Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Tân Hưng (Có ma trận, đáp án)

docx 6 trang thungat 2460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Tân Hưng (Có ma trận, đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2018_2019_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Tân Hưng (Có ma trận, đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT CÁI BÈ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG NĂM HỌC 2018- 2019 MÔN: Toán 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 17/05/2019 Thời gian làm bài: 90 phút I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức, kĩ năng trong chương trình toán 7. 2. Kỹ năng: - Đánh giá kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải, chứng minh bất đẳng thức về tam giác, vận dụng kiến thức giải bài tập cụ thể. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, kiên trì vượt khó. II.Ma Trận: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độcao Chủ đề 1. Thống kê Hiểu và lập được Vận dụng được công bảng “tần số” thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 2. Đơn thức Hiểu và tính được + Vận dụng được và đa thức giá trị của biểu các cách cộng, trừ hai thức đại số tại x đa thức =a Số câu 1 3 4 Số điểm 1,0 3,0 4,0 3. Tìm Biết cách và tìm nghiệm của được nghiệm của đa đa thức thức một biến . Biết cách chứng minh đa thức một biến không có nghiệm. Số câu 2 2
  2. Số điểm 1,0 1,0 4. Hình học. Tính được góc Chứng minh được Vận dụng a) Định lí còn lại khi biết hai tam giác bằng được định lí Pytago hai số đo hai góc nhau Pytago đế b)Các trường trong một tam tính độ dài hợp bằng giác và so sánh cạnh còn lại nhau của tam các cạnh trong tam giác giác vuông số câu 1 1 1 3 số điểm 0,5 0,75 0,5 1,75 5. Các đường Vận dụng được Vận dụng và suy luận đồng quy định lí về quan hệ để chứng minh trong tam giữa cạnh và góc đường trung trực giác đối diện trong một tam giác Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,75 1,25 Tổng số câu 5 7 1 13 Tổngsố điểm 3,0 6,5 0,5 10,0 Tỉ lệ % 30% 65% 5% 100 %
  3. PHÒNG GD&ĐT CÁI BÈ ĐỀ KIỂM TRA HKII TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: Toán 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 17/05/2019 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1. (2,0đ). Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập môn Toán (tính theo phút) của 20 học sinh lớp 7A và ghi lại như sau : 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 9 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số” c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. Bài 2. (1,0đ) Cho đơn thức: A = 9x2 yz . 2xy3 a) Thu gọn đơn thức A. b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A sau khi đã thu gọn c) Tính giá trị của A tại x 1; y 1; z 2 Bài 3. (3,0đ) Cho hai đa thức sau : P(x) 5x5 3x x 4 2x3 4x 2 3x 4 6 1 Q(x) 2x 4 x 2x 2 2x3 x5 x 2 4 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính P(x) + Q(x) c) Tính P(x) – Q(x) Bài 4. (1,0đ) a) Tìm nghiệm của đa thức : M(x) = 36 – 4x b) Chứng tỏ rằng đa thức N(x) (x 1)2 1 không có nghiệm. Bài 5. (3,0đ) 1/ Cho ABC có AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm . Chứng minh rằng ABC là một tam giác vuông 2/ Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE (E AC). Kẻ EH vuông góc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: a) ABE HBE b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c) EK = EC. Hết
  4. Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay mà BGD cho phép sử dụng. Họ và tên thí sinh số báo danh PHÒNG GD&ĐT CÁI BÈ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: Toán 7 ĐỀ CHÍNH THỨC NỘI DUNG Điểm Bài 1. (2,0 đ) . a) Dấu hiệu ở đây là: Thời gian làm bài tập môn Toán (tính theo phút) của 0,25đ mỗi học sinh lớp 7A b) Lập bảng “tần số” Giá trầ x 5 7 8 9 10 14 Tần sầ 0,75đ 2 3 6 4 3 2 N=20 n c) Số trung bình cộng của dấu hiệu 0,75đ 5.2 7.3 8.6 9.4 10.3 14.2 173 0,25đ X 8,65 20 20 Mốt của dấu hiệu M0 = 8 Bài 2. (1,0đ) a) Thu gọn: A = 9x2 yz . 2xy3 2 3 2 3 3 4 = 9. 2 x yz.xy 18(x x)(yy )z 18x y z Hệ số của A là -18 , bậc của A là 8 0,5đ b) Giá trị của A tại x 1; y 1 ; z = 2 là: A= (‒18).13.(‒1)4 .2= (‒18).1.1.2 = ‒36 0,5đ Bài 3 (3,0đ) a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm của biến. P(x) 5x5 3x x 4 2x3 4x 2 3x 4 6 5x5 4x 4 2x3 4x 2 3x 6 1 Q(x) 2x 4 x 2x 2 2x3 x5 x 2 4 1 x5 2x 4 2x3 3x 2 x 1,0đ 4
  5. 5 4 3 2 25 1,0đ b) Tính P(x) + Q(x)= 4x 2x 4x 7x 2x 4 5 4 2 23 1,0đ c) Tính P(x) – Q(x)= 6x 6x x 4x 4 Lưu ý: Cộng, trừ sai một hạng tử trừ 0,25 điểm Bài 4.(1,0) a) Q(x) = 36 – 4x Cho 36 – 4x = 0 x = 36 : 4 = 9 Vậy x = 9 là nghiệm của đa thức Q(x) 0,5đ b) (x – 1)2 0 với mọi x => (x – 1)2 + 1 0+1 >0 0,5đ Do đó (x – 1)2 + 1 >0 Vậy đa thức (x – 1)2 + 1 không có nghiệm Bài 5. 1/ (1,0đ) Ta có : AB2 = 36 ; AC2 = 64 ; BC2 = 100 Vì AB2 + AC2 = BC2 ( 36 + 64 = 100 ) Do đó ABC vuông tại A ( Theo định lí pytago đảo ) 2/ (2,0đ) Vẽ hình đúng. (0,25 điểm) a)Chứng minh được Xét ABE = HBE B · · 0 BAE BHE 90 · · ABE HBE (gt) BE là cạnh chung 0,75đ ABE = HBE (cạnh huyền - góc nhọn). AB BH b) ABE HBE AE HE H 0,5đ Suy ra: BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.A c) AKE và HCE có: E C K K· AE C· HE 900 AE = HE ( ABE = HBE ) ·AEK H· EC (doi dinh) Do đó AKE = HCE (g.c.g) 0,5đ Suy ra: EK = EC (hai cạnh tương ứng).
  6. Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn trọn điểm.