Ma trận đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2020-2021

doc 4 trang thungat 5630
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2020-2021

  1. CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ 1. Em hãy nêu rõ các yếu tố của quá trình SX ? Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng của quá trình SX? 2. Thế nào là phát triển kinh tế ? Ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội ? 3. Hàng hóa là gì ? Nêu rõ 2 thuộc tính của HH? Mối quan hệ giữa 2 thuộc tính của hàng hóa ? 4. Nêu các khái niệm tiền tệ, thị trường. Nêu các chức năng cơ bản của tiền tệ và thị trường ? 5. Nội dung của quy luật giá trị? Tác động của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa? 6. Cạnh tranh là gì? Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh ? Tính 2 mặt của cạnh tranh? Nhà nước cần phải làm gì để khắc phục mặt hạn chế của cạnh tranh? 7. Nêu rõ nội dung của quan hệ cung cầu? Sự vận dụng quan hệ cung cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa ở nước ta hiện nay? 8. Tại sao nước ta phải tiến hành CNH đi đôi với HĐH? Nội dung của CNH- HĐH ở nước ta hiện nay? Công dân cần phải làm gì đối với sự nghiệp CNH - HĐH đất nước? 9. Thành phần kinh tế là gì? Tính tất yếu khách quan của nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay? Trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiệnnay?
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11 Năm học: 2020 - 2021 I. Mục tiêu 1.Về kiến thức Kiểm tra, đánh giá kết quả nhận thức của học sinh sau khi đã học các bài từ bài 1 đến bài 7. 2. Về kĩ năng Phân biệt được các quy luật kinh tế và giải thích được các hiện tượng của nền kinh tế thị trường 3.Về thái độ Có thái độ đúng đắn trong việc góp phần xây dựng nền kinh tế thị trường II. Hình thức kiểm tra: - Tự luận kết hợp TNKQ (30 % tự luận và 70 % trắc nghiệm khách quan) III. Ma trận đề kiểm tra: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề - Nêu được thế nào Công dân với là sản xuất CCVC sự phát triển - Nêu các yếu tố cơ kinh tế bản của quá trình sản xuất và mối quan hệ giữa chúng. - Nêu được thế nào là phát triển kinh tế và ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội Số câu TN: Số câu TN: 2 Số câu TN: 2 Số điểm: Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỷ lệ: Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 5% - Nêu được khái - Phân biệt được Hàng hóa – niệm hàng hóa, hai hai thuộc tính của Tiền tệ - Thị thuộc tính của hàng hàng hóa. trường hóa. - Nêu được khái niệm, các chức năng của tiền tệ. - Nêu được khái niệm, các chức năng của thị trường. Số câu TN: Số câu TN: 2 Số câu TN: 1 Số câu TN: 3 Số điểm: Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.25 Số điểm: 0,75 Tỷ lệ: Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 2.5% Tỷ lệ: 7,5%
  3. Quy luật giá - Nêu được nội - Vận dụng quy trị trong sản dung, biểu hiện của luật giá trị để giải xuất và lưu quy luật giá trị thích một số hiện thông hàng trong sản xuất và tượng kinh tế hóa lưu thông hàng hóa trong cuộc sống - Nêu được tác động của quy luật giá trị trong sx và lưu thông hàng hóa Số câu TN: Số câu TN: 2 Số câu TN: 1 Số câu TN: 3 Số điểm: Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.25 Số điểm: 0.75 Tỷ lệ: Tỷ lệ: 5 % Tỷ lệ: 2.5 % Tỷ lệ: 7,5 % - Hiểu được mục - Ủng hộ các biểu - Thể hiện thái độ Cạnh tranh đích của cạnh hiện tích cực, phê về một số hiện trong sản xuất tranh, tính hai mặt phán các biểu tượng cạnh tranh và lưu thông của cạnh tranh hiện tiêu cực của trong nền kinh tế hàng hóa - Phân biệt được cạnh trang trong địa phương mặt tích cực và SX và lưu thông hạn chế của cạnh hàng hóa tranh trong Sx và lưu thông hàng hóa Số câu TN: Số câu TN: 2 Số câu TN: 2 Số câu TN: 1 Số câu TN:5 Số điểm: Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.25 Số điểm: 1,25 Tỷ lệ: Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 2.5% Tỷ lệ: 12,5 % - Hiểu được mối - Có ý thức tìm - Giải thích được Cung cầu quan hệ và biểu hiểu mối quan hệ các hiện tượng trong sản xuất hiện của cung cầu cung cầu trong cung cầu trên thị và lưu thông trong sản xu xuất sản xuất và lưu trường hiện nay. hàng hóa và lưu thông hàng thông hàng hóa hóa Số câu TN: Số câu TN: 3 Số câu TN: 3 Số câu TN: 1 Số câu TN: 7 Số điểm: Số điểm: 0.75 Số điểm: 0.75 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,75 Tỷ lệ: Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 2.5% Tỷ lệ: 17,5 % - Nêu được khái - Hiểu được nội - Học sinh quyết Có cách lựa chọn Công nghiệp niệm và nội dung dung cơ bản, tác tâm học tập, rèn phù hợp trước yêu hóa , hiện đại công nghiệp hóa, dụng của CNH, luyện để trở thành cầu của sự nghiệp hóa đất nước hiện đại hóa HĐH đất nước người lao động CNH, HĐH đất - Tính tất yếu khách - Hiểu được trách đáp ứng yêu cầu nước quan và tác dụng nhiệm của công của CNH, HĐH của CNH, HĐH ở dân trong sự - Biết vận dụng nước ta nghiệp CNH, kiến thức để xem HĐH xét các hiện tượng trong XH ta hiện nay
  4. Số câu TN: Số câu TN: 2 Số câu TN: 1 Số câu TN: 1 Số câu TN: 4 Số điểm: Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.25 Số điểm: 0.25 Số điểm: 1 Tỷ lệ: Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 2,5% Tỷ lệ: 2.5% Tỷ lệ: 10 % Số câuTL: Số câuTL: 0,25 Số câuTL: 0,25 Số câuTL: 0,25 Số câuTL: 0,25 Số câuTL: 1 Số điểm: Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,75 Số điểm: 1 Số điểm: 0,5 Số điểm: 4 Tỷ lệ: Tỷ lệ: 7,5 % Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 10% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 40% Thực hiện nền - Nêu được khái - Phân biệt được Biết vận dụng kinh tế nhiều niệm, tính tất yếu vai trò, hình thức kiến thức để xem thành phần và khách quan của các tồn tại của các xét các hoạt động tăng cường vai thành phần kinh tế. thành phần kinh của các thành trò quản lí - Biết được những tế nước ta hiện phần kinh tế hiện kinh tế của nhà đặc điểm cơ bản nay. nay nước của các thành phần KT nước ta hiện nay. Số câu TN: Số câu TN: 1 Số câu TN: 2 Số câu TN: 1 Số câuTN: 4 Số điểm: Số điểm: 0.25 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.25 Số điểm: 1 Tỷ lệ: Tỷ lệ: 2.5% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 2.5% Tỷ lệ: 10 % Sô câuTN: Số câu TN: 9 Số câu TN: 9 Số câu TN: 8 Số câu TN: 2 Số câuTN: 28 Số điểm: Số điểm: 2,25 Số điểm: 2,25 Số điểm: 2 Số điểm: 0.5 Số điểm: 7 Tỷ lệ: Tỷ lệ: 22,5 % Tỷ lệ: 22,5 % Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 70% Số câuTL: Số câuTL: 0,25 Số câuTL: 0,25 Số câuTL: 0,25 Số câuTL: 0,25 Số câuTL: 1 Số điểm: Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,75 Số điểm: 1 Số điểm: 0,5 Số điểm: 3 Tỷ lệ: Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 10% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 30% Nhóm trưởng Lê Thị Quỳnh Mai