Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Lường Thị Quỳnh (Có ma trận và đáp án)

docx 5 trang thungat 3420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Lường Thị Quỳnh (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_ngu_van_lop_8_nam_hoc_2017_2018_luo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Lường Thị Quỳnh (Có ma trận và đáp án)

  1. PHÒNG GD - ĐT MAI SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CHIỀNG LƯƠNG NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: NGỮ VĂN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề 1.Văn học Nhớ và chép - Đập đá ở đúng đủ bài Côn Lôn thơ. Tìm được câu thơ mà tác giả gieo vần. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20 20 2. Tiếng - Trình bày khái việt niệm trường từ - Trường từ vựng. Lấy ví dụ vựng - Trình bày khái - Từ tượng niệm từ tượng hình, từ hình, từ tượng tượng thanh thanh. Lấy ví dụ Số câu 2 2 Số điểm 3 3 Tỉ lệ % 30 30 3. Văn Nhận biết về Trình bày Kể một số lợi ích mà thứ thuyết một thứ đồ những, cấu tạo, đồ dùng đó đem lại minh dùng đặc điểm cơ bản Sử dụng kết hợp một số lợi ích, về thứ phương pháp thuyết đồ dùng đó. minh Số câu 1/3 1/3 1/3 1 Số điểm 1 2 2 5 Tỉ lệ % 10 20 20 50 TS câu 1+1/3 2+1/3 1/3 4 TS điểm 3 5 2 10 Tỉ lệ % 30 50 20 100
  2. PHÒNG GD - ĐT MAI SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CHIỀNG LƯƠNG NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: NGỮ VĂN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề) Câu 1: (2 điểm) Chép lại bài thơ Đập Đá Ở Côn Lôn - Phan Châu Trinh và cho biết tác giả gieo vần gì? ở những câu thơ nào? Câu 2: (1,5 điểm) Thế nào là trường từ vựng? Lấy ví dụ trường từ vựng về quần, áo, nhà, xe, bút, thức ăn ? Câu 3: (1,5 điểm) Em hãy nêu đặc điểm và công dụng của từ tượng hình, từ tượng thanh? Lấy ví dụ? Câu 4: (5 điểm) Thuyết minh về một thứ đồ dùng. HẾT
  3. PHÒNG GD - ĐT MAI SƠN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CHIỀNG LƯƠNG NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: NGỮ VĂN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề) Câu 1 (2 điểm) - Bài thơ Đập Đá Ở Côn Lôn – Phan Châu Trinh 1 điểm Làm trai đứng giữa đất côn lôn, Lừng lẫy là cho lở núi non. Xách búa đánh tan năm bảy đống, Ra tay đạp bể mấy trăm hòn. Tháng ngày bao quản thân sành sỏi, Mưa nắng càng bền dạ sắt son. Những kẻ vá trời khi lỡ bước 1 điểm Gian nan chi kể việc con con! - Tác giả gieo vần “on” ở những câu thơ 2,4,6,8 Câu 2 (1,5 điểm) - Trường từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về 0,5 điểm nghĩa. - Ví dụ: 0,5 điểm + quần: quần dài, quần ngắn, quần bò, quần vải . + áo: áo dài, áo ngắn, áo sơ mi, áo phông + nhà: nhà xây, nhà tầng, nhà sàn, nhà ống 0,5 điểm + xe: xe máy, xe tăng, xe đạp, xe ô tô + bút: bút chì, bút bi, bút lông, bút máy + thức ăn: xào, hấp, nem, chả .
  4. Câu 3 (1,5 điểm) - Từ tượng hình là từ gọi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Từ 0,5 điểm tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của thiên nhiên, của con người. 0,5 điểm - Từ tượng hình, từ tượng thanh gợi được hình ảnh, cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao; thường được dùng trong văn miêu tả và tự sự. 0,5 điểm - Ví dụ: Gâu gâu, meo meo, lom khom, lác đác, gù, líu lo, long lanh Câu 4 (5 điểm) Mở bài: Giới thiệu về thứ đồ dùng 1 điểm Thân bài: Kết hợp một số phương pháp thuyết minh như nêu định nghĩa, 2 điểm nêu số liệu, lấy ví dụ, so sánh, phân tích phân loại trong bài văn. - Trình bài các đặc điểm cơ bản của đồ dùng + Về ngoại hình: + Về cấu tạo + Về diện mạo + Về chức năng + Về cách sử dụng + Về cách bảo quản + Về tiện ích mà đồ dùng đó đem lại v v - Viết hay, ý đẹp, có sự logic, sáng tạo có thể thêm điểm Kết bài: Trong hiện tại và trong tương lai của thứ đồ dùng đó đem lại, 2 điểm lồng ghép cảm nghĩ của bản thân. * Biểu điểm: Điểm 5: Biết giới thiệu nhân vật, sự việc rõ ràng. Nội dung kể chuyện tự nhiên, hấp đẫn , có ý nghĩa . Bố cục bài văn rõ ràng, t×nh c¶m ch©n thµnh, trong s¸ng, trình bày sạch khoa häc đ¶m b¶o ®ñ c¸c ý c¬ b¶n, diÔn ®¹t l­u lo¸t. Béc lé sù am hiÓu s©u s¾c vÒ vÊn ®Ò nãi ®Õn, không mắc lỗi về dùng từ, diễn đạt, đặt câu, chính tả. Điểm 3: Trình bày được ý cơ bản như đáp án, nội dung đầy đủ song có ý nông, ý sâu. Diễn đạt tương đối lưu loát. Bố cục đảm bảo, mắc 3 -5 lỗi chính tả, ngữ pháp.
  5. Điểm 1: Néi dung cßn s¬ sµi. Ch­a biÕt c¸ch lµm bµi kÓ chuyÖn. Tr×nh bµy ch­a khoa häc, bè côc kh«ng hîp lÝ. Sai nhiÒu lçi dïng tõ, c¸ch diÔn ®¹t vµ chÝnh t¶. Dựa vào thang điểm trên để chấm điểm 2, 4 cho phù hợp. Chiềng Lương ngày 14 tháng 12 năm 2017 BAN RA ĐỀ DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lường Ngọc Loan Lường Thị Quỳnh