Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Triệu Phong (Có đáp án)

docx 3 trang thungat 2610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Triệu Phong (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2019_2020_phong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Triệu Phong (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN 7 Năm học : 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1 (1,5 điểm). a) Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? b) Áp dụng tính tích của: 9x2yz và –5xy3 Bài 2 (2 điểm). Cho đa thức: A = 8x5 + 2x4 - x2 + 3x2 – 2x5 +1 – 6x5 – 5x4 + 2x2 –3 a) Thu gọn A(x) và tìm bậc của A(x) b) Tính A(1) và A(-1) Bài 3 (2 điểm). Điểm kiểm tra toán học kì II của lớp 7A được thống kê như sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 4 15 14 10 5 1 a) Dựng biểu đồ đoạn thẳng. b) Tính số trung bình cộng. Bài 4 (1,5 điểm). Tìm nghiệm các đa thức sau: a) ( 8x – 16 ) (1 - x) 2 b) 2x2 – 18 Bài 5: (3 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, phân giác BE (E AC). Kẻ EH vuông góc với BC tại H. Hai đường thẳng BA và HE cắt nhau tại K a) Chứng minh ∆ABE = ∆HBE b) Chứng minh BE là trung trực của đoạn thẳng AH c) Chứng minh AB + AC > EH + BC HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Bài1(2đ) a) Nêu đúng cách nhân hai đơn thức 0,75đ b) 9x2yz .( –5xy3) = -45x3y4z 0,75 đ Bài 2 (2đ) Thu gọn đúng A(x) = – 3x4 + 4x2 – 2 1,0đ Nêu đúng bậc của A(x) 0,5đ Tính đúng A(1) = –1 0,25đ Tính đúng A(-1) = –1 0,25đ Bài 3 (2đ) a) Dựng biểu đồ đoạn thẳng: 0,5đ Vị trí các đoạn thẳng đúng theo số liệu 0,25đ Các kí hiệu đầy đủ 0,25đ Canh tỉ lệ cân đối phù hợp, sạch đẹp b) Tính đúng số trung bình cộng đúng (6,94): 1,0 đ 1 Bài4(1,5đ) a/ ( 8x – 16 ) ( - x) = 0 8x – 16 = 0 0,5đ 2 hoặc 1 - x = 0 2 1 x = 2 hoặc x = 2 0,25đ Kết luận 2 2 b/ 2x – 18= 0 x -9=0↔(x-3)(x+3)=0 0,5đ x = 3 0,25đ Kết luận
  3. Bài 5(3 đ) B Vẻ hình đúng H trình bày giả thiết kết luận: 0,5 đ A E C K a) Xét 2∆: ABE và HBE có   +) BAE = BHE = 900 +) BE là cạnh chung 1đ   +) ABE = HBE (BE là phân giác góc ABC) => ∆ABE = ∆HBE(ch-gn) b) Có: +) ∆ABE = ∆HBE => AB = BH => ∆BAH cân tại B 1đ +) BE là phân giác góc ABH  BE là trung trực của đoạn thẳng AH c) Có: +) ∆ABE = ∆HBE => AB = BH ; EA = EH +) ∆HEC vuông tại H => EC > HC 0,25đ => AB + EA + EC > BH + EH + HC => AB + AC > 0,25đ BC + EH Ghi chú: Học sinh có thể làm toán bằng cách khác, nếu đúng kết quả và hợp lý vẫn chấm điểm tối đa. Điểm của bài thi được phép làm tròn đến 0,5 điểm, sao cho không thiệt điểm của học sinh.