Đề kiểm tra giữa kỳ 2 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Đề số 1 - Bộ sách Cánh diều (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ 2 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Đề số 1 - Bộ sách Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_2_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_10_de_s.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ 2 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Đề số 1 - Bộ sách Cánh diều (Có đáp án)
- KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Lớp 10 – DÙNG CHO BỘ SÁCH CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 1. Trắc nghiệm Câu 1. Nam muốn tô màu cho một hình vuông và một hình tròn. Biết rằng chỉ có thể tô màu xanh, màu đỏ hoặc màu vàng cho hình vuông, và chỉ có thể tô màu hồng hoặc màu tím cho hình tròn. Hỏi Nam có bao nhiêu cách tô màu cho hai hình? A. 2 cách.B. 3 cách. C. 5 cách. D. 6 cách. Câu 2. Từ Hà Nội bay vào Đà Nẵng có các chuyến bay trực tiếp của ba hãng máy bay. Hãng thứ nhất cung cấp 4 chuyến bay mỗi ngày. Hãng thứ hai cung cấp 3 chuyến bay mỗi ngày. Hãng thứ ba cung cấp 1 chuyến bay mỗi ngày. Hỏi mỗi ngày có bao nhiêu cách bay trực tiếp từ Hà Nội vào Đà Nẵng? A. 3 cách.B. 8 cách. C. 12 cách. D. 16 cách. Câu 3. Lớp 10 A có 21 bạn nam và 18 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng? A. 168 cách.B. 29 cách. C. 39 cách. D. 158 cách. Câu 4. Một quán ăn phục vụ 5 món ăn vặt và 2 loại nước uống. Hỏi bạn Mai có bao nhiêu cách để gọi một món ăn và một loại nước uống? A. 5 cách.B. 7 cách. C. 10 cách. D. 3 cách. Câu 5. Ví dụ nào sau đây là một ví dụ về hoán vị? A. Số cách xếp hàng theo hàng dọc của 10 bạn. B. Số cách chia 10 bạn vào hai nhóm. C. Số cách chọn ra 4 bạn trong nhóm 10 bạn. D. Số cách xếp hàng của 5 bạn trong nhóm 10 bạn. Câu 6. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh? 2 2 2 10 A. .AB.10 .C. .D. . C10 10 2 Câu 7. Có 5 con ngựa chạy đua. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? Biết rằng không có hai con ngựa nào vể đích cùng lúc. 2 2 A. 2!.B. 5!.C. .D. . C5 A5 Câu 8. Đội tuyển toán có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Giáo viên phải chọn ra một nhóm bốn bạn. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn? 12! A. .B. 12!.C. .D. . C 4 A4 4! 12 12 Câu 9. Một lớp có 34 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 10 học sinh để tham gia hoạt động trồng cây của trường? 34! 10! A. .AB.10 .C. .D. C10 . 34 34 10! (34 10)! Câu 10. Cho tập hợp A {1;2;3;4;5;6;7} . Hỏi có bao nhiêu cách lập được số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số thuộc tập hợp A ? 3 4 3 4 A. .CB.7 .C. .D. . C7 A7 A7 Câu 11. Số cách chia 10 học sinh thành ba nhóm lần lượt có 2,3,5 học sinh là: 2 3 5 2 3 5 A. .C 10 C10 C10 B. . C10 C8 C5 2 3 5 5 3 2 C. C10 C8 C5 .D. . C10 C5 C2 Câu 12. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau? A. 5!.7!.B. .C. . 2.5!.7! D. . 5!.8! 12! Câu 13. Giả sử ta dùng 5 màu để tô cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là: Trang 1
- 5! 5! A. .B. 8.C. .D. . 53 2! 3!2! Câu 14. Trong mặt phẳng cho 2010 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 2010 điểm đã cho? A. 4039137.B. 4038090.C. 4167114.D. 167541284. Câu 15. Khai triển của (x 1)4 là: A. .xB.4 2x2 1 x .4C. 4x3 6x2 4x 1 x4 5x3 10x2 5x 1.D. x4 3x3 4x2 3x 1 . Câu 16. Hệ số của x3 trong khai triển của (2x 1)4 là: A. 4.B. 6.C. 10.D. 32. Câu 17. Tổng các hệ số trong khai triển của (x 2)4 là: A. 14.B. 16.C. 79.D. 81. Câu 18. Hệ số của x2 trong khai triển của (2x 3)4 là: A. 216.B. 16.C. .D. . 16 216 (1 2x)n a a x a x2 a xn a a a a 31 Câu 19. Giả sử có khai triển 0 1 2 n . Tìm 4 biết 0 1 2 . A. 80.B. .C. 40.D. . 80 40 Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , toạ độ của vectơ 2i 7 j là: A. .(B.2; 7) .C. .D. ( 2;7) . (2; 7) ( 7;2) Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(3; 2) . Toạ độ của vectơ OA là: A. .(B.3; 2) .C. . ( 3;2) D. . ( 2;3) (2; 3) Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A( 3;2), B(5; 1) . Toạ độ của vectơ AB là: A. .(B.2; 1) .C. . (8; 3) D. . ( 8;3) ( 2; 1) Câu 23. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các vectơ a,b,c,d được vẽ ở hình bên. Ta có các khẳng định sau: a) a (2; 3) ; b) b ( 3;0) ; c) c (5;1) ; d) d (4;0) . A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 24. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho a (2; 3),b ( 2;5) . Toạ độ của vectơ a 3b là: A. .(B.8; 18) .C. ( . 8; 18) D. .( 8;18) (8; 18) Câu 25. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho a (1;2),b (3; 3) . Toạ độ của vectơ c 3a 2b là: A. .(B. 3 ;12) .C. .D. (3;12 .) (9;0) ( 3;0) Câu 26. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A( 1;2), B(2; 2),C(3;1) . Toạ độ của vectơA B BC là: A. .(B. 4 ; 1) .C. . (4; 1) D. . ( 4;1) (4;1) Trang 2
- Câu 27. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A( 1;2), B(0; 2),C(3;3) . Toạ độ của vectơ 2AB 4BC là: A. .(B.14 ;12) .C. ( 10 .; 28) D. ( . 14; 12) (10;28) Câu 28. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cặp vectơ nào sau đây có cùng phương? 2 A. a ;2 và b (2; 6) . B. u (2;1) và v (2; 6) . 3 C. c ( 2;2 2) và d (2;2) .D. và e (1; . 1) f (3;3) Câu 29. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến? A. 0.B. 1.C. 2.D. Vô số. Câu 30. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : y 2x 1 là: A. .nB.( 2; 1) .C. n . (1; 1) D. . n ( 2; 1) n (1;1) Câu 31. Đường thẳng có vectơ chỉ phương là u (12; 13) . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ? A. .nB. ( 13;12) .C. n .( 12;13) D. n (13; .12) n ( 12; 13) Câu 32. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M x0 ; y0 và có vectơ pháp tuyến n(a;b) là: x x y y A. . 0 0 B. b x x . a y y 0 a b 0 0 C. a x x0 b y y0 0 .D. a x .x0 b y y0 0 Câu 33. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : x 2y 1 0 , 2 :3x y 7 0 . Nhận định nào sau đây là đúng? A. Hai đường thẳng 1 và 2 vuông góc với nhau. B. Hai đường thẳng 1 và 2 song song với nhau. C. Hai đường thẳng 1 và 2 trùng nhau. D. Hai đường thẳng 1 và 2 cắt nhau. Câu 34. Người ta quy ước góc giữa hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau là: A. .1B.80 .C. .D. . 120 90 0 Câu 35. Cho là góc tạo bởi hai đường thẳng 1 : 2x 3y 5 0 và 2 :3x y 14 0 . Giá trị của cosa là: 3 3 3 3 A. .B. .C. .D. 130 130 130 130 2. Tự luận Câu 1. Từ một nhóm 30 học sinh lớp 12 gồm 15 học sinh khối A,10 học sinh khối B và 5 học sinh khối C , cần chọn ra 15 học sinh, hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho: a) Số học sinh mỗi khối là bằng nhau? b) Có ít nhất 5 học sinh khối A và có đúng 2 học sinh khối C ? Câu 2. Cho biểu thức Q (xy 1)5 . a) Viết khai triển biểu thức Q bằng nhị thức Newton. b) Tìm số hạng có chứa x2 y2 trong khai triển trên. 1 Câu 3. Cho các vectơ a (2;0),b 1; ,c (4; 6) . 2 a) Tìm tọa độ của vectơ d 2a 3b 5c . b) Biểu diễn vectơ c theo cặp vectơ không cùng phương a,b . Câu 4. Cho tam giác ABC với A( 1; 2) và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là x y 4 0 . a) Viết phương trình đường cao AH của tam giác. Trang 3
- b) Viết phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác. Lời giải tham khảo BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1D 2B 3C 4C 5A 6B 7B 8C 9B 10 11 12 13 14B 15B C B C A 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27B 28 29 30 D D A A C A B _ C A B A D A 31 32 33 34 35B C D D D 1. Trắc nghiệm Câu 1. Nam muốn tô màu cho một hình vuông và một hình tròn. Biết rằng chỉ có thể tô màu xanh, màu đỏ hoặc màu vàng cho hình vuông, và chỉ có thể tô màu hồng hoặc màu tím cho hình tròn. Hỏi Nam có bao nhiêu cách tô màu cho hai hình? A. 2 cách. B. 3 cách. C. 5 cách. D. 6 cách. Câu 2. Từ Hà Nội bay vào Đà Nẵng có các chuyến bay trực tiếp của ba hãng máy bay. Hãng thứ nhất cung cấp 4 chuyến bay mỗi ngày. Hãng thứ hai cung cấp 3 chuyến bay mỗi ngày. Hãng thứ ba cung cấp 1 chuyến bay mỗi ngày. Hỏi mỗi ngày có bao nhiêu cách bay trực tiếp từ Hà Nội vào Đà Nẵng? A. 3 cách. B. 8 cách. C. 12 cách. D. 16 cách. Câu 3. Lớp 10 A có 21 bạn nam và 18 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng? A. 168 cách. B. 29 cách. C. 39 cách. D. 158 cách. Câu 4. Một quán ăn phục vụ 5 món ăn vặt và 2 loại nước uống. Hỏi bạn Mai có bao nhiêu cách để gọi một món ăn và một loại nước uống? A. 5 cách. B. 7 cách. C. 10 cách. D. 3 cách. Câu 5. Ví dụ nào sau đây là một ví dụ về hoán vị? A. Số cách xếp hàng theo hàng dọc của 10 bạn. B. Số cách chia 10 bạn vào hai nhóm. C. Số cách chọn ra 4 bạn trong nhóm 10 bạn. D. Số cách xếp hàng của 5 bạn trong nhóm 10 bạn. Câu 6. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh? 2 2 2 10 A. .A 10 B. C10 . C. .1 0 D. . 2 Câu 7. Có 5 con ngựa chạy đua. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? Biết rằng không có hai con ngựa nào vể đích cùng lúc. 2 2 A. 2!. B. 5!. C. .C 5 D. . A5 Câu 8. Đội tuyển toán có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Giáo viên phải chọn ra một nhóm bốn bạn. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn? 12! A. . B. 12!. C. C 4 . D. .A4 4! 12 12 Câu 9. Một lớp có 34 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 10 học sinh để tham gia hoạt động trồng cây của trường? 34! 10! A. .A 10 B. C10 . C. . D. . 34 34 10! (34 10)! Câu 10. Cho tập hợp A {1;2;3;4;5;6;7} . Hỏi có bao nhiêu cách lập được số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số thuộc tập hợp A ? 3 4 3 4 A. .C 7 B. . C7 C. A7 . D. .A7 Câu 11. Số cách chia 10 học sinh thành ba nhóm lần lượt có 2,3,5 học sinh là: 2 3 5 2 3 5 A. .C 10 C10 C10 B. C10 C8 C5 . Trang 4
- 2 3 5 5 3 2 C. .C 10 C8 C5 D. . C10 C5 C2 Lời giải Chọn B . 2 Chọn 2 trong 10 học sinh vào nhóm thứ nhất: có C10 cách. 3 Chọn 3 trong 8 học sinh còn lại vào nhóm thứ hai: có C8 cách. 5 Chọn 5 trong 5 học sinh cuối cùng vào nhóm thứ ba: có C5 cách. 2 3 5 Vậy có C10 C8 C5 cách chọn thỏa mãn đề bài. Câu 12. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau? A. 5!.7!. B. .2 .5!.7! C. 5!.8!. D. .12! Lời giải Chọn C Sắp xếp 5 quyển Văn chung một nhóm ngang (nhóm V ) : có 5! cách. Sắp xếp 7 quyển Toán với V (ta xem như sắp xếp 8 phần tử): có 8 !cách. Vậy có tất cả 5!.8 ! cách sắp xếp thỏa mãn đề bài. Câu 13. Giả sử ta dùng 5 màu để tô cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là: 5! 5! A. . B. 8. C. . D. . 53 2! 3!2! Lời giải Chọn A 5! Chọn 3 trong 5 màu để tô vào 3 nước khác nhau: có A3 cách. 5 2! Câu 14. Trong mặt phẳng cho 2010 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 2010 điểm đã cho? A. 4039137. B. 4038090. C. 4167114. D. 167541284. Lời giải Chọn B 2 Số vectơ thỏa mãn là A2010 4038090 . Câu 15. Khai triển của (x 1)4 là: A. .x 4 2x2 1 B. x4 4x3 6x2 4x 1. C. .x 4 5x3 10x2 5x 1D. . x4 3x3 4x2 3x 1 Câu 16. Hệ số của x3 trong khai triển của (2x 1)4 là: A. 4. B. 6. C. 10. D. 32. Câu 17. Tổng các hệ số trong khai triển của (x 2)4 là: A. 14. B. 16. C. 79. D. 81. Câu 18. Hệ số của x2 trong khai triển của (2x 3)4 là: A. 216. B. 16. C. . 16 D. . 216 (1 2x)n a a x a x2 a xn a a a a 31 Câu 19. Giả sử có khai triển 0 1 2 n . Tìm 4 biết 0 1 2 . A. 80. B. . 80 C. 40. D. . 40 Lời giải Chọn A Ta có: n 0 n 0 1 n 1 2 n 2 2 1 2 2 (1 2x) Cn 1 ( 2x) Cnn ( 2x) Cn n ( 2x) 1 2Cn x 4Cn x 1 2 Vậy a0 1;a1 2Cn ;a2 4Cn . Theo bài ra a0 a1 a2 31 nên ta có: n! n! 1 2C1 4C 2 31 1 2 4 31 1 2n 2n(n 1) 31 n n 1!(n 1)! 2!(n 2)! 2n2 4n 30 0 n2 2n 15 0 n 5. Từ đó ta có a C 4 ( 2)4 80 . 4 5 Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , toạ độ của vectơ 2i 7 j là: Trang 5
- A. .( 2;7) B. . ( 2;7) C. (2; 7) . D. .( 7;2) Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(3; 2) . Toạ độ của vectơ OA là: A. (3; 2) . B. .( 3;2) C. . ( 2;3)D. . (2; 3) Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A( 3;2), B(5; 1) . Toạ độ của vectơ AB là: A. .( 2;1) B. (8; 3) . C. .( 8;3) D. . ( 2; 1) Câu 23. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các vectơ a,b,c,d được vẽ ở hình bên. Ta có các khẳng định sau: a) a (2; 3) ; b) b ( 3;0) ; c) c (5;1) ; d) d (4;0) . Số khẳng định đúng là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 24. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho a (2; 3),b ( 2;5) . Toạ độ của vectơ a 3b là: A. .( 8;18) B. . ( 8;C. 1 8) ( 8;18) . D. .(8; 18) Lời giải Ta có: a ( 2;3) và 3b ( 6;15) . Suy ra a 3b ( 8;18) . Chọn C. Câu 25. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho a (1;2),b (3; 3) . Toạ độ của vectơ c 3a 2b là: A. ( 3;12) . B. .( 3;12) C. . (9;0) D. . ( 3;0) Lời giải Ta có: 3a (3;6) và 2b ( 6;6) . Suy ra 3a 2b ( 3;12) . Chọn A. Câu 26. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A( 1;2), B(2; 2),C(3;1) . Toạ độ của vectơA B BC là: A. .( 4; 1) B. (4; 1) . C. .( 4;1) D. . (4;1) Lời giải Ta có: AB BC AC (4; 1) . Chọn.B Câu 27. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A( 1;2), B(0; 2),C(3;3) . Toạ độ của vectơ 2AB 4BC là: A. .( 14;12) B. ( 10; 28) . C. .( 14; 12D.) . (10;28) Lời giải Ta có: AB (1; 4) 2AB (2; 8) ; BC (3;5) 4BC (12;20). Suy ra 2AB 4BC ( 10; 28) . Chọn.B Câu 28. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cặp vectơ nào sau đây có cùng phương? 2 A. a ;2 và b (2; 6) . B. u (2;1) và v (2; 6) . 3 C. c ( 2;2 2) và d (2;2) . D. e (1; 1) và f (3;3) . Câu 29. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến? Trang 6
- A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 30. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : y 2x 1 là: A. n (2; 1) . B. .n (1; 1) C. . nD.( . 2; 1) n (1;1) Câu 31. Đường thẳng có vectơ chỉ phương là u (12; 13) . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ? A. .n ( 13;12B.) . C.n (12;13) n (13;12) . D. .n ( 12; 13) Câu 32. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M x0 ; y0 và có vectơ pháp tuyến n(a;b) là: x x y y A. . 0 0 B. . b x x a y y 0 a b 0 0 C. .a x x0 b y y0D. 0 a x x0 b y y0 0 . Câu 33. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : x 2y 1 0 , 2 :3x y 7 0 . Nhận định nào sau đây là đúng? A. Hai đường thẳng 1 và 2 vuông góc với nhau. B. Hai đường thẳng 1 và 2 song song với nhau. C. Hai đường thẳng 1 và 2 trùng nhau. D. Hai đường thẳng 1 và 2 cắt nhau. Câu 34. Người ta quy ước góc giữa hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau là: A. .1 80 B. . 120 C. . 90 D. 0 . Câu 35. Cho là góc tạo bởi hai đường thẳng 1 : 2x 3y 5 0 và 2 :3x y 14 0 . Giá trị của cosa là: 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. 130 130 130 130 2. Tự luận Câu 1. Từ một nhóm 30 học sinh lớp 12 gồm 15 học sinh khối A,10 học sinh khối B và 5 học sinh khối C , cần chọn ra 15 học sinh, hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho: a) Số học sinh mỗi khối là bằng nhau? b) Có ít nhất 5 học sinh khối A và có đúng 2 học sinh khối C ? Lời giải: 5 5 5 a) Số cách chọn 5 học sinh mỗi khối (A, B,C) lần lượt là: C15 ,C10 ,C5 . 5 5 5 Vậy số cách chọn thỏa mãn là C15 C10 C5 756756 (cách). b) Ta sử dụng quy tắc loại trừ như Lời giải sau: 2 13 Xét bài toán 1: Chọn 2 học sinh khối C,13 học sinh khối B hoặc khối A : có C5 C25 cách. Xét bài toán 2: Chọn 2 học sinh khối C,13 học sinh khối B và khối A không thỏa mãn yêu cầu. 2 10 3 - Trường hợp 1: Chọn 2 học sinh khối C,10 học sinh khối B và 3 học sinh khối A có C5 C10 C15 cách. 2 9 4 - Trường hợp 2: Chọn 2 học sinh khối C,9 học sinh khối B và 4 học sinh khối A có C5 C10C15 cách. 2 13 10 3 9 4 Vậy số cách chọn thỏa mãn là C5 C25 C10 C15 C10C15 51861950 (cách). Câu 2. Cho biểu thức Q (xy 1)5 . a) Viết khai triển biểu thức Q bằng nhị thức Newton. b) Tìm số hạng có chứa x2 y2 trong khai triển trên. Lời giải 5 0 5 1 4 2 3 2 a) Ta có: Q (xy 1) C5 (xy) C5 (xy) ( 1) C5 (xy) ( 1) Trang 7
- 3 2 3 4 4 5 5 C5 (xy) ( 1) C5 (xy)( 1) C5 ( 1) x5 y5 5x4 y4 10x3 y3 10x2 y2 5xy 1. b) Số hạng có chứa x2 y2 trong khai triển là 10x2 y2 . 1 Câu 3. Cho các vectơ a (2;0),b 1; ,c (4; 6) . 2 a) Tìm tọa độ của vectơ d 2a 3b 5c . b) Biểu diễn vectơ c theo cặp vectơ không cùng phương a,b . Lời giải 2a (4;0) 3 63 a) Ta có: 3b 3; d 2a 3b 5c 27; 2 2 5c (20; 30) 4 x 2 y( 1) x 4 b) Gọi: c xa yb(x, y ¡ ) . Ta có: 1 Vậy c 4a 12b . 6 x 0 y y 12 2 Câu 4. Cho tam giác ABC với A( 1; 2) và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là x y 4 0 . a) Viết phương trình đường cao AH của tam giác. b) Viết phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác. Lời giải a) Đường cao AH vuông góc với BC nên nhận u (1; 1) làm vectơ chỉ phương, suy ra AH có một vectơ pháp tuyến là n (1;1) . Phương trình tổng quát AH :1(x 1) 1(y 2) 0 hay x y 3 0 . 1 b) Chọn điểm K(0;4) thuộc BC , gọi E là trung điểm đoạn AK nên E ;1 . Gọid là đường 2 trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác ABC , suy ra d qua E và có một vectơ pháp tuyến n΄ (1; 1) . 1 Phương trình tổng quát d :1 x 1(y 1) 0 hay 2x 2y 3 0 . 2 Trang 8