Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Vật lý Khối 11 - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021

docx 3 trang thungat 7621
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Vật lý Khối 11 - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_khoi_11_ma_de_001_nam.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Vật lý Khối 11 - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021

  1. SỞ GD & ĐT KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 001 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A cơ năng. B hóa năng. C nhiệt năng. D quang năng. Câu 2: Chọn công thức đúng của từ trường bên trong ống dây có chiều dài l, N vòng dây, có cường độ dòng điện I I I N chạy qua. A B 2.10 7 B B 2 .10 7 C B 4 .10 7 I r R R N D B 4 .10 7 I l Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì A lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. B lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây. C lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây. D lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. Câu 4: Một đoạn dây dẫn CD chiều dài l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường sao cho CD song song với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là A F= BIl. B F=0. C F= BIlcos α. D F= BISsin α. Câu 5: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A sự biến thiên từ trường Trái Đất. B sự chuyển động của mạch với nam châm. C sự chuyển động của nam châm với mạch. D sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch. Câu 6: Đơn vị của hệ số tự cảm là: A Vôn (V). B Tesla (T). C Vêbe (Wb). D Henry (H). Câu 7: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: t   A e B e C e D e . t c  c t c t c Câu 8: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A từ thông cực tiểu qua mạch. B từ thông cực đại qua mạch. C điện trở của mạch. D tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. Câu 9: Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ A tăng 4 lần. B chưa đủ dữ kiện để xác định. C tăng 2 lần. D tăng 2 lần. Câu 10: Lực Lorenxơ là: A lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B lực từ tác dụng lên dòng điện. C lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. Câu 11: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn A tỉ lệ thuận với diện tích hình tròn. B tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. C tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. D tỉ lệ thuận với chiều dài đường tròn. Câu 12: Chọn câu sai khi đề cập đến định luật khúc xạ ánh sáng: A Tia khúc xạ và tia tới cùng thuộc một mặt phẳng. B Tia khúc xạ ở bên khi pháp tuyến so với tia tới. C Góc tới có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc khúc xạ. D Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ. Câu 13: Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch điện kín tỉ lệ với A tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch kín đó. B tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó.
  2. C từ thông cực đại qua mạch. D cường độ dòng điện cực đại qua mạch. Câu 14: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm? A Sắt và hợp chất của sắt. B Niken và hợp chất của niken. C Cô ban và hợp chất của cô ban. D Nhôm và hợp chất của nhôm. Câu 15: Một tia sáng chiếu xiên từ nước sang thủy tinh. Góc tới trong nước là i, góc khúc xạ trong thủy tinh là r. Đẳng thức nào sau đây đúng? Cho n1, n2 lần lượt là chiết suất của nước và thủy tinh. A n1sin i = sin r B n1sin i = n2 sin r C n2sin i = n1sin r D n1sin i = sin r Câu 16: Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phản xạ toàn phần? A cáp dẫn sáng trong nội soi. B thấu kính. C gương phẳng. D gương cầu. Câu 17: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A được sinh bởi nguồn điện hóa học. B sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. C được sinh bởi dòng điện cảm ứng. D sinh ra dòng điện trong mạch kín. Câu 18: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. B ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 19: Độ lớn của lực Lorexơ tác dụng lên điện tích q chuyển động với vận tốc v vào trong từ trường đều B hợp với đường sức 1 góc , được tính theo công thức : A f q vB f q vBsin f qvB tan D f q vBcos B C Câu 20: Tính chất cơ bản của từ trường là A tác dụng lực từ lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó. B tác dụng lực điện lên một điện tích đặt trong nó. C tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó. D tác dụng lực từ lên hạt mang điện đứng yên trong nó. Câu 21: Khi cường độ dòng điện qua dây dẫn thẳng dài tăng 2 lần (các đại lượng khác giữ không đổi) thì độ lớn cảm ứng từ tại M do nó gây ra cách nó 1 khoảng r sẽ A không đổi. B giảm 2 lần. C tăng 2 lần. D tăng 4 lần. Câu 22: Nếu một vòng dây dẫn quay trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với từ trường, dòng điện cảm ứng A đổi chiều sau nửa vòng quay. B không đổi chiều. C đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng. D đổi chiều sau mỗi vòng quay. Câu 23: Trong hệ thống đo lường quốc tế, đơn vị đo cảm ứng từ là A Tesla (T ). B T/m. C T.m. D Vêbe(Wb). Câu 24: Nội dung của định luật Len-xơ về cảm ứng điện từ cho phép ta xác định A độ lớn của suất điện động cảm ứng. B độ lớn cường độ dòng điện cảm ứng. C chiều của dòng điện cảm ứng. D chiều của lực từ. Câu 25: Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2, i là góc tới, igh là góc giới hạn. Điều kiện đầy đủ để xảy ra phản xạ toàn phần là: A n1 igh B n1 n2 và i > igh D n1 > n2 và i < igh Câu 26: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A thẳng song song và cách đều nhau. B song song. C thẳng song song. D thẳng. Câu 27: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A  B.S.sin B  B.S. C  B.S.cos D  B.S.tan Câu 28: Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B Vôn (V). C Vêbe (Wb). D Ampe (A). II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: a/ Định nghĩa từ trường? b/ Khung dây tròn có dòng điện I chạy qua như hình vẽ ( H-1). - Mặt phẳng khung dây là mặt Nam hay mặt Bắc? ( khi nhìn từ trên xuống ). - Xác định chiều từ trường qua tâm khung dây?
  3. Câu 2: Cho dòng điện thẳng dài như hình vẽ (H-2), có cường độ dòng điện I1 = 2 A. Xác định chiều và cường độ dòng điện I2 chạy trong dây dẫn tròn để cảm ứng từ tại tâm O vòng dây tròn bán kính R=10 cm bằng không? Câu 3: Một khung dây giới hạn diện tích 25 (cm2), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10-4 (T). Từ thông qua khung dây đó bằng 10-6 (Wb). Xác định góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây? Câu 4: Chiếu một tia sáng từ môi trường trong suốt có chiết suất n=4/3 ra ngoài không khí, với góc tới là 450. Tính góc khúc xạ khi tia sáng ra ngoài không khí.  B? I1 I O H-1 H-2