)3 > Al2O3 B. Al > Al2O3 > NaAlO2 > Al(OH)3 C. Al(OH)3 > Al > Al(OH)3 > Al2(SO4)3 D. Al2O3 > Al > NaAlO2 > NaCl Câu 23: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95. Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. Câu 24: Phản ứng nào dưới đây không đúng (điều kiện có đủ)? o o A. 2NaHCO3 t c > Na2CO3 + CO2 + H2O B. Na2CO3 + CO2 + H2O t c > 2NaHCO3 o C. MgCl2 đp-> Mg + Cl2 D. Na2CO3 t c > Na2O + CO2 Câu 25: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, NaCl, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132