Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Nguyễn Văn Trỗi (Có ma trận và đáp án)

doc 4 trang thungat 3730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Nguyễn Văn Trỗi (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2018_2019_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Nguyễn Văn Trỗi (Có ma trận và đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN HKII- NĂM HỌC 2016-2017. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu Mạch kiến thức, kĩ năng và số TN TN TN TN TN điểm TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số và phép tính: cộng, trừ Số câu 2 1 1 1 4 1 trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 4,0 1,0 chữ số. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 1 1 lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. Số điểm 1,0 0,5 1,0 0,5 Xem đồng hồ. Yếu tố hình học: hình chữ Số câu 1 1 1 1 nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích Số điểm 1,0 0,5 1,0 0,5 hình vuông. Hình tròn, bán kính, đường kính. Giải bài toán bằng hai Số câu 1 1 phép tính. Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 2 2 2 1 1 1 1 6 4 Số điểm 2,0 2,0 3,0 1,0 0,5 1,0 0,5 6,0 4,0
  2. TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN LỚP 3 Trường: Ngày kiểm tra: / / 2019 Họ và tên: . Thời gian làm bài: 40 phút Lớp: . ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Trong các số: 82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là: M1 A. 82350 B. 82305 C. 82503D. 82530 2. Gi á trị của chữ số 7 trong số 57104 là: M1 A. 70 B. 700 C. 7000 D. 70 000 3. X : 8 = 1096 ( dư 7 ). Giá trị của X là : M3 A. 8768 B. 137 C. 144 D. 8775 4. Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào ô trống : M4 24 6 2 = 8 A. 24 : 6 x 2 = 8 C. 24 x 6 : 2 = 8 B. 24 : 6 : 2 = 8 D. 24 x 6 x 2 = 8 5. Châu có 10 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền? M2 A. 5500 đồng B. 14500 đồng C. 1000 đồng 6. Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6cm . Diện tích mảnh đất đó là: M2 A. 36cm2 B. 24cm2 C.12 cm2
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN: 7. Đặt tính rồi tính: M2 a/ 71584- 65739 b/ 37426 + 7958 c/ 5438 x 8 d/ 14889 : 7 . . 8. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: M3 a. 2 kg 1998 g b. 450 g 500g – 50g. 9. Hình vuông ABCD có chu vi 48 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông ABCD? M4 10. Bài toán: Có 16560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 3 xe tải đó chở được bao nhiêu viên gạch? M2 Bài giải:
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 ĐIỂM Câu 1 2 3 4 5 6 D. C. D. A. C. A. 36 Đáp án 7000 8775 cm2 82530 24 : 6 x 2 = 8 1000 đồng Biểu điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM 7. ( 1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng ghi 0,25 điểm. a/ 71584- 65739 = 5845 c/ 5438 x 8 = 43504 b/ 37426 + 7958 = 29468 d/ 14889 : 7 = 2127 8. ( 0,5 điểm) , Mỗi câu chuyển đổi đơn vị đúng và điền dấu đúng ghi 0,25 điểm. không chuyển đổi đơn vị chỉ điền dấu ghi 0,25 điểm cả bài. a. 2 kg > 1998 g b. 450 g = 500g – 50g. 2000g 450g 9. ( 0,5 điểm) Độ dài cạnh hình vuông ABCD dài là: (0,25 điểm) 48 : 4 = 12 (cm) ( 0,25 điểm) Đáp số : 12 cm 10. Bài toán ( 2 điểm) Bài giải: Số gạch xếp lên mỗi xe tải là: (0,5) 16560: 8 = 2070( viên gạch) ( 0,5) Số gạch xếp lên 3 xe tải là: (0,25) 2070 x 3 = 6210( viên gạch) ( 0,5) Đáp số: 6210 viên gạch ( 0,25)