Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Khối 11 - Mã đề 027 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Hồ
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Khối 11 - Mã đề 027 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Hồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_khoi_11_ma_de_027_nam_hoc_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Khối 11 - Mã đề 027 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Hồ
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ MÔN VẬT LÝ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 027 Câu 1. Trên vành kính lúp có ghi 2,5x, tiêu cự của kính là: A. f = 2,5 m. B. f = 2,5 cm. C. f = 10 cm. D. f = 10 m. Câu 2. Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = 20 dp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Số bội giác của kính là: A. 1,25 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 3. Một đoạn dây dẫn dài 2 m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường đều B có độ lớn B = 0,5 T. Dây dẫn hợp với véctơB một góc 300 . Dây chịu một lực từ tác dụng là A. 2,5 N. B. 5 N. C. 20 N. D. 10 N. Câu 4. Phát biểu nào là sai khi nói về lăng kính. A. Lăng kính có tiết diện vuông góc là tam giác; B. Lăng kính có tác dụng làm tán sắc ánh sáng trắng; C. Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện vuông góc là tam giác đều; D. Tia sáng qua lăng kính luôn bị lệch về phía đáy lăng kính; Câu 5. Tìm phát biểu sai về sự điều tiết của mắt: A. Khi mắt quan sát thấy vật thì ảnh của vật luôn hiện lên trên màng lưới. B. Khi quan sát vật đặt tại điểm cực cận, mắt điều tiết tối đa. C. Khi quan sát vật ở cực viễn, góc trông vật là nhỏ nhất. D. Khi không điều tiết thì độ tụ của thuỷ tinh thể lớn nhất. Câu 6. Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 4.105 m/s thì chịu một lực Lo-ren- xơ có độ lớn là 20 mN. Nếu điện tích đó giữ nguyên hướng ban đầu và bay với vận tốc 2.105 m/s vào thì độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là A. 40 mN. B. 5 mN. C. 10 mN D. 25 mN. Câu 7. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức: Đ § f1f2 f1 A. G∞ = . B. G . C. G D. G f f1f2 § f2 Câu 8. Một khung dây phẳng có diện tích 20cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,04T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung: A. 4.10-5Wb B. 43 .10-5Wb C. 0,4Wb D. 4.10-3Wb Câu 9. Một ống dây dài 31,4cm chỉ có 500 vòng dây mang một dòng điện là 10 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 40mT. B. 2 mT. C. 2 mT. D. 20 mT. Câu 10. Chọn phát biểu sai về các tật của mắt: A. Mắt cận thị nhìn rõ vật ở gần nhưng không nhìn rõ vật ở xa; B. Mắt viễn thị có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà không cần điều tiết; C. Mắt lão thị có cực cận xa hơn mắt bình thường; D. Mắt viễn thị khi không điều tiết tiêu điểm nằm sau võng mạc; 1/3 - Mã đề 027
- Câu 11. Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f1 = 8 mm, thị kính với tiêu cự f2 =4 cm và độ dài quang học = 152 mm. Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ = 24 cm. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở cực cận là: A. d1 = 8,20256 mm. B. d1 = 8,40336 mm. C. d1 = 8,00000 mm. D. d1 = 8,40581 mm. Câu 12. Dòng điện Fucô không được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây ? A. Bếp từ. B. Bàn là. C. Công tơ điện. D. Phanh điện từ. Câu 13. Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng: A. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó. B. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động. C. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ của từ trường đều. D. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ của từ trường đều. Câu 14. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 80cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết. A. –1,25dp B. 1,25dp C. 2,5dp D. –2,5dp Câu 15. Đơn vị của độ tự cảm là: A. Vêbe(Wb). B. Vôn(V). C. Tesla(T). D. Henri(H). Câu 16. Hai d©y dÉn th¼ng, dµi song song c¸ch nhau c¸ch nhau 40 (cm). Trong hai d©y cã hai dßng ®iÖn cïng cêng ®é I1 = I2 = 10 (A), cïng chiÒu ch¹y qua. C¶m øng tõ do hÖ hai dßng ®iÖn g©y ra t¹i ®iÓm M n»m cách đều mỗi dây 40cm cã ®é lín lµ: A. 0 (T) B. 53 .10-6 (T) C. 2,53 .10-6 (T) D. 5.10-6 (T) Câu 17. Đặt vật AB trước thấu kính phân kì có tiêu cự f = -40cm, cách thấu kính một khoảng d = 40cm thì ta thu được A. ảnh thật A’B’, cách thấu kính 20cm. B. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính -40cm. C. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính 20cm. D. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính - 20cm. Câu 18. Chọn câu trả lời chính xác nhất.Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm cho ảnh thật A’B’cách vật AB 90cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là: A. 60cm hoặc 30cm B. 60cm C. 30cm D. 20cm Câu 19. Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Điểm đặt của hợp lực tác dụng lên dây tại trung điểm của dây; B. Chiều xác định theo qui tắc bàn tay trái; C. Độ lớn phụ thuộc vào đường kính của dây dẫn; D. Phương vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện; Câu 20. Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường: A. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín. . C. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua. D. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau. Câu 21. Khi ánh sáng đi từ thủy tinh (n =1,6) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là: 0 0 0 0 A. igh = 62 44’. B. igh = 38 41’. C. igh = 41 48’. D. igh = 48 35’. 2/3 - Mã đề 027
- Câu 22. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng? A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẵng tới; B. Đối với một cặp môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ luôn là một hằng số; C. Đối với một cặp môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa góc tới và góc khúc xạ luôn là một hằng số; D. Tia khúc xạ nằm bên kia pháp tuyến so với tia tới; Câu 23. Nhận định nào là không đúng khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính hội tụ? A. Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh chính F’ thì tia ló song song với trục chính; B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính F’; C. Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng; D. Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính; Câu 24. Chọn câu sai. Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ: A. luôn nhỏ hơn vật. B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật C. luôn cùng chiều với vật. D. luôn là ảnh ảo. Câu 25. Chiếu một tia sáng với góc tới i = 450 đi từ không khí vào môi trường có chiết suất là n = 2. Góc lệch giữa tia khúc xạ và tia tới bằng A. 300 B. 450 C. 150 D. 750 Câu 26. Môt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 0,02m 2. Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,75T đến 0,5T trong thời gian 0,1s. Cho điện trở của khung dây bằng 20 . Tìm cường độ dòng điện cảm ứng trong khung dây xuất hiện trong thời gian trên. A. 5A B. 2,5A C. 1,25A D. 0,75A Câu 27. Thấu kính có tiêu cực f = 25cm, đó là : A. thấu kính hội tụ có độ tụ 4 dp. B. thấu kính hội tụ có độ tụ 0,04 dp. C. thấu kính phân kì có độ tụ -4 dp. D. thấu kính phân kì có độ tụ -0,04 dp. Câu 28. Điều nào sau đây là không đúng khi có phản xạ toàn phần ? A. Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; B. Cường độ của chùm tia phản xạ yếu hơn cường độ của chùm tia tới; C. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn; D. Toàn bộ tia sáng bị phản xạ lại môi trường chứa tia tới; Câu 29. Một người mắt bình thường khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 92 cm, số bội giác của kính là 45. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là: A. f1 = 90 cm, f2 = 2 cm. B. f1 = 90 m, f2 = 2 m. C. f1 = 2 m, f2 = 90 m. D. f1 = 2 cm, f2 = 90 cm. Câu 30. Dßng ®iÖn qua mét èng d©y gi¶m ®Òu theo thêi gian tõ I 1 = 1,6 (A) ®Õn I2 = 0,8 (A) trong thêi gian 0,2 (s). Ống d©y cã hÖ sè tù c¶m L = 0,5 (H). SuÊt ®iÖn ®éng tù c¶m trong èng d©y lµ: A. 2 (V). B. 3 (V). C. 4 (V). D. 1 (V). HẾT 3/3 - Mã đề 027