Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phan Bộ Châu (Có ma trận và đáp án)

doc 6 trang thungat 3871
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phan Bộ Châu (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_li_lop_9_nam_hoc_2019_2020_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phan Bộ Châu (Có ma trận và đáp án)

  1. UBND HUYỆN ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 -2020 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN : VẬT LÝ 9 PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Thời gian : 15 phút) Điểm Lời phê của thầy (cô) Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TL: Lớp: . . . . . . . . Cộng: I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây nối 2 cực của nam châm. B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và thanh sắt non. Câu 2. Vật dụng nào sau dây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện: A. Bàn là. B. Bóng đèn dây tóc. C. Động cơ điện. D. Nồi cơm điện. Câu 3. Nhìn bằng mắt thường ta thấy vật có cơ năng qua biểu hiện nào sau đây? A. Đứng yên. B. Chuyển động. C. Phát sáng. D. Đổi màu. Câu 4. Đối với máy biến thế: A. Cuộn dây nào có hiệu điện thế càng cao thì thì số vòng dây càng nhiều. B. Cuộn dây nào có hiệu điện thế càng cao thì thì số vòng dây càng ít. C. Cuộn dây nào có số vòng dây càng ít thì cường độ dòng điện càng lớn. D. Cuộn dây nào có số vòng dây càng nhiều thì cường độ dòng điện càng lớn. Câu 5. Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là: A. Thể thủy tinh và màng lưới. B. Vật kính và buồng tối. C. Thấu kính hội tụ và màng chắn. C. Thể thủy tinh và buồng tối. Câu 6. Chiếu một chùm tia sáng song song vào một thấu kính phân kì, theo phương vuông góc với mặt của thấu kính thì chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính sẽ: A. Loe rộng dần ra. B. Thu nhỏ dần lại. C. Bị hắt lại. D. Gặp nhau tại một điểm. Câu 7. Có một tia sáng chiếu từ không khí xiên vào mặt nước thì: A. Góc khúc xạ sẽ lớn hơn góc tới. B. Góc khúc xạ sẽ bằng hơn góc tới. C. Góc khúc xạ sẽ nhỏ hơn góc tới. D. Góc khúc xạ tỉ lệ nghịch với góc tới. Câu 8. Chiếu một tia sáng vào một thấu kính hội tụ. Tia ló khỏi thấu kính sẽ song song với trục chính, nếu: A. Tia tới đi qua quang tâm và không trùng với trục chính. B. Tia tới bất kì. C. Tia tới đi qua tiêu điểm nằm trước thấu kính. D. Tia tới song song với trục chính Câu 9. Mắt cận có những đặc điểm nào dưới đây? A. Điểm cực cận quá gần mắt. Điểm cực viễn quá xa mắt. B. Điểm cực cận quá xa mắt. Điểm cực viễn quá gần mắt. C. Điểm cực cận và điểm cực viễn quá xa mắt. D. Điểm cực cận và điểm cực viễn quá gần mắt. Câu 10. Bạn An quan sát một cột điện cao 8m, cách chổ đứng 20m cho rằng màng lưới của mắt cách thể thủy tinh 2cm. Hỏi khi đó chiều cao của ảnh cột điện cao bao nhiêu: A. 10cm B. 0,8cm C.1,8cm D. 80cm.
  2. UBND HUYỆN ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ- LỚP 9 - Thời gian: 30 phút PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Họ và tên: . Điểm Lời phê của Thầy ( Cô ) giáo Lớp 9 . II.PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1. (2 điểm) Một trạm phát điện có công suất 100 kW và hiệu điện thế 900V. Điện trở của đường dây tải điện là 5Ω. a/ Tính công suất hao phí trên dây tải điện? b/ Muốn giảm công suất hao phí xuống 100 lần cần dùng biện pháp nào? Câu 2. (2 điểm) Dùng kính lúp có số bội giác 2,5x để quan sát một vật nhỏ cao 1mm, muốn có ảnh ảo cao 10mm thì phải đặt vật cách kính bao nhiê xentimet? Lúc đó ảnh cách kính bao nhiêu xentimet? Bài làm
  3. UBND HUYỆN ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN:VẬT LÝ - LỚP 9 PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C B D A A C C D B PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 2. (2đ) Tóm tắt (0,5đ) Giải P = 100 kW = 100 000W a) Công suất hao phí trên dây tải điện là: P 2 1000002 U = 900 V P .R .5 61728 W hp U 2 9002 R = 5Ω b) Để giảm công suất hao phí xuống 100 lần ta cần tăng hiệu P hp = ? (W) điện thế lên 10 lần ( vì công suất hao phí tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế) Câu 3. (2đ) - Học sinh vẽ hình đúng : 1đ Tính tiêu cự đúng : (0,75đ) A' B' 10 25 25 25 Ta có 10 ; G f 10 cm AB 1 f G 2,5 Với: A’B’F’ ~ OIF’ B’ A' F' A' B' OA' OF' A' B' 10 OF' OI OF' AB OA' OF' 10 OA' OF' 10.OF' OF' OA' 9.OF' 9.10 90 cm Và: ∆A’B’O ~ ∆ABO OA' A' B' B 10 I OA AB OA' 10 OA F' OA' 90 O OA 9 cm A’ A 10 10 F HỌC SINH LÀM CÁCH KHÁC TỪNG CÂU, TỪNG PHẦN GIÁO VIÊN CÂN NHẮC CHO ĐIỂM
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2019 - 2020 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ Cấp độ thấp đề TNKQ TL TNKQ TL T TNKQ L Chương 2. 1.Nêu được dấu hiệu chính để 7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và 13. Giải thích được nguyên Điện từ phân biệt dòng điện một hoạt động của động cơ điện một tắc hoạt động (về mặt tác học chiều với dòng điện xoay chiều dụng lực và chuyển hóa 9 tiết chiều 8. Phát hiện được dòng điện là dòng năng luợng) của động cơ 2. Nêu được nguyên tắc cấu điện một chiều hay xoay chiều dựa điện một chiều. tạo và hoạt động của máy trên tác dụng từ của chúng. 14. Giải được một số bài tập phát điện xoay chiều có 9. Giải thích được nguyên tắc hoạt định tính về công suất hao khung dây quay hoặc có nam động của máy phát điện xoay chiều phí do tỏa nhiệt trên dây châm quay. có khung dây quay hoặc có nam tải. 3.Nêu được các tác dụng của châm quay. 15. Mắc được máy biến áp dòng điện xoay chiều. 10. Giải thích được vì sao có sự hao vào mạch điện để sử dụng 4. Nhận biết được ampe kế và phí điện năng trên dây tải điện. đúng theo yêu cầu. vôn kế dùng cho dòng điện 11. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa 16. Giải thích được nguyên một chiều và xoay chiều qua hai đầu các cuộn dây của máy biến tắc hoạt động của máy biến các kí hiệu ghi trên dụng cụ. áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của áp và nghiệm lại công thức 5. Nêu được các số chỉ của mỗi cuộn và nêu được một số ứng U n 1 1 . ampe kế và vôn kế xoay chiều dụng của máy biến áp. U n cho biết giá trị hiệu dụng của 12. Nêu được công suất hao phí trên 2 2 cường độ hoặc của điện áp đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với xoay chiều. bình phương hiệu điện thế đặt vào 6. Nêu được khi hoạt động hai đầu đường dây tải. các máy phát điện xoay chiều có sự chuyển hóa cơ năng thành điện năng. 2 1 Chuẩn2.câu1; 1 Số câu Chuẩn14.câu10 4 Chuần3.câu2; Chuẩn11.câu4 (công suất hp) 3,5 Số điểm 1 0.5 2 (35%) Chương 3. 17. Nhận biết được thấu kính 21. Mô tả được hiện tượng khúc xạ 28. Xác định được thấu Quang học hội tụ, thấu kính phân kì . ánh sáng trong trường hợp ánh sáng kính là thấu kính hội tụ hay 21 tiết 18. Nêu được mắt có các bộ truyền từ không khí sang nước và thấu kính phân kì qua việc phận chính là thể thuỷ tinh ngược lại. quan sát trực tiếp các thấu và màng lưới. 23. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia kính này và qua quan sát 19. Nêu được kính lúp là thấu phản xạ, góc khúc xạ và góc phản ảnh của một vật tạo bởi các kính hội tụ có tiêu cự ngắn và xạ. thấu kính đó. được dùng để quan sát vật 23. Mô tả được đường truyền của 29. Vẽ được đường truyền nhỏ. các tia sáng đặc biệt qua thấu kính của các tia sáng đặc biệt 20.Nhận biết được sự chuyển hội tụ, thấu kính phân kì. Nêu được qua thấu kính hội tụ, thấu hóa của các dạng năng lượng. tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính phân kì. kính là gì. 30. Dựng được ảnh của một 24. Nêu được các đặc điểm về ảnh vật tạo bởi thấu kính hội tụ, của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng thấu kính phân kì. cách sử dụng các tia đặc 25. Nêu được mắt phải điều tiết khi biệt. muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần 31 Vận dụng kiến thức hình khác nhau. học tính được khoảng cách 26. Nêu được đặc điểm của mắt cận, từ thể thủy tinh đến màng
  5. mắt lão và cách sửa. lưới mắt, hay độ cao ảnh 27. Nêu được số ghi trên kính lúp là trongmàng lưới mắt. số bội giác của kính lúp và khi dùng 32. Vận dụng kiến thức hình kính lúp có số bội giác càng lớn thì học tính được khỏang cách quan sát thấy ảnh càng lớn. từ ảnh đến thấu kính và tiêu cự của thấu kính cũng như kính lúp. 3 3 Chuẩn21.câu7; 1 1 Chuẩn17.câu5; Số câu Chuẩn23.8; Chuẩn 31 Chuẩn32 8 Chuẩn18.câu6 Chuẩn26.câu9 câu10 câu 12 Chuẩn 20.câu3 6.5 Số điểm 1.5 1.5 0.5 3 (65%) TS câu hỏi 5 4 3 12 10,0 TS điểm 2.5(25%) 2.0(20%) 5.5(55%) (100%