Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 7 - Đề 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Am (Có ma trận và đáp án)

doc 5 trang thungat 3041
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 7 - Đề 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Am (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_7_de_1_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 7 - Đề 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Am (Có ma trận và đáp án)

  1. PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM Môn: Toán 7 Năm học: 2017 – 2018 Thời gian làm bài: 90 phút I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học của học sinh về các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận, nghich, hàm số, quan hệ từ vuông góc đến song song, tổng 3 góc trong một tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác, 2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài trong thời gian qui định, rèn kĩ năng trình bày, vẽ hình, tính cẩn thận, kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào bài làm. 3. Thái độ: Tích cực, nghiêm túc và trung thực khi làm bài 4. Năng lực cần đạt: Rèn cho học sinh khả năng tư duy, suy luận. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Số hữu tỉ, số 4 4 1 9 thực 2 đ 2đ 0,5đ 4,5đ Đại lượng tỉ lệ 1 1 2 thuận, tỉ lệ nghịch, hàm 1đ 2đ 3đ số Đường thẳng 1 1 1 3 vuông góc, 1đ 1đ 0,5đ 2,5đ đường thẳng song song, tam giác Tổng 5 5 2 2 14 4 đ 3đ 2,5đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ phần 40% 30% 25% 5% 100% trăm III. Nội dung đề thi (đính kèm trang sau) IV. Đáp án và biểu điểm (đính kèm trang sau)
  2. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ Năm học 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 90 phút. Ngày thi: / / 2017 Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 23 1 26 6 3 57 3 43 a) b) . . 49 7 49 7 7 5 7 5 3 2 1 2 2 1 1 25 c) 5.0,6 d) 2 2 : 3 3 5 5 2 2 9 Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết: 1 3 2 a) x b) 3,2x ( 1,2)x 2,7 4,9 2 2 5 x 20 1 c) d) x 4 1 27 36 3 1 Bài 3. (3 điểm): a) Cho hàm số y = f(x) = 2x + 1 . Tính f(-2), f 2 b) Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ 2 cày xong trong 5 ngày và đội thứ ba cày xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày ? Biết rằng đội thứ hai nhiều hơn đội thứ ba 1 máy cày (năng suất các máy như nhau) Bài 4. (2,5 điểm): Cho ABC có = 600, = 400. a) Tính số đo của ABC. b) Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC. Phân giác góc B cắt AC tại E, DC tại I. Chứng minh BEC = BED. c) Từ A vẽ AH // BI (H DC). Chứng minh AH DC. Bài 5. (0,5 điểm) Một lớp có 44 học sinh làm bài kiểm tra toán. Điểm bài kiểm tra là một số tự nhiên từ 6 đến 10. Biết cả lớp có 6 học sinh đạt điểm 10. Chứng minh rằng ít nhất có 10 học sinh có cùng một loại điểm ? HẾT Chú ý: Học sinh không được phép dùng máy tính
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I (ĐỀ 1) TOÁN 7 NĂM HỌC 2017 – 2018 Bài Đáp án Biểu điểm 23 1 26 6 23 26 1 6 0.5đ a) = 1 1 2 49 7 49 7 49 49 7 7 3 57 3 43 3 57 43 3 14 6 b) . . = . . 0.5đ 7 5 7 5 7 5 5 7 5 5 2 1 2 1 2 1 10 0.5đ 1 c) 5.0,6 = 3 3 (2đ) 3 3 3 3 3 3 3 3 2 2 1 1 25 1 5 5 16 1 3 d) 2 2 : = 2 : 0.5đ 5 5 2 2 9 8 2 3 8 8 2 16 1 12 3 = 8 8 8 8 1 3 2 1 2 3 1 11 11 0,5 đ a) x x x x 2 2 5 2 5 2 2 10 5 b) 3,2x ( 1,2)x 2,7 4,9 2x 7,6 x 3,8 x 20 c) x. 36 = (-20). 27 x . 36 = -540 x = -15 2 27 36 0,5 đ (2đ) 1 8 x 3 x 1 1 3 3 0,5 đ d) x 4 1 x 3 3 3 1 10 x 3 x 3 3 0,5đ a) f(-2) = 2. (-2) + 1 = -3 0,5đ 1 1 0,5đ f( ) = 2. + 1 = 2 2 2 b) Gọi số máy cày của đội 1, đội 2, đội 3 lần lượt là x, y, z 0,25đ 3 Theo bài ra ta có : y – z = 1 0,25đ (3đ) Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc nên ta có : x y z 3. x = 5. y = 6. z 0,5đ 1 1 1 3 5 6
  4. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,5đ x y z y z 1 30 1 1 1 1 1 1 3 5 6 5 6 30 0,25đ 1 1 1 x 30. 10 ; y 30. 6 ; z 30. 5 3 5 6 0,25đ Vậy số máy cày của mỗi đội lần lượt là 10, 6, 5 máy 0,25đ GT ABC , = , = . Phân giác góc B cắt AC tại E, DC tại I, AH // BI (H DC) KL a) = ? b) Chứng minh BEC = BED. c) Chứng minh AH DC 0,25đ 4 a) Áp dụng định lí tổng ba góc trong một tam giác tính được (2,5đ) = 800 0,5đ b) Vì tia phân giác của góc B cắt AC, DC lần lượt tại E và I = và = 0,5đ Xét BEC và BED có: Chung cạnh BE = (cmt) BC = BD (gt) 0,5đ BEC = BED (c.g.c) c) Xét BDI và BCI có: Chung cạnh BI
  5. = (cmb) BD = BC (gt) BDI = BCI (c.g.c) 0,25đ = (hai góc tương ứng) Mà + = 1800 = = 900 BI  DC Mà AH // BI AH  DC 0,25đ Có 44 – 6 = 38 bài kiểm tra mà chỉ có 4 loại điểm (điểm 6, 7, 8, 9). 0,5đ 5 38 Áp dụng nguyên lí Điriclê ta có ít nhất 1 9 1 10 học sinh (0,5đ) 4 có cùng điểm. Lưu ý: HS làm theo cách khác ra được kết quả đúng vẫn được điểm tối đa. Ban giám hiệu Tổ CM Nhóm CM (kí duyệt) (kí duyệt) Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Phạm Thị Hồng Ánh