Giáo án môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Tiết 15: Ma trận đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II - Năm học 2017-2018

doc 4 trang thungat 5760
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Tiết 15: Ma trận đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_giao_duc_cong_dan_lop_11_tiet_15_ma_tran_de_kiem.doc

Nội dung text: Giáo án môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Tiết 15: Ma trận đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II - Năm học 2017-2018

  1. Tiết PPCT: 15 MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ 1- LỚP 11- Năm học: 2017 - 2018 I. Mục tiêu - Về kiến thức Kiểm tra, đánh giá kết quả nhận thức của học sinh sau khi đã học các bài từ bài 1 đến bài 7. - Về kĩ năng + Phân biệt được các quy luật kinh tế và giải thích được các hiện tượng của nền kinh tế thị trường - Về thái độ + Có thái độ dúng đắn trong việc góp phần xây dựng nền kinh tế thị trường II. Hình thức kiểm tra: - Tự luận kết hợp TNKQ (40 % tự luận và 60 % trắc nghiệm khách quan) III. Ma trận đề kiểm tra Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề - Nêu được thế - Biết tham gia Công dân với nào là sản xuất kinh tế gia đình sự phát triển CCVC phù hợp với khả kinh tế - Nêu các yếu tố năng của bản cơ bản của quá thân. trình sản xuất và mối quan hệ giữa chúng. - Nêu được thế nào là phát triển kinh tế và ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội Số câu TN: 3 Số câu TN: 2 Số câu TN: 1 Số câu TN: 3 Số điểm: 0.75 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0.75 Tỷ lệ: 7.5% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 2.5% Tỷ lệ: 7.5% - Nêu được khái - Phân biệt được Hàng hóa – niệm hàng hóa, hai thuộc tính Tiền tệ - Thị hai thuộc tính của hàng hóa. trường của hàng hóa. (3 tiết) - Nêu được khái niệm, các chức năng của tiền tệ. - Nêu được khái niệm, các chức năng của thị trường.
  2. Số câu TN: 4 Số câu TN: 3 Số câu TN: 1 Số câu TN: 4 Số điểm: 1 Số điểm: 0.75 Số điểm: 0.25 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 2.5% Tỷ lệ: 10% Quy luật giá - Nêu được nội - Vận dụng quy trị trong sản dung quy luật luật giá trị để xuất và lưu Giá trị trong sản giải thích một số thông hàng xuất và lưu hiện tượng kinh hóa thông hàng hóa tế trong cuộc - Nêu được tác sống động của quy luật giá trị trong sx và lưu thông hàng hóa Số câu TN: 2 Số câu TN: 1 Số câu TN: 1 Số câu TN: 2 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.25 Số điểm: 0.25 Số điểm: 0.5 Tỷ lệ: 5 % Tỷ lệ: 2.5 % Tỷ lệ: 2.5 % Tỷ lệ: 5 % - Hiểu được mục - Ủng hộ các - Thể hiện thái Cạnh tranh đích của cạnh biểu hiện tích độ về một số trong sản xuất tranh, tính hai cực, phê phán hiện tượng cạnh và lưu thông mặt của cạnh các biểu hiện tranh trong nền hàng hóa tranh tiêu cực của cạnh kinh tế địa - Phân biệt được trang trong SX phương mặt tích cực và và lưu thông hạn chế của cạnh hàng hóa tranh trong Sx và lưu thông hàng hóa Số câu TN: 4 Số câu TN: 1 Số câu TN: 2 Số câu TN: 1 Số câu TN:4 Số điểm: 1 Số điểm: 0.25 Số điểm: 0.75 Số điểm: 0.25 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10 % Tỷ lệ: 2.5% Tỷ lệ: 0.75% Tỷ lệ: 2.5% Tỷ lệ: 10 % - Hiểu được mối - Có ý thức tìm Cung cầu quan hệ cung cầu hiểu mối quan hệ trong sản xuất cung cầu trong và lưu thông sản xuất và lưu hàng hóa thông hàng hóa Số câu TN: 4 Số câu TN: 2 Số câu TN: 2 Số câu TN: 4 Số điểm: 1 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10 % Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 10 %
  3. - Nêu được khái - Hiểu được nội - Quyết tâm học Có cách lựa chọn Công nghiệp niệm và nội dung dung cơ bản, tác tập, rèn luyện để phù hợp trước hóa , hiện đại công nghiệp hóa, dụng của CNH, trở thành người yêu cầu của sự hóa đất nước hiện đại hóa HĐH đất nước lao động đáp ứng nghiệp CNH, - Tính tất yếu - Hiểu được yêu cầu của HĐH đất nước khách quan và trách nhiệm của CNH, HĐH tác dụng của công dân trong - Biết vận dụng CNH, HĐH ở sự nghiệp CNH, kiến thức để xem nước ta HĐH xét các hiện tượng trong XH ta hiện nay Số câu TN: 4 Số câu TN: 1 Số câu TN: 2 Số câu TN: 1 Số câu TN: 4 Số điểm: 1 Số điểm: 0.25 Số điểm: 0.5 Điểm: 0.25 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10 % Tỷ lệ: 2.5% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 2.5% Tỷ lệ: 10 % Số câuTL: 2 Số câuTL: 0,5 Số câuTL: 0,25 Số câuTL: 0,75 Số câuTL: 0,5 Số câuTL: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 1 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1 Số điểm: 4 Tỷ lệ: 40% Tỷ lệ: 10 % Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 15% Tỷ lệ: 10% Tỷ lệ: 40% Thực hiện nền - Nêu được khái - Phân biệt được kinh tế nhiều niệm, tính tất vai trò của các thành phần và yếu khách quan thành phần kinh tăng cường của các thành tế vai trò quản lí phần kinh tế. kinh tế của - Biết được nhà nước những đặc điểm cơ bản của các thành phần KT nước ta hiện nay. Số câu TN: 3 Số câu TN: 1 Số câu TN: 2 Số câuTN: 3 Số điểm: 0.75 Số điểm: 0.25 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.75 Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 2.5% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 7,5 % Sô câuTN: 24 Số câu TN: 8 Số câu TN: 8 Số câu TN: 6 Số câu TN: 2 Số câuTN: 24 Số điểm: 6 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 1.5 Số điểm: 0.5 Số điểm: 6 Tỷ lệ: 60% Tỷ lệ: 20 % Tỷ lệ: 20 % Tỷ lệ: 15% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 60% Số câuTL: 2 Số câuTL: 0,5 Số câuTL: 0,25 Số câuTL: 0,75 Số câuTL: 0,5 Số câuTL: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 1 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1.5 Số điểm: 1 Số điểm: 4 Tỷ lệ: 40% Tỷ lệ: 10% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 15% Tỷ lệ: 10% Tỷ lệ: 40% Tổ trưởng Nhóm trưởng