Đề kiểm tra môn Hóa học Khối 12

pdf 4 trang thungat 10791
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học Khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mon_hoa_hoc_khoi_12.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hóa học Khối 12

  1. ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC – KHỐI 12 Câu 1. Sherlock Homes đã phát hiện cách lấy vân tay của tội phạm bằng cách lấy một trang giấy sạch, ấn một đầu ngón tay lên trên mặt giấy rồi nhắc ra, sau đó đem phần giấy có dấu vân tay đặt đối diện với mặt ống nghiệm có chứa chất X và đun nóng ở phần đáy ống nghiệm thì dần dân xuất hiện dấu vân tay sau đó thì rất rõ. Chất X là: - A. Cu(OH)2/OH B. Cồn Iot C. H2SO4 đặc D. Dung dịch Br2 Câu 2. Cho các phát biểu sau: (1) Phản ứng este hoá giữa ancol và axit cacboxylic (xt H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch. (2) Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. (3) Khi xà phòng hoá chất béo luôn thu được xà phòng và glixerol. (4) Lipit là một dạng của chất béo. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 3. Cho các chất sau: (1) metyl fomat, (2) axetanđehit, (3) axetilen, (4) fructozơ, (5) saccarozơ, (6) axeton. Số chất tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 4.Trong một lần biểu diễn ngoài trời không may bị mắc mưa nên nam ca sỹ Sơn Tùng-Mtp đã phải nhập viện để hồi sức bằng cách truyền một dung dịch không màu có nồng độ 5%. Dung dịch đó là gì? A. Glucozo B. Fructozo C. Saccarozo D. Natri nitrat Câu 5. Để điều chế phenyl axetat, nguyên liệu ban đầu cần dùng là A. phenol và anđehit axetic B. natri phenolat và axit axetic C. phenol và anhiđrit axetic D. phenol và axit axetic Câu 6. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 7. Có các chất mất nhãn riêng biệt sau: etyl axetat, fomanđehit, axit axetic và etanol. Để phân biệt chúng dùng bộ thuốc thử nào sau đây? A. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, NaOH. B. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Na. C. Quỳ tím, AgNO3/NH3, NaOH. D. Phenolphtalein, AgNO3/NH3, NaOH. Câu 8: Làm bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. Este trên có số đồng phân là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử.Công thức phân tử của este có thể là: A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C4H6O2 D. C3H4O2 1
  2. Câu 10. Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ , fructozơ thành một sản phẩm giống nhau A. Phản ứng với nước Br2 B. Phản ứng với Na 0 C. Phản ứng với NaOH D. Phản ứng với H2 (xt : Ni , t ) Câu 11. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 16,4. B. 8,2. C. 19,2. D. 9,6. Câu 12. Một este no, đơn chức, mạch hở X có tỷ khối so với H2 là 37. Công thức phân tử của X là A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 13: Mùi thơm của este benzyl axetat là? A. Hoa nhài B. Hoa hồng C. Hoa Lavander D. Hoa hướng dương Câu 14: Glucozơ có công thức nào sau đây? A. CH2OH-[CH(OH)]4-CHO B. C6H12O6 C. C6(H2O)6 D. Cả 3 công thức trên. Câu 15: Cacbohydrat nhất thiết phải chứa nhóm chức: A. Amin B. Ancol C. Anđehit D. Xeton Câu 16. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 17: X là một chất hữu cơ đơn chức có M = 88. Nếu đem đun 2,2 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 2,75 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của chất nào sau đây phù hợp với X : A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 18: Nồng độ glucozo trong máu người không đổi khoảng 0,1%.Nếu lượng đường trong cơ thể tăng lên thì sẽ bị bệnh tiểu đường hay bệnh đường huyết,còn nếu lượng đường trong cơ thể bị giảm sẽ bị mắc bệnh suy nhược.Để điều chỉnh lượng đường trong cơ thể được điều hòa thì hocmon nào đóng vai trò quyết định đến sự “tăng hoặc giảm” lượng đường trong cơ thể? A. Ađrenalin, Insulin B. Lutein, Tiroxin C. Amphetamin, Calcitonin D. Thyroxin, FSH Câu 19: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây ? A. Tính chất của nhóm anđehit B. Tính chất của ancol C. Lên men tạo ancol D. Tham gia phản ứng thuỷ phân Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng thủy phân. B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giống nhau. C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H+ ,t0 D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử saccarozơ có nhóm chức CHO Câu 21: Cho các dung dịch: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên: A. Nước Br2 B. Na kim loại C. Cu(OH)2 D. Dd AgNO3/NH3 Câu 22: Fructozơ có thể chuyển thành glucozơ trong môi trường nào ? A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Axit hoặc bazơ Câu 23: Phát biểu không đúng là A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. Câu 24: Cho các hợp chất sau: 1) Glixerin 2) Lipit 3) Fructozơ 4) Saccarozơ 5) Mantozơ 6) Tinh bột 7) Xenlulozơ Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ là: A. 4, 5, 6,7 B. 3, 4, 5, 6, 7 C. 1, 2, 5, 6, 7 D. 5, 6, 7 Câu 25: Công thức nào dưới đây không thể là este: A. C4H8O2 B. C4H10O2 C. C3H4O2 D. C4H6O2 2
  3. Câu 26: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là? A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. C2H5COOH D. HO-C2H4-CHO Câu 27: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 có phản ứng tráng bạc là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 28: Glicogen còn được gọi là? A. Glixin B. Tinh bột động vật C. Glixerin D .Tinh bột thực vật Câu 29: Cacbohydrat nào sau đây có nhiều trong cây mía và củ cải đường? A. Amilozo B.Saccarozo C. Glucozo D. Mantozo Câu 30: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozo? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và nước tăng lực B. Tráng gương,tráng ruột phích C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic D. Nguyên liệu sản xuất PVC Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở thì thu được 3,6 gam H2O và V lít CO2 (đktc) Giá trị của V là? A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 1,12 lít Câu 32: Este (C17H31COO)3C3H5 có tên gọi là A. trilinolenin B. trilinolein C. tripanmitin D. tristearin Câu 33: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T . cho chất hữu cơ T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là: A.HCOOCH3 B. HCOOCH=CH2 C. CH3COOCH=CHCH3 D. CH3COOCH=CH2 Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng? - A. Dung dịch glucozo tác dụng với Cu(OH)2/OH khi đun nóng thu được kết tủa đỏ gạch B. Dung dịch AgNO3/NH3 khử glucozo thành amoni gluconat và kim loại Ag C. Dẫn khí hidro vào dung dịch glucozo nung nóng,xúc tác Ni thu được sobitol D. Glucozo có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho. Câu 35: Thủy phân hỗn hợp X gồm(0,1 mol glucozo,0,1 mol saccarozo) trong môi trường axit thu được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được p mol Ag. Giá trị của p là (Biết hiệu suất quá trình thủy phân là 90%): A. 0,56 B. 0,6 C. 0,36 D. 0,18 Câu 36: Trong điều kiện thích hợp glucozo lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH B. CH3COOH C. HCOOH D. CH3CHO Câu 37: Số đồng phân este không có khả năng tráng bạc có CTPT C5H1002 là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 9 Câu 38: Este (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là A. Triolein B. Tristearin C. Tripanmitin D. Stearic Câu 39: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. Phenol B. Glixerol C. Ancol đơn chức D. Este đơn chức 3
  4. Câu 40: Este metyl acrylat có công thức là A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH3 4