Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vân Canh

pdf 7 trang thungat 770
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vân Canh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_ma_de_485_nam_hoc_2016.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vân Canh

  1. SỞ GD-ĐT BÌNH ĐINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HOC 2016-2017 TRƯỜNG THPT VÂN CANH MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút,không kể thời gian giao bài Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh: lớp SBD ĐỀ: x + 3 Câu 1: Cho hàm số y = có đồ thị (C) . Chọn câu khẳng định SAI: x −1 A. Tâm đối xứng I(1; 1) B. Tập xác định D = R \ {1} − 4 C. Đạo hàm y'= − 21 22 A. ( ) ( ) B.  2017 2016 31− >− 31 21+ 3 C. ( ) ( ) D. 22> Câu 8: Hàm số y= fx() nào có đồ thị như hình vẽ sau : y 2 A. y= f( x ) = xx ( ++ 3) 4 4 B. y= f( x ) =−++ xx ( 3)2 4 C. y= f( x ) =−−+ xx ( 3)2 4 2 D. y= f( x ) = xx ( −+ 3)2 4 x -1 0 Câu 9: Cho các phát biểu sau: (I) Hàm số yx=+323 x ++ 31 x không có cực tri ̣ (II) Hàm số yx=+323 x ++ 31 x có điểm uốn là I(− 1, 0) 32x − (III) Đồ thi ̣hàm số y = có dạng như hình vẽ x − 2 Trang 1/7 - Mã đề thi 485
  2. 32x − 32x − (IV) Hàm số y = có lim= 3 x − 2 x→2 x − 2 Số các phát biểu ĐÚNG là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 10: Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 12. Cho hình tam giác ABC quay quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: 1200π V = A. V =120π B. V = 240π C. V =100π D. 13 Câu 11: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 − 2ln x trên [e−1;e] lần lượt là : 2 2 1 A. e − 2 và 1 B. + 2 và 1 C. e và 2 D. 1 và 0 e Câu 12: Hàm số y = x 4 − 2m 2 x 2 + 5 đạt cực đại tại x = - 2 khi : A. m = −2 B. m = 2 , m = −2 C. Không có giá trị m D. m = 2 Câu 13: Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65% một tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó không rút lãi trong tất cả các quý định kì). Hỏi vị khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng? A. 36 quý B. 24 quý C. 12 quý D. Không thể có Câu 14: Hàm số y= fx() nào có đồ thị như hình vẽ sau : y 2 1 x +1 x −1 A. y= fx() = B. y= fx() = x x − 2 x − 2 0 1 2 x +1 x −1 C. y= fx() = D. y= fx() = x + 2 x + 2 Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của a để biểu thức B = log2 (a − 7) có nghĩa. A. a 7 D. a ≥ 7 Câu 16: Tìm tâp̣ nghiêṃ của phương trı̀nh: 32xx .2 21+ = 72 . 1 3 A. {−1} B. {1} C.  D. − 4 4 Câu 17: Cho hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp a3 6 a3 3 a3 6 a3 6 A. B. C. D. 48 24 24 8 Câu 18: Tìm tâp̣ nghiêṃ của phương trı̀nh: 5−−42xx= 125 4. 1 1 1 A. −  C. − D. {1} 8 B. 2 16 Câu 19: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau : x - ∞ -1 0 1 +∞ _ _ y / 0 + 0 0 + +∞ 0 +∞ y -1 -1 Trang 2/7 - Mã đề thi 485
  3. Với giá trị nào của m thì phương trình fx()−= 1 m có đúng 2 nghiệm A. m 1 C. m >−1 hoặc m = −2 D. m ≥−1 hoặc m = −2 1 Câu 20: Cho hàm số y = x 3 + 2x 2 − mx −10 . Xác định m để hàm số đồng biến trên [0;+ ∞) 3 A. Đáp số khác B. Không có m C. m ≥ 0 D. m ≤ 0 2 Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y = . ex −2 2 2 − ex −2ex A. y '.= B. y '.= C. y '.= 2 D. y '.= 2 ex ex ex ex Câu 22: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với (SBC). Tính thể tích hình chóp . a3 3 a3 2 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 4 12 12 6 = = Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại B có AC2; a BC a ; khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng: 2 2 2 2 A. 4π a B. 2π a C. π a D. 3π a xx2 −−2 Câu 24: Cho hàm số y = (1). Tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) và song song với x + 2 đường thẳng 3xy+−= 20 có phương trình : A. yx=−−33 B. yx=−−33; yx=−−3 19 C. yx=−+35 D. yx=−+35; yx=−−33 mn Câu 25: Cho ( 2 1) ( 2 1) . Khi đó A. mn B. mn C. mn D. mn Câu 26: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD = 12 và góc ACD bằng 600. Thể tích của khối trụ là: A. V =112π B. V = 24π C. V =16π D. V =144π 1 1 1 Câu 27: Hàm số y = − x 3 + ax 2 + bx + đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại tại điểm đó 3 2 3 bằng 2 khi ab+ bằng : A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 28: Nghiệm của phương trình: 32xx−+( 2 9) .3 x + 9.2 x = 0 là : A. Vô nghiệm B. x = 2 C. xx=2, = 0 D. x = 0 Câu 29: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau : x - ∞ 0 2 +∞ _ y / + 0 0 + 5 +∞ y -∞ 1 Với giá trị nào của m thì phương trình fx()= m có 3 nghiệm phân biệt A. m 5 B. 15≤≤m C. 15<<m D. m ≤1 hoặc m ≥ 5 Câu 30: Một hình tứ diện đều có cạnh bằng a ,có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là : Trang 3/7 - Mã đề thi 485
  4. 1 2 1 2 1 2 Sa= π 3 Sa= π 3 Sa= π 2 2 A. 3 B. 2 C. 3 D. Sa= π 3 Câu 31: Cho 0<≠a 1. Tính giá trị của biểu thức a3loga 2 . A. 2 B. 23 C. 22 D. 32 Câu 32: Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng a .Thể tích của khối nón bằng: 23 3 3 3 3 3 3 π a π a π a A. 3π a B. 9 C. 8 D. 24 Câu 33: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? x - ∞ 2 +∞ / _ _ y 1 +∞ y -∞ 1 46x − 3− x 21x − x + 5 A. y = B. y = C. y = D. y = x − 2 2 − x x + 3 x − 2 Câu 34: Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC= a 3 a3 3 a3 6 a3 3 26a3 A. B. C. D. 2 12 4 9 x − 3 Câu 35: Đường thẳng ∆ : y = −x + k cắt đồ thị (C) của hàm số y = tại hai điểm phân biệt x − 2 khi và chỉ khi: A. k = 0 B. Với mọi kR∈ C. k =1 D. Với mọi k ≠ 0 Câu 36: Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 (C). Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của (C) với trục tung có phương trình : A. y = 2 B. y = 0 C. xy+=2 D. xy−=20 Câu 37: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp SA BCD 23a3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. a3 3 3 6 3 x − 2 Câu 38: Đồ thị hàm số y = có tâm đối xứng là : 2x +1 11  1  11 A. I − ; B. Không có tâm đối xứng C. − ;2 D. I ; 22  2  22 x − 6 Câu 39: Trên đồ thị (C) của hàm số y = có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ? x − 2 A. 6 B. 4 C. 3 D. 2 x + 2 Câu 40: Cho đường cong (H) : y = . Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG ? x −1 A. (H) có tiếp tuyến song song với trục hoành B. (H) có tiếp tuyến song song với trục tung C. Không tồn tại tiếp tuyến của (H) có hệ số góc âm D. Không tồn tại tiếp tuyến của (H) có hệ số góc dương Trang 4/7 - Mã đề thi 485
  5. Câu 41: Tập xác định của hàm số yx=(2 − ) 3 là: A. D =(2; +∞) B. D =( −∞;2) D = \2{ } D. D =( −∞;2] C. Câu 42: Cho khối chóp S. ABC có SA⊥ ( ABC), tam giác ABC vuông tại B , AB= a, AC = a 3. Tính thể tích khối chóp S. ABC biết rằng SB= a 5 a3 6 a3 2 a3 6 a3 15 A. B. C. D. 6 3 4 6 Câu 43: Cho hàm số y = f (x) = x ln(4x − x 2 ), f ' (2) của hàm số bằng bao nhiêu ? A. 4 B. ln 2 C. 2ln 2 D. 2 (OR, ) (OR', ) Câu 44: Cho hı̀nh tru ̣tròn xoay có hai đáy là hai hı̀nh tròn và . Biết rằng tồn taị (O) (O' AB) dây cung AB của đườ ng tròn sao cho ∆O' AB đều và hơp̣ vớ i măṭ phẳng chứ a (O) 0 đườ ng tròn môṭ góc 60 . Diêṇ tı́ch xung quanh hı̀nh tru ̣là: 57π R2 67π R2 47π R2 37π R2 S = S = S = S = A. 7 B. 7 C. 7 D. 7 Câu 45: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là: 13a2π a2π 3 27π a2 2 S = S = S = Sa= π 3 tp tp tp A. tp B. 6 C. 2 D. 2 Câu 46: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, chọn câu khẳng định ĐÚNG ? x - ∞ -2 3 +∞ / _ y + 0 + +∞ y -∞ A. Hàm số không có cực trị B. Hàm số có 2 cực trị C. Hàm số không xác định tại x = 3 D. Hàm số có 1 cực trị Câu 47: Cho khối nón tròn a xoay có chiều cao bằng 8cm và độ dài đường sinh bằng 10cm . Thể tích của khối nón là: 3 3 3 3 A. 140πcm B. 96πcm C. 128πcm D. 124πcm 2x Câu 48: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận ? xx2 −−23 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 49: Phương trình log22 (xx−+ 3) log ( −= 1) 3 có nghiệm là: A. x = 7 B. x = 5 C. x = 9 D. x =11 Câu 50: Cho a > 0, a ≠ 1. Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau: A. Tập xác định của hàm số y = loga x là R B. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +∞) D. Tập giá trị của hàm số y = loga x là tập R HẾT Chú ý :Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm , thí sinh không được sử dụng tài liệu. Trang 5/7 - Mã đề thi 485
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 12 HỌC KÌ I NĂM HOC 2016- 2017 Cấpđộ Mức độ nhậnthức – Hình thức câuhỏi Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủđề thấp cao TN TN TN TN Chủđề 1:Ứng dụng đạo Câu 1- 6 Câu 7-12 Câu 13-16 Câu 17-19 hàm khảo sát và vẽ đồ 19 Câu thị hàm số 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 3,8 điểm Sốcâu 6 Câu 6 Câu 4 Câu 3 Câu 38% Điểm 1,2 điểm 1,2 điểm 0,8 điểm 0,6 điểm Tỉlệ % 12% 12 % 8 % 6% Chủđề` 2: Hàm số lũy Câu 20-25 Câu 26-30 Câu 31-34 Câu 35 thừa, hàm sốl ôgarit, PT,BPT mũ và lôgarit 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 16 Câu 3,2 điểm Sốcâu 6 Câu 5 Câu 4 Câu 1 Câu 32 % Điểm 1,2 điểm 1,0 điểm 0,8 điểm 0,2 điểm Tỉlệ % 12% 10 % 8 % 2 % Chủđề 3: Khối đa diện Câu 36-38 Câu 39-40 Câu 41-42 Câu 43 và thể tích của chúng. 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 8Câu Sốcâu 3 Câu 2 Câu 2 Câu 1 Câu 1,6 điểm Điểm 0,6 điểm 0,4 điểm 0,4điểm 0,2điểm 16% Tỉlệ % 6 % 4% 4 % 2 % Chủđề 4: Mặt nón, mặt Câu 44-46 Câu 47-48 Câu 49 Câu 50 7 Câu trụ, mặt cầu. 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 1,4 điểm Sốcâu 3 Câu 2 Câu 1 Câu 1 Câu 14 % Điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm Tỉlệ % 6 % 4% 2 % 2 % Tổng số câu 18 Câu 15 Câu 11 Câu 6 Câu 50 Câu Tổng số điểm 3,6 điểm 3,0 điểm 2,2 điểm 1,2 điểm 10,0điểm Tỉ lệ 36 % 30 % 22 % 12 % 100 % ĐÁP ÁN Mã đề: 485 Trang 6/7 - Mã đề thi 485
  7. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Trang 7/7 - Mã đề thi 485