Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Tân Thành 2 (Có đáp án)

docx 3 trang thungat 1940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Tân Thành 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2019_2020_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Tân Thành 2 (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học Tân Thành 2. Đề kiểm tra học kì I (2019-2020). Họ và tên: Môn: Tiếng anh. Lớp: 3 Thời gian: 40 phút. Mark Comment . LISTENING: I. Listen and tick: Nghe và đánh dấu (√). (1 point) Ex: a. √ b. 1. a. b. 2. a. b. READING AND WRITING: II. Look and choose: Nhìn tranh và chọn từ đúng. (2 points) Ex: 0. table tennis / skating 1. Stand up / be quiet 2. Skating / chess 3. Notebooks / pens 4. Gym / skipping III. Fill in: Điền vào chỗ trống (2 points) classroom, Tony, football, Don’t, pencil cases Ex: It’s Tony. 1. That’s my___. 2. ___ talk! 3. They play___. 4. These are my___.
  2. IV. Match: Nối tranh với từ tương ứng. (2 points). Ex: I like basketball. A: What’s your name? A. B: My name’s Peter. 1. May I come in? B. 2. Good bye! C. 3. Tom is nine years old. D. 4. They play hide-and-seek. E. V. Read and complete: Đọc và hoàn thành (2 points) Hello. My name is Nam. These are my friends, Quan, Mai, Linda, Tony, and Phong. At break time, Quan and I play chess. Mai and Phong play table tennis. Linda and Tony play badminton. Ex: His name is Nam. 1. Quan and Nam play___. 2. Mai and Phong play ___. 3. Linda and Tony play___. 4. These are his friends: Quan, Mai, ___, Tony and Phong. SPEAKING: VI. The Examiner asks 2 questions below: Giáo viên hỏi 2 câu bên dưới ( 1point ) 1. What’s your name? 2. How old are you? THE END
  3. ĐÁP ÁN LISTENING: I. Listen and tick: Nghe và đánh dấu (√). (1 point) 0. a 1.b 2.a READING AND WRITING: II. Look and choose: Nhìn tranh và chọn từ đúng. (2 points) 0. Table tennis 1. Stand up2. Chess 3. Notebooks 4. Skipping III. Fill in: Điền vào chỗ trống (2 points) 0. Tony 1. classroom 2. Don’t 3. football 4. Pencil cases IV. Match: Nối tranh với từ tương ứng. (2 points). 0.E 1.A 2.D 3.B 4.C V. Read and complete: Đọc và hoàn thành (2 points) Ex: His name is Nam. 1. Quan and Nam play chess. 2. Mai and Phong play table tennis. 3. Linda and Tony play badminton. 4. These are his friends, Quan, Mai, Linda, Tony, and Phong. SPEAKING: VI. The Examiner asks 2 questions below: Giáo viên hỏi 2 câu bên dưới ( 1point ) 1. What’s your name? 2. How old are you?