Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thới Lai (Có đáp án)

doc 6 trang thungat 1720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thới Lai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2016_2017_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thới Lai (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017 THÀNH PHỐ CẦN THƠ MÔN: TOÁN 11 TRƯỜNG THPT THỚI LAI Thời gian làm bài:90 phút; (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) A. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 11 ( 2016- 2017) Chủ đề/ Chuẩn KTKN CẤP ĐỘ TƯ DUY Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng thấp cao 1. Giới hạn hàm số Câu 1 Câu 2 2 0,5 2. Hàm số liên tục Câu 3 Câu 4 2 0,5 3. Đạo hàm và ý nghĩa Câu 5 Bài 1 Câu 20 3 của đạo hàm 1,5 4. Qui tắc tính đạo hàm Câu 6 Câu 7 Câu 8 5 Bài 2a Bài 2b 2,25 5. Đạo hàm của hàm Câu 9 Câu 10 Bài 2c 3 lượng giác 1,0 6. Vi phân đạo hàm cấp Câu 11 1 hai. 0,25 7. Vecto trong không Câu 12 Câu 13 2 gian 0,5 8. Hai đường thẳng Câu 14 1 vuông góc 0,25 9. Đường thẳng vuông Câu 15 Câu 16 Bài 3b 4 góc với mặt phẳng Bài 3a 2,0 10. Hai mặt phẳng vuông Câu 17 Câu 18 2 góc 0,5 11. Khoảng cách Câu 19 Bài 3c 2 0,75 11 9 5 2 27 Cộng 2,75 3,5 3,0 0,75 10 B. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1 P(x) Tính lim (cùng bậc) x Q(x) 2 0 Tính giới hạn dạng vô định . 0 1
  2. 3 Xét tính liên tục của hàm số trên R. 4 Trình bày lời giải bài toán ứng dụng tính liên tục của hàm số chứng minh số nghiệm của phương. Hỏi sai từ bước nào? 5 Tính đạo hàm của hàm số tại 1 điểm (hàm lượng giác) 6 Lý thuyết các công thức tính đạo hàm 7 u Tính đạo hàm của hàm số dạng v 8 Tính đạo hàm của hàm số (hàm hợp có căn) 9 Công thức tính đạo hàm 10 Tính đạo hàm của hàm u.v (đa thức lượng giác) 11 Đạo hàm cấp 2, cấp cao của hàm lượng giác 12 Quy tắc hình hộp 13 Xác định góc giữa hai vecto 14 Lý thuyết trong bài hai đường thẳng vuông góc 15 Cho hình chóp tứ giác có 1 cạnh bên vuông góc với mp đáy, nhận biết đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng (mặt bên) 16 Câu hỏi vận dụng định lí 3 đường vuông góc 17 Tìm 2 mặt phẳng vuông góc 18 Tính góc giữa hai mặt phẳng 19 Lý thuyết khoảng cách 20 Bài toán ứng dụng thực tế của đạo hàm C. ĐỀ CHUẨN THEO MA TRẬN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: x2 1 Câu 1: Tínhlim bằng x x2 3x 2 1 1 A. 1. B. . C. 1 . D. . 2 2 x 1 2 Câu 2: Tính lim bằng x 3 9 x2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 24 6 6 Câu 3: Hàm số nào sau đây không liên tục trên R? A. y sin x . B. y 3x4 2x 3 . C. y tan x . D. y cos x . Câu 4: Chứng minh rằng phương trình x3 x 3 0 có ít nhất một nghiệm. Một bạn học sinh trình bày lời giải như sau: Bước 1: Xét hàm số y f (x) x3 x 3 liên tục trên ¡ . Bước 2: Ta có f (0) 3 và f ( 2) 3 . Bước 3: suy ra f (0). f ( 2) 0 . Bước 4: Vậy phương trình đã cho có ít nhất 1 nghiệm. Hãy tìm bước giải sai của bạn học sinh trên ? A. Bước 1. B. Bước 2 . C. Bước 3. D. Bước 4 . Câu 5: Đạo hàm của hàm số y cos2x tại x là 8 2 2 A.2 . B. . C. 2 . D. . 2 2 Câu 6: Cho u u x ,v v x ,v x 0 . Hãy chọn khẳng định sai? 2
  3. 1 v ' A. u v ' u ' v ' . B. . v v C. u.v ' u '.v u.v ' . D k.u k.u 2x 1 Câu 7: Đạo hàm của hàm số y là 1 x 1 1 3 3 A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' . x 1 2 1 x 2 x 1 2 1 x 2 Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số sau y 2x 1 2017 . 2016 2017 2017 2x 1 A.y ' B.y ' . 2 2x 1 2017 2 x 1 2017 2x 1 2017 2017 2x 1 2016 C.y ' . D. y ' . 2 2x 1 2017 2x 1 2017 Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai? A. sin x cos x . B. cos x sin x . 1 1 C. tan x . D. cot x . cos2 x sin2 x Câu 10: Đạo hàm của hàm số y x3cosx là A. y ' 3x2 cos x x3 sin x . B. y ' 3x2 cos x x3 sin x . C. y ' 3x cos x x3 sin x . D. y ' 3x2 cos x 3x2 sin x . Câu 11: Đạo hàm cấp hai của hàm số y cos x là A.y '' sin x . B. y '' cos x . C.y '' cos x . D. y '' sin x . Câu 12: Cho hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' . Đẳng thức nào sau đây là sai?         A. AB AD AA' AC ' . B. BC CD BB ' BD ' .         C. CB CD DD' CA' . D. AD AB AA' A'C .   Câu 13: Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' . Tìm góc giữa hai vectơ AD ' và BD . A. 450 B. 300 C. 600 D. 1200 Câu 14: Trong không gian, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau. B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. C. Cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia. D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng có thể cắt nhau hoặc chéo nhau. Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA  (ABCD) . Chọn khẳng định sai ? A. BD  SAC . B. AC  SBD . C. BC  SAB . D.DC  SAD . Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA  (ABC) và AH là đường cao của SAB . Khẳng định nào sau đây sai ? A. SB  BC . B. AH  BC . C. SB  AC . D. AH  SC . Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA  (ABCD) . Khi đó, mặt phẳng (SCD) vuông góc với mặt phẳng A.(SBC) . B.(SAC) . C. (SAD) . D.(ABCD) . 3
  4. Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD) và SA=x. Tìm x để góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 là a 3 A. x . B. x a 3 . C. x a 6 . D. x a 2 . 3 Câu 19: Cho a và b là hai đường thẳng chéo nhau, biết a  (P),b  (Q) và(P) / /(Q) . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b bằng khoảng cách từ đường thẳng a đến mặt phẳng (Q). B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b bằng khoảng cách từ một điểm A tùy ý thuộc đường thẳng a đến mặt phẳng (Q). C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b không bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b bằng độ dài đoạn thẳng vuông góc chung của chúng. 1 Câu 20: Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 147m có phương trình chuyển động S t gt ,2 trong 2 đó g 9,8m / s2 và t tính bằng giây(s). Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật tiếp đất. 49 30 49 15 A. 30 m / s B. 30 m / s C. m / s D. m / s 5 5 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm): 2x 5 Bài 1( 1,0 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) : y , biết tiếp tuyến x 2 song song với đường thẳng d : y x 2017 . Bài 2 ( 2,0 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau: x5 a) y 2x2 x . 5 sinx b) y . sin x cos x 2 c) y cos 2x . 3 Bài 3 ( 2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ABCD và SA a 10 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CD. a. Chứng minh : BD  (SAC) b. Tính góc giữa SM và (ABCD). c. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SMN . D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM TỰ LUẬN Bài ĐÁP ÁN Điểm 1 2x 5 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) : y , biết tiếp x 2 tuyến song song với đường thẳng d : y x 2017 . Gọi x0; y0 là tọa độ tiếp điểm. Vì d : y x 2017 có hệ số góc k 1 0,25 9 Suy ra: hệ số góc tiếp tuyến y x 1 1 0 2 0,25 x0 2 2 x0 5 x0 4x0 5 0 x0 1 4
  5. x0 1 y0 1 pttt : y x 2 0,25 x 5 y 5 pttt : y x 10 0 0 0,25 2a x5 y 2x2 x 5 1 y ' x4 4x 0,75 2 x 2b sinx y . sin x cos x sin x ' sin x cos x sin x sin x cos x ' y ' 0,25 sin x cos x 2 cos x sin x cos x sin x cos x sin x 0,25 sin x cos x 2 1 2 0,25 sin x cos x 2c 2 y cos 2x . 3 0,25 y ' 2cos 2x cos 2x 3 3 2 4cos 2x .sin 2x 2sin 4x 3 3 3 0,25 3a Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ABCD và SA a 10 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CD. S H 0,5 A D O I N B M C a. Chứng minh : BD  (SAC) BD  AC 0,5  BD  SAC BD  SA  3b b. Tính góc giữa SM và (ABCD). Hình chiếu của SM lên (ABCD) là AM. Nên  SM , ABCD  SM , AM SMA 0,25 Xét SAM vuông tại A, ta có 0,25 5
  6. SA a 10 tan S· MA 2 2 AM a 5 2 S· MA 70 31' 3c c. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SMN . Gọi O AC  BD; I AC  MN . 1 Vì d C, SMN d O, SMN d A,(SMN) 3 0,25 Theo giả thiết, ta có: (SMN)  (SAC) SMN  (SAC) SI Kẻ AH  SI tại H nên AH  (SMN) d(A,(SMN) AH 3 3 2a Xét SAI vuông tại A , với AC a 2, AI AC 4 4 Nên 1 1 1 1 1 89 2 2 2 2 2 2 AH SA AI (a 10) 3 2 90a a 4 90a2 10 AH 2 AH 3a 89 89 1 AH a 10 Vậy d C,(SMN) d O,(SMN) d A,(SMN) 0,25 3 3 89 Mọi cách giải khác đúng đều cho chọn điểm. 6