Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 1321 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Bố Hạ

doc 3 trang thungat 1380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 1321 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Bố Hạ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_10_ma_de_1321_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 1321 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Bố Hạ

  1. SỞ GD & ĐT BẮC GIANG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT BỐ HẠ MÔN : sinh 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (32 câu trắc nghiệm) Đề cho lớp 10A3,4,5,6 Mã đề thi 1321 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu 1: ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân ? A. 5 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 6 loại Câu 2: Trên phân tử ADN có 5 điểm tái bản. Quá trình tái bản hình thành 100 đoạn okazaki .Số đoạn mồi được tổng hợp là A. 120 B. 110 C. 120 D. 100 Câu 3: Đường tham gia cấu tạo phân tử ADN là : A. Đêôxiribôzơ B. Xenlulôzơ C. Glucôzơ D. Saccarôzơ Câu 4: Một gen có khối lượng là 9.105 đvC, có A= ½ G có chiều dài và số lượng từng loại nucleotit là: A. 5100A0, A=T=500, G= X= 1000 C. 5100A0, A= T = 1000, G=X = 500 B. 4080 A0, A=T=800, G=X = 400 D. 4080 A0, A=T=400, G=X=800 Câu 5: Tế bào cơ thể điều hoà tốc độ chuyển hoá hoạt động vật chất bằng bằng việc tăng giảm A. nhiệt độ tế bào. B. nồng độ enzim trong tế bào. C. độ pH của tế bào. D. nồng độ cơ chất Câu 6: Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN có : A. Các liên kết hidrô theo nguyên tắc bổ sung B. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô C. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô D. Cả a,b,c đều đúng Câu 7: Tế bào cơ thể điều hoà tốc độ chuyển hoá hoạt động vật chất bằng bằng việc tăng giảm A. nhiệt độ tế bào. B. độ pH của tế bào. C. nồng độ cơ chất D. nồng độ enzim trong tế bào. Câu 8: Các cấp tổ chức của thế giới sống cơ bản gồm: A. 6 cấp B. 7 cấp C. 8 cấp D. 5 cấp Câu 9: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do cấu trúc hóa học của nước gây ra A. Rau, quả tươi để trong ngăn đá tủ lạnh một thời gia bỏ ra bị nát, nước chảy ra nhiều từ rau, quả đó. B. Khi đun nóng ở nhiệt độ cao, nước bốc hơi C. Hiện tượng cho rau, quả vào máy xay sinh tố chắt được nước để uống. D. Nước đá nổi trên mặt nước Câu 10: Kí hiệu của các loại ARN thông tin , ARN vận chuyển , ARN ribôxôm lần lượt là : A. mARN, tARN và rARN B. mARN, rARN và tARN C. tARN, rARN và mARN D. rARN, tARN và mARN Câu 11: Chức năng của ADN là : A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào C. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền D. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin Câu 12: Một gen có chiều dài 4080A 0, biết A= 1/2G có số nuclêôtit từng loại mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là : A. A=T= 5600, G=X=2800 C. A=T= 2800, G=X= 5600 B. A=T=6400, G=X=3200D. A=T=3200,G=X=6400 Câu 13: Một gen con tự nhân đôi đã tạo thành hai gen con , hình thành nên 3800 liên kết hidro trong số đó số liên kết hidro giữa các cặp G- X nhiều hơn số liên kết các cặp A-T là 1000 . Chiều dài của gen đó là A. 2250A0 B. 5100A0 C. 2550 A0 D. 2411 A0 Câu 14: Dị hoá là A. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. B. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản. Trang 1/3 - Mã đề thi 1321
  2. C. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào. D. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau. Câu 15: Đặc điểm của prôtêin bậc 4, cũng là điểm phân biệt với prôtêin ở các bậc còn lại là A. Có hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit B. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit C. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn hình cầu D. Chuỗi pôlipeptit xoắn dạng lò xo Câu 16: Giữa các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết hoá học nối giữa : A. Đường và nhóm phốt phát B. axít và bazơ C. Bazơ và đường D. Đường và đường Câu 17: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với A. coenzim. B. trung tâm hoạt động. C. cofactơ. D. protein. Câu 18: Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là : A. Uraxin, timin, Ađênin, xi tôzin và guanin B. Guanin,xi tôzin ,timin và Ađênin C. Ađênin, uraxin, timin và guanin D. Uraxin,timin,xi tôzin và Ađênin Câu 19: Giới sinh vật là A. Đơn vị phân loại nhỏ nhất gồm nhiều loài sinh vật có những đặc điểm chung nhất B. Đơn vị phân loại lớn nhất gồm nhiều ngành sinh vật có những đặc điểm chung nhất C. Đơn vị phân loại lớn nhất gồm nhiều họ sinh vật có những đặc điểm chung nhất D. Đơn vị phân loại lớn nhất gồm nhiều bộ sinh vật có những đặc điểm chung nhất Câu 20: Trong các nội dung sau đâu không phải là vai trò của nước trong tế bào: A. Nước cung cấp nguyên liệu cho quá trình quang hợp của cây xanh. B. Nước là thành phần cấu trúc tế bào chiếm từ trên 50% trở lên. C. Nước là dung môi hòa tan các chất. D. Nước là chất xúc tác sinh học đặc hiệu giúp chuyển hóa các chất trong tế bào. Câu 21: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là : A. tARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin B. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phaan A,T,G,X C. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm D. Trong các ARN không có chứa ba zơ nitơ loại timin Câu 22: Phân tử ADN ở vi khuẩn Ecoli chỉ chứa N15 phóng xạ . Nếu chuyển E.coli này sang môi trường chỉ có chứa N14 thì sau 4 lần tự sao thì tỷ lệ các mạch polinucleotit chứa N15 trong tổng số các mạch được tổng hợp trong các phân tử con là bao nhiêu? A. 1/ 32 B. 1/4 C. 1/16 D. 1/15 Câu 23: Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật: A. Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần B. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín C. Hạt trần , hạt kín , rêu , quyết D. Râu, quyết , hạt trần hạt kín Câu 24: Trong quá trình nhân đôi của một phân tử AND có 25 đơn vị tái bản , trong mỗi đơn vị tái bản có 18 đoạn okazaki . Số đoạn mồi cần cung cấp cho đơn vị tái bản của AND này tái bản một lần là A. 500 B. 285 C. 270 D. 300 Câu 25: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là A. ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat. B. ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat. C. ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat. D. ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat. Câu 26: Đặc điểm cấu tạo của phân tử ADN là : A. Có một mạch pôlinuclêôtit B. Có ba mạch pôlinuclêôtit C. Có một hay nhiều mạch pôlinuclêôtit D. Có hai mạch pôlinuclêôtit Câu 27: Thành phần cơ bản của ezim là A. axit nucleic. B. protein. C. cacbon hiđrat. D. lipit. Trang 2/3 - Mã đề thi 1321
  3. Câu 28: Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong A. chu trình Canvin. B. quá trình đường phân. C. chuỗi truyền điện tử D. chu trình Crep. Câu 29: Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất nào không phải là enzim: A. Trypsinogen. B. Chymotripsinogen. C. Secretin. D. Pepsinogen Câu 30: Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng? A. Enzim B. Cấu tạo ADN C. Các dịch tiêu hoá thức ăn D. Lớp biếu bì của da động vật Câu 31: Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là : A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng B. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit C. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại D. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu Câu 32: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nucleotit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nucleotit loại adenine chiếm 30%, số nucleotit lọai guanine chiếm 10% tổng số nucleotit của mạch. Số ncleotit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là : A. A=150, T=450, G=150, X=750 B. A=450, T=150, G=750, X=150 C. A=150, T=750, G=750, X=150 D. A=450, T=150, G=150, X=750 HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 1321