Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 2
- BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ VÀ CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN Trang MỤC LỤC Đề thi Đáp án 5 ĐỀ GIỮA KÌ II ĐỀ 1 1 39 ĐỀ 2 3 39 ĐỀ 3 5 40 ĐỀ 4 7 40 ĐỀ 5 9 41 16 ĐỀ CUỐI KÌ II ĐỀ 1 11 42 ĐỀ 2 14 42 ĐỀ 3 16 43 ĐỀ 4 17 43 ĐỀ 5 19 44 ĐỀ 6 21 44 ĐỀ 7 22 45 ĐỀ 8 24 46 ĐỀ 9 25 47 ĐỀ 10 27 47 ĐỀ 11 29 48 ĐỀ 12 31 49 ĐỀ 13 33 50 ĐỀ 14 35 51 ĐỀ 15 37 52 ĐỀ 16 38 52 Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (4đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây 1. (0,5đ) Số gồm 7 chục, 2 đơn vị viết là: A. 72 B. 27 C. 70 D. 9 2. (0,5 đ) Số liền trước của số 99 là: A. 98 B. 100 C. 90 D. 80 3. (0,5 đ) Giá trị chữ số 7 hơn giá trị chữ số 5 trong số 75 là: A. 2 C. 65 B. 5 D. 20 4. (1 đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1; 2; 3; 5; 8; A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 5. (1đ) Có 18 viên bi chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? A. 6 viên bi B. 15 viên bi C. 21 viên bi D. 8 viên bi 6. (1đ ) Hình M có: a. tam giác. b. tứ giác. Hình M Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai II. TỰ LUẬN (6đ) Zalo: 0973368102 Bài 1. (2 đ) Đặt tính rồi tính 18 + 42 92 - 37 27 + 73 100 – 56 Bài 2. (1 đ) Tìm y a. y x 2 = 16 b. y + 21 = 73 - 18 1
- Bài 3. (2 đ) Giải toán Một cửa hàng có 51kg táo, đã bán 26kg. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô- gam táo? Bài giải Bài 4. (1đ) Tích hai số là 8. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần thì tích mới là bao nhiêu? Bài giải Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai Zalo: 0973368102 2
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là: A. 325 B. 235 C. 352 D. 325 2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 789 B. 999 C. 987 D. 978 3. Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là: A. 28 B. 156 C. 163 D. 173 4. Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 5. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 28cm, 12cm, 20mm. A. 50cm B. 60cm C. 42mm D. 42cm 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ nếu kim ngắn ở giữa số 3 và 4, kim dài chỉ số 6: A. 3 giờ 15 phút B. 4 giờ rưỡi C. 15 giờ 30 phút D. 15 giờ 1 7. số ngôi sao trong hình vẽ bên là: 3 A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2điểm) 362 + 235 53 + 436 623 – 202 100 – 45 Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) 1km 999m 13mm 15mm – 1cm Bài 3. Tìm y (1điểm) 4 x y = 24 y : 3 = 54 – 46 3
- Bài 4. Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo? (1,5điểm) Bài giải Bài 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu? (1điểm) Bài giải Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai Zalo: 0973368102 Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102 4