Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2020-2021

doc 6 trang thungat 4960
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2020-2021

  1. Ma trận kiểm tra giữa kì học kì I-Môn giáo dục công dân Năm học 2020- 2021 I. Mục đích đề kiểm tra 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kết quả nhận thức của học sinh sau khi đã học các bài 1 đến bài 3 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng khái quát, tổng hợp, phân tích, so sánh và đánh giá các vấn đề pháp luật trong thực tiễn cuộc sống hàng ngày. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh tinh thần tự học, tự rèn, nghiêm túc, trung thực chấp hành quy chế trong kiểm tra, thi cử từ đó có ý thức vươn lên trong học tập và tự đánh giá chính mình. 4. Năng lực: Kiểm tra các năng lực: Năng lực nhận thức; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực đánh giá, nhận xét; Năng lực tư duy phê phán; Năng lực thu thập và xử lý thông tin. II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan III. Ma trận đề kiểm tra Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng Chủ đề cao Pháp luật Nêu được khái Hiểu được các Vận dụng hiểu . và đời niệm, bản chất đặc trưng của biết pháp luật sống giai câp và xã pháp luật. để nhận xét hội, mối quan Hiểu được bản những hành vi hệ giữa pháp chất của pháp trong cuộc sống luật với đạo đức luật. Xác định được vai trò của pháp luật đối với nhà nước và công dân Số câu Số câu TN: 6 Số câu TN: 7 Số câuTN: 5 Số câuTN: 18 Số điểm S điểmTN : 1,5 S điểmTN : 1,75 S điểmTN:1,25 Số điểm : 4,5 Tỷ lệ :% Tỷ lệ : 15% Tỷ lệ : 17,5% Tỷ lệ : 12,5 % Tỷ lệ : 45% Thực -Nêu được khái Hiểu được các -Đánh giá được Lựa chọn hiện pháp niệm thực hiện hình thức thực các hành vi thực được các hành luật pháp luật, các hiện pháp luật, hiện pháp luật vi thực hiện hình thức thực Xác định được phù hợp với lứa đúng pháp hiện pháp luật các dấu hiệu cơ tuổi luật . -Trình bày khái bản của vi phạm -Phê phán các niệm vi phạm pháp luật. hành vi vi pháp luật và - Phân biệt được phạm pháp trách nhiệm các loại vi phạm luật pháp lý, pháp luật và trách -Nêu được các nhiệm pháp lý, loại vi phạm pháp luật và các loại trách nhiệm pháp lý
  2. Số câu Số câuTN: 6 Số câuTN: 5 Số câuTN: 7 Số câuTN: 4 Số câuTN: 22 Số điểm S điểmTN:1,5 S điểmTN:1,25 SđiểmTN: 2 SđiểmTN: 1 Số điểm : 5,5 Tỷ lệ :% Tỷ lệ : 15 % Tỷ lệ : 12,5 % Tỷ lệ : 20% Tỷ lệ : 10% Tỷ lệ : 55% T số câu Số câu TN: 12 Số câu TN: 12 Số câuTN :12 Số câuTN: 4 Tsố câuTN: 40 Tsố điểm Số điểm : 3 Số điểm : 3 Số điểmTN :3 SđiểmTN :1 Tsố điểmTN: 10 Ttỷlệ :% Tỷ lệ : 30% Tỷ lệ : 30% Tỷ lệ : 30% Tỷ lệ : 10% Tỷ lệ : 100%
  3. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cao 1.TGQDV - Nhận biết được Hiểu được nội Giải thích được Nhận xét, đánh và chức năng thế dung cơ bản của một số biểu hiện giá giải thích PPLBC giới quan, chủ nghĩa duy của quan điểm được một số phương pháp vật và chủ nghĩa duy vật hoặc duy biểu hiện của, luận của Triết duy tâm, phương tâm, phương pháp học. pháp biện chứng luận biện và phương pháp chứng hoặc siêu hình. phương pháp luận siêu hình trong cuộc sống hằng ngày. Số câu: Số câuTN 3 Số câuTN 4 Số câuTN 1 Số câuTN 1 Số câuTN:9 Số điểm: Số điểm :0.75 Số điểm :1 Số điểm :0.25 Số điểm :0.25 Số điểm: 2.25 Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 7.5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 2.5% Tỉ lệ: 2.5% Tỉ lệ: 22,5% 2. . Sự Nêu khái niệm So sánh được vận Vận dụng các Xem xét sự vật, vận động vận động, phát động và phát quy luật về sự hiện tượng và phát triển theo quan triển vận động và phát trong sự vận triển của điểm của chủ - Hiểu được năm triển để giải thích động và phát thế giới nghĩa duy vật hình thức vận các hiện tượng triển của vật chất biện chứng động cơ bản của Có ý thức kiên trì chúng, khắc Biết được vận thế giới vật chất. trong học tập và phục thái độ động là phương - Hiểu được sự rèn luyện, không cứng nhắc, thức tồn tại của đấu tranh giữa coi thường việc thành kiến, bảo vật chất. các mặt đối lập là nhỏ, tránh các thủ trong cuộc Nêu được khái nguồn gốc khách biểu hiện nôn sống. niệm mâu thuẫn quan của mọi sự nóng trong cuộc kiên trì trong theo quan điểm vận động, phát sống. học tập và rèn của chủ nghĩa triển của sự vật - Phê phán thái luyện, không duy vật biện và hiện tượng. độ phủ định sạch coi thường việc chứng. -Chỉ ra được sự trơn quá khứ nhỏ, tránh các - Liệt kê được sự khác nhau giữa hoặc kế thừa biểu hiện nôn khác nhau giữa chất và lượng, sự thiếu chọn lọc nóng trong phủ định biện biến đổi của đối với cái cũ. cuộc sống. chứng và phủ lượng và chất. định siêu hình. -Hiểu được mối - Ủng hộ cái quan hệ biện mới, bảo vệ cái chứng giữa sự mới, cái tiến biến đổi về lượng bộ.
  4. và sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng -Hiểu được phát triển là khuynh hướng chung của sự vật và hiện tượng. Số câu: Số câu TN: 6 Số câu TN: 6 Số câuTN: 4 Số câuTN: 3 SốcâuTN: 19 Số điểm: Số điểm: 1.5 Số điểm: 1.5 Số điểm: 1 Số điểm: 0.75 Số điểm: 4.75 Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ : 15% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 7.5 % Tỉ lệ: 47,5 % Số câuTL: Số câuTL:0,5 Số câuTL:0,5 Số câuTL:1 SốcâuTL: 2 Số điểm: Số điểm: 0.75 Số điểm: 0.5 Số điểm: 1.75 Số điểm: 3 Tỉ lệ: % Tỉ lệ; 7.5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ; 17.5% Tỉ lệ: 30 % Tsố câu: Số câuTN: 9 Số câuTN: 10 Số câuTN: 5 Số câuTN: 4 Số câuTN: 28 Tsốđiểm: Số điểm: 2,25 Số điểm: 2,5 Số điểm: 1,25 Số điểm: 1 Số điểm: 7 Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 22,5 % Tỉ lệ: 25 % Tỉ lệ: 12.5 % Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 70 % Số câuTL: 0,5 Số câuTL: 0,5 Số câuTL: 1 Số câuTL : 2 Số điểm: 0.75 Số điểm: 0.5 Số điểm:1,75 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 7.5 % Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 17,5 % Tỉ lệ: 30 % Nhóm trưởng Lê Thị Quỳnh Mai MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN GDCD LỚP 11- NĂM HỌC 2020 - 2021 I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức:
  5. Hệ thống hoá lượng kiến thức cơ bản đã học từ bài 1, 2 và Quy luật giá trị trong SX và lưu thông HH 2.Về kĩ năng: Rèn luyện cho các em kĩ năng khái quát, tổng hợp, phân tích, so sánh vận dụng kiến thức để xem xét các hiện tượng, các hoạt động kinh tế của công dân và XH trong cuộc sống hàng ngày. 3.Về thái độ, phẩm chất : Giáo dục cho học sinh tinh thần chăm chỉ, tự học, có trách nhiệm, trung thực chấp hành quy chế trong kiểm tra, thi cử từ đó có ý thức vươn lên trong học tập và tự đánh giá chính mình. 4. Năng lựccần hướng tới: + Năng lực tự chủ và tự học + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo + Năng lực ngôn ngữ, khoa học II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm : 70%, Tự luận: 30% III. Xây dựng ma trận đề kiểm tra: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề Công dân Nêu được khái Hiểu được vai Vận dụng được Công dân vận với sự phát niệm, vai trò trò của sản xuất các yếu tố trong dụng sự phát triển kinh của sản xuất vật chất, các quá trình sản triển kinh tế đối tế. của cải vật chất; yếu tố của quá xuất với bản thân và các yếu tố của trình sản xuất gia đình mình. quá trình sản và mối quan hệ xuất; sự phát giữa chúng. triển kinh tế và ý nghĩa của nó đối với cá nhân, gia đình, xã hội. Số câu: Số câu TN: 4 Số câu TN: 4 Số câu TN: 3 Số câu TN: 1 Số câu TN: 12 Sốđiểm: Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 0,75 Sốđiểm: 0,25 Số điểm: 3 Tỉ lệ : Tỷ lệ: 10% Tỷ lệ: 10% Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 2,5% Tỉ lệ : 30% Hàng hóa - Nêu được khái Hiểu được các Vận dụng và Vận dụng các Tiền tệ - niệm hàng hóa, điều kiện và các giải thích ví dụ chức năng tiền Thị trường. tiền tệ, thị thuộc tính của về hàng hóa, tệ, thị trường trường. hàng hóa. tiền tệ, thị vào đời sống. Hiểu được các trường. chức năng cơ bản của tiền tệ, thị trường.
  6. Số câu TN: Số câu TN: 3 Số câu TN: 3 Số câu TN: 3 Số câu TN: 1 Số câu TN: 10 Số điểm: Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,25 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ : Tỷ lệ: 7,5 % Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 2,5% Tỉ lệ : 25 % Số câu TL: Sốcâu TL:0,25 Sốcâu TL:0,25 S câu TL:0,25 Số câu TL:0,5 Số câu TL: 1 Số điểmTL : Số điểm:0,75 Số điểm:0,75 Số điểmTL: 1 S. điểmTL:0,5 Số điểmTL : 3 Tỷ lệ : Tỷ lệ : 7,5% Tỷ lệ : 7,5% Tỷ lệ : 10% Tỷ lệ : 5% Tỷ lệ : 30% Quy luật Nêu được khái Hiểu được tác Vận dụng tác giá trị niệm nội dung động của quy động của quy trong sản của quy luật giá luật giá trị luật giá trị vào xuất và lưu trị thực tiễn. thông hàng hóa. Số câu TN: Số câu TN: 2 Số câu TN: 2 Số câu TN: 2 Số câu TN: 6 Số điểm: Sốđiểm: 0,5 Sốđiểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ : Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 5% Tỉ lệ : 15% T.số câu: Số câu TN: 9 Số câu TN: 9 Số câu TN: 8 Số câu TN: 2 T.Số câu TN:28 T.số điểm: Số điểm: 2,25 Số điểm: 2,25 Số điểm: 2 Số điểm: 0.5 T.Số điểm: 7 Tỉ lệ : Tỷ lệ: 22,5% Tỷ lệ: 22,5% Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 5% Tỉ lệ : 70 % Sốcâu TL:0,25 Sốcâu TL:0,25 SốcâuTL:0,25 Sốcâu TL:0,25 T.Số câu TL: 1 Số điểm:0,75 Số điểm: 0,75 Số điểm: 1 Sốđiểm: 0,5 T.Số điểmTL: 3 Tỷ lệ : 7, 5% Tỷ lệ : 7,5% Tỷ lệ : 10% Tỷ lệ : 5% Tỷ lệ :30% Nhóm trưởng