Đề kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Mã đề 813 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam

doc 2 trang thungat 2890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Mã đề 813 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop_11_ma_de_813.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Mã đề 813 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn: Giáo dục công dân – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 813 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1. Ông A là chủ cơ sở sản xuất bánh kẹo, vào dịp tết Nguyên đán nhu cầu về hàng tiêu dùng trên thị trường tăng cao. Để vận dụng tốt chức năng của thị trường và thu nhiều lợi nhuận, theo em, ông A cần phải làm gì ? A. Vẫn tiến hành sản xuất như bình thường. B. Sản xuất nhiều hơn, hàng hóa đa dạng phong phú hơn. C. Sản xuất vẫn bình thường nhưng tăng giá. D. Sản xuất ít hơn vì sợ ứ đọng hàng sau tết. Câu 2. Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ được gọi là A. thị trường. B. giá cả. C. hàng hoá. D. tiền tệ. Câu 3. Biểu hiện của quy luật giá trị trong lưu thông hàng hóa là trao đổi theo A. nhu cầu. B. nguyên tắc ngang giá. C. sự biến động thị trường. D. quan hệ cung cầu. Câu 4. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là A. đối tượng lao động, phương tiện lao động, công cụ lao động. B. tư liệu lao động, sức lao động, đối tượng lao động. C. công cụ lao động, sức lao động, thời gian lao động. D. thời gian lao động, sức lao động, đối tượng lao động. Câu 5. Chị A vừa mua chiếc áo khoác da và liền khoe với bạn mình nó có chất liệu da bền, màu sắc đẹp phù hợp với lứa tuổi, chắc người tạo ra nó có tính thẩm mỹ cao. Vậy nhận xét của chị A về chiếc áo trên đã thể hiện thuộc tính nào dưới đây của hàng hóa? A. Giá trị. B. Lượng giá trị. C. Giá cả. D. Giá trị sử dụng. Câu 6. Nội dung cốt lõi của công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta hiện nay là phát triển mạnh mẽ A. công nghiệp cơ khí. B. khoa học kĩ thuật. C. lực lượng sản xuất. D. công nghệ thông tin. Câu 7. Để nâng cao năng suất thu hoạch lúa, anh X đã đầu tư mua máy gặt đập liên hoàn. Việc làm của anh X thể hiện nội dung nào sau đây để phát triển lực lượng sản xuất? A. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn. B. Áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật. C. Phát triển mạnh mẽ nhân lực. D. Phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin. Câu 8. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá theo công thức H – T – H. Nội dung này thể hiện chức năng nào của tiền tệ? A. Phương tiện cất trữ. B. Tiền tệ thế giới. C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện lưu thông. Câu 9. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa, đó là nội dung của quy luật A. kinh tế. B. giá trị. C. sản xuất. D. thặng dư. Câu 10. Được Nhà nước cử đi du học ở Úc, sau khi hoàn thành khóa học, em muốn về Việt Nam để làm việc nhưng bố mẹ phản đối vì cho rằng ở nước ngoài làm việc sẽ nhiều tiền hơn. Để thể hiện trách nhiệm của bản thân đối với đất nước, em lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây? A. Không liên lạc với bố mẹ bí mật về Việt Nam. B. Phản đối bố mẹ vì quan điểm sai lầm. C. Thuyết phục bố mẹ để về Việt Nam làm việc. D. Nghe theo lời bố mẹ, ở lại Úc để làm việc. Trang 1/2 – Mã đề 813
  2. Câu 11. Nội dung nào dưới đây được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh? A. Khai thác tối đa nguồn lực của đất nước. B. Làm cho môi trường bị suy thoái. C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Kích thích sản xuất phát triển. Câu 12. Cơ sở A từ sản xuất mũ vải chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm để thu nhiều lợi nhuận. Như vậy, cơ sở A đã chịu tác động nào của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất. B. Tự phát từ quy luật giá trị. C. Tỉ suất lợi nhuận cao. D. Điều tiết lưu thông. Câu 13. Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hoá? A. Giá trị sử dụng của hàng hoá. B. Nhu cầu về hàng hoá. C. Mốt thời trang của hàng hoá. D. Giá trị của hàng hoá. Câu 14. Cạnh tranh ra đời, tồn tại và phát triển khi có A. sản xuất hàng hóa xuất hiện. B. quy luật giá trị xuất hiện. C. sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất hiện. D. lưu thông hàng hóa xuất hiện. Câu 15. Trong yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố quan trọng nhất là A. công cụ lao động. B. phương tiện lao động. C. hệ thống bình chứa. D. tư liệu sản xuất. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: Em hãy nêu khái niệm cung? Khái niệm cầu? Người sản xuất kinh doanh vận dụng quan hệ cung - cầu như thế nào? (3,0 điểm) Câu 2: Em có nhận xét gì về việc thực hiện yêu cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất (1), (2), (3) trong biểu đồ dưới đây? Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Giải thích (2,0 điểm) Thời gian lao động xã hội cần thiết (của 1 hàng hóa A) (1) (2) (3) HEÁT Trang 2/2 – Mã đề 813