Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Khối 12 - Mã đề 130 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Huệ

doc 5 trang thungat 1680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Khối 12 - Mã đề 130 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_khoi_12_ma_de_130_nam_hoc_2017.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Khối 12 - Mã đề 130 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Huệ

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016-2017 Môn : TOÁN Khối : 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 130 Câu 1: Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào ? - 2x + 1 4x + 2 A. y = B. y = x + 1 x + 1 2x - 1 2x + 1 C. y = D. y = x + 1 x + 1 Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA  (ABCD) . AB = a, AD a 3 , góc giữa mặt phẳng (SDC) và đáy bằng 600. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là 52pa2 A. 48pa2 B. 52pa2 C. 13pa2 D. 3 Câu 3: Mặt phẳng qua trục của hình nón là một tam giác đều có cạnh bằng 2a . Thể tích của khối nón là: a3 3 pa3 3 pa3 3 A. B. a3 3 C. D. 3 2 6 - 2x + 1 Câu 4: Cho hàm số y = . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? 1- x A. Hàm số nghịch biến trên (- ¥ ;1) và (1;+ ¥ ) B. Hàm số nghịch biến trên ¡ \ 1 C. Hàm số đồng biến trên ¡ \ 1 D. Hàm số đồng biến trên (- ¥ ;1) và (1;+ ¥ ) Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 450. Thể tích khối chóp SABC là: 2a3 a3 a3 A. B. 2a3 C. D. 3 12 4 Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a , AD = 2a , quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . Thể tích của khối tròn xoay là 4pa3 2pa3 A. 4pa3 B. C. 2pa3 D. 3 3 2x- 1 x+ 2 Câu 7: Bất phương tŕnh ( 5 - 2) 2 B. x 3 Câu 8: Cho các số thực dương a,b với a ¹ 1 và b ¹ 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? æaö æaö 1 1 log ç ÷= 2 - log b ç ÷ A. 2 ç ÷ a B. log 2 ç ÷= - loga b a èçbø÷ a èçbø÷ 2 2 æaö 2 æaö 1 C. log ç ÷= D. log ç ÷= a2 ç ÷ a2 ç ÷ èbø loga b èbø 2loga b Trang 1/5 - Mã đề thi 130
  2. 2x + 3 Câu 9: Cho hàm số y = . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ? x + 1 A. lim y = + ¥ x® - 1+ B. Đồ thị có 2 tiệm cận C. Cho avà,b Î (- ¥ thì;- 1) a > b f (a) > f (b) D. Đồ thị cắt trục Ox tại 1 điểm (m + 1) Câu 10: Giá trị m để hàm số y = x 3 - (m + 1)x 2 + (m - 6)x - 1 nghịch biến trên R là 3 A. m ³ - 1 B. m £ - 1 C. m 0 và a,b ¹ 1 thì ( a) + log a .loga b bằng b 2 8 + 287 2 289 2 1+ 574 2 A. B. C. 288 2 D. 2 2 2 1 Câu 13: Hàm số y = x 3 - mx 2 + (m + 6)x - 1 có cực đại và cực tiểu khi 3 A. - 2 £ m £ 3 B. - 2 3 Câu 14: Đạo hàm của hàm số y = 4 3x 2 - 4x + 1 là: 6x - 4 1 A. y ' = B. y ' = 4 2 3 4 3x - 4x + 1 44 (3x 2 - 4x + 1) 6x - 4 6x - 4 C. y ' = D. y ' = 3 4 2 44 (3x 2 - 4x + 1) 3x - 4x + 1 Câu 15: Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến trên R ? A. y = ln(- 2x + 1) B. y = - x 4 - 2x 2 + 1 2x + 1 C. y = D. y = - x 3 + 2x 2 - 8x + 1 x - 1 Câu 16: Tập xác định D của hàm số y = log- x+ 4(5 + x) là A. D = (- 5;4) B. D = (- 5;4)\ {3} C. D = (- 5;4)\ {1} D. D = (- 5;+ ¥ ) Câu 17: Hàm số y = x 3 - 2mx 2 + m2x - 2 đạt cực đại tại x = 1 khi A. m = 1 B. m = 2 C. m = - 1 D. m = 3 2x - 1 é 1ù Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn ê- 2; ú là : ê ú x + 3 ë 3û - 15 - 1 - 2 A. 5 B. C. D. 8 10 10 Câu 19: Nghiệm của bất phương trình ln(- x + 2) 2 - e B. 2 - e< x < 2 C. vô nghiệm D. x < 2 - e Trang 2/5 - Mã đề thi 130
  3. Câu 20: Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào ? A. y = x 4 - 2x 2 - 1 B. y = - 2x 4 + 4x 2 - 4 C. y = 2x 4 - 4x 2 D. y = x 4 - 2x 2 Câu 21: Đồ thị hàm số y = x 4 - 3x 2 + 2 có` A. một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu B. một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại C. một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại D. một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu Câu 22: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , A·CB = 450 , SA  (ABC) và SA = 2a . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 2a3 A. B. C. a3 D. 2a3 3 3 x - 2 Câu 23: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục Ox . Phương trình tiếp tuyến của đồ - x + 1 thị trên tại điểm M là : A. y = x + 1 B. y = - x + 2 C. y = - 7x + 3 D. y = 7x + 3 Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , AB = a , AD = 2a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Thể tích khối chóp S.ABCD là a3 3 a3 3 2a3 A. a3 3 B. C. D. 3 6 3 2x - 2 Câu 25: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là : x 2 - 3x + 2 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 2 æö- x + 3x ç1÷ Câu 26: Tập hợp nghiệm của phương trình ç ÷ = 4 là èç2ø÷ ì ü ì ü ï - 3 + 17 - 3 - 17ï ï - 3 + 11 - 3 - 11ï A. S = íï ; ýï B. S = íï ; ýï ï 2 2 ï ï 2 2 ï îï þï îï þï ì ü ï 3 + 17 3 - 17ï C. S = íï ; ýï D. S = 3 + 21;3 - 21 ï 2 2 ï { } îï þï Câu 27: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = - x 3 + 2x 2 + 1 tại điểm M có hoành độ x = - 1 là A. y = x + 1 B. y = - 7x + 3 C. y = 7x + 3 D. y = - 7x - 3 Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng ABCD .A’B’C’D’ với đáy ABCD là hình thoi cạnh a , A·BC = 600 , AA’ = 2a .Thể tích khối lăng trụ là a3 3 a3 3 a3 3 A. a3 3 B. C. D. 3 2 6 Câu 29: Hàm số y = - x 3 + 3x 2 - 4 giảm trên khoảng A. (- ¥ ;0) và (2;+ ¥ ) B. (0;3) C. (0;2) D. (- ¥ ;0)È (2;+ ¥ ) Trang 3/5 - Mã đề thi 130
  4. Câu 30: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a , AC = 2a . Quay tam giác ABC quanh AC , diện tích xung quanh của khối tròn xoay là . A. pa2 5 B. 2pa2 5 C. 2pa2 D. 4pa2 5 a Câu 31: Cho hình lăng trụ ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh , hình chiếu A' xuống mặt 2 phẳng (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp O của tam giác ABC biết mặt bên (ABB’A’) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 60o . Thể tích khối lăng trụ là a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 64 192 8 24 Câu 32: Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x 3 + (m - 1)x 2 + (- m + 2)x + 3 có 2 điểm cực trị nằm 2 phía trục Oy là : - 1- 21 - 1+ 21 A. m > 2 B. m 0 Câu 39: Phương trình x 4 - 2x 2 = m có 4 nghiệm phân biệt khi A. m > 0 B. - 1 1 B. log 5 > log 2 Û a > 0 vaø a ¹ 1 ( ) a a C. - log2 p > 0 D. log1 a > log1 b Û 0 < a < b 3 3 3 Trang 4/5 - Mã đề thi 130
  5. 2 2 2 Câu 41: Phương trình log2 (2x - 3x) = 3 có 2 nghiệm a và b . Giá trị a + b bằng - 23 - 15 41 33 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 42: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? æö ç1÷ A. f (x) £ 0" x Î ¡ B. f ç ÷> f (1) èç2ø÷ C. lim f (x) = - ¥ D. Đồ thị cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt. x® - ¥ mx + 9 Câu 43: Tất cả các giá trị m để hàm số y = nghịch biến trên (- 2;+ ¥ ) là x + m A. - 3 3 x - 1 Câu 44: Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = có hai đường tiệm cận là x 2 - x + 2m 1 1 1 A. m = B. m = 0 C. m = hay m = 0 D. m 0 Câu 48: Tất cả các giá trị của m để hàm số y = x 3 + m2x - m - 10 đạt giá trị lớn nhất bằng 1 trên đoạn é ù ëê0;2ûúlà A. m = - 11 B. không có m 3 C. m = - 1 hay m = 3 D. m = - 1 hay m = 2 3 2 5 2 Câu 49: Cho a,b là 2 số thực dương khác 1 thỏa: a 7 > a 5 và log 1 B. a > 1 và b > 1 C. 0 1 và 0 < b < 1 2x + 1 Câu 50: Cho hàm số y = có đồ thị là (C ) . Gọi A, B là giao điểm của (C) lần lượt với trục Ox và x - 3 Oy. Diện tích tam giác OAB là 1 1 1 1 A. S = B. S = C. S = D. S = 12 6 2 3 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 130