Đề kiểm tra lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tân Phước Khánh

doc 30 trang thungat 1340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tân Phước Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_lan_2_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2018_2019_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tân Phước Khánh

  1. Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra lần 2 - Năm học 2018-2019 Trường THPT Tân Phước Khánh Môn: Vật Lý 12 CB, ngày 24/11/2018 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 156 Câu 1. Suất điện động e 100cos(100 t)V có giá trị cực đại là A. 100 2 V. B. 100V. C. 50V. D. 50 2 V. Câu 2. Đặt vào hai đầu điện trở thuần R một điện áp u 220 2cos(100 t+ ) V.Tần số của điện áp này là 2 A. 60Hz. B. 100Hz. C.100 Hz. D. 50Hz. Câu 3. Điện áp u = 110 2 cos100πt (V) có giá tri hiệu dụng là A. 100 V. B. 110 2 V. C. 100π V. D. 110 V. Câu 4. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 30 Hz. C. 5 Hz. D. 50 Hz. Câu 5. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào sau đây? A. trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần B. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C. đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. D. đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài. Câu 6. Một máy biến áp có hiệu suất bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này A. là máy hạ áp. B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy tăng áp. Câu 7. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện dây B. tăng chiều dài đường dây C. tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải D. giảm công suất truyền tải Câu 8. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. C. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D.cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch Câu 9. Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là 2A chạy qua điện trở thuần R=100  .Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng A. 300W. B.400W. C.100W. D. 200W. Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. R L . B. R  L . C. R  L . D. R  L . Câu 11. Một máy phát điện xoay chiều phát ra dòng điện có tần số 50Hz.Nếu số cặp cực từ là 10 cặp thì tốc độ quay của roto phải là A. 10 vòng /phút. B. 300 vòng/phút. C. 30 vòng /phút. D. 300 vòng /giây. Câu 12. Đặt một điện áp u U cos(100 t )V vào hai đầu một đoạn mạch AB.Thời điểm điện áp giữa hai đầu o 2 3 đoạn mạch bằng U lần thứ 2019 gần với giá trị nào nhất sau đây 2 A. t=22,2s. B. t=20,2s C. t=19,2s. D. t=23.2s. Câu 13. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với 1 tụ điện có dung kháng ZC .Hệ số công suất của đoạn mạch này là
  2. 2 2 R R R Z R2 Z 2 A. . B. C . C. . D. C . R2 Z 2 R2 Z 2 C R C R Câu 14. Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 5 2 cos100πt (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,71. B. 1. C. 0,87. D. 0 . Câu 15. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào A. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. điện trở thuần của đoạn mạch. C. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch. Câu 16. Tác dụng của cuộn cảm với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều . B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều D. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. Câu 17. Đặt một điện áp xoay chiều u U 2cost (V) (U>0) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp.Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ hiệu dụng trong mạch.Hệ thức nào sau đây đúng A. Z=UI. B. Z= I 2U . C.U=IZ. D. U=I 2Z . Câu 18. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 19. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp.Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. B. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. 3 2 C. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. D. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch 2 Câu 20. Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. B. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều. D. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. 2 B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều u U 2cost (V) (U>0,  >0) vào hai đầu 1 tụ điện có điện dung C.Dung kháng của tụ điện là  C 1 A.C . B. . C. . D. . C  C Câu 23. Đặt một điện ápu 100cos(100 t) (V ) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu tụ điện trong đoạn mạch xoay chiều nói trên theo cường độ dòng điện là A.đường parabol. B.đường hình sin. C.đoạn thẳng. D.đường elip. Câu 24. Chọn câu đúng.Động cơ ba pha hoạt động được đối với dòng điện A. xoay chiều ba pha. B. không đổi. C. một pha. D. một chiều.
  3. Câu 25. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos (ωt +φ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I0 I0 A. I = I0.2 B. I = C. I = 2I0 D. I = 2 2 Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? U I u i u2 i2 U I 0 2 A. B. 0 . C. 2 2 1 . D. U0 I0 U I U0 I0 U0 I0 Câu 27. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng A. cộng hưởng điện. B. cộng hưởng mạch R,L,C C. cảm ứng điện từ. D. cộng hưởng điện từ. Câu 28. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là A. uL sớm pha π/2 so với uC. B. uR sớm pha π/2 so với uL . C. uC trễ pha π so với uL D. uR trễ pha π/2 so với uC . Câu 29. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là U,cường độ hiệu dụng qua mạch là I,độ lệch pha giữa i và u là . Công thức tính công suất của mạch điện xoay chiều này là A. P UI . B. P I 2 R . C. P UI cos . D. P UI cos hay P I 2 R . 2 t Câu 30. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos( )A ( T>0). Đại lượng T được gọi là T A. pha ban đầu của dòng điện. B. chu kì của dòng điện. C. tần số của dòng điện. D. tần số góc của dòng điện. Câu 31. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt + π/6) A; điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V và sớm pha π/6 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch này là A. u = 12 2 cos(100πt - ) V . B.u = 12cos(100πt + ) V.C. u = 12 2 cos 100πt V.D.u = 12 2 cos(100πt + 3 6 ) V. 3 Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I 2 cos(100 t ) (A). Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ dòng điện qua 1 4 đoạn mạch là i I 2 cos(100 t ) (A). Hệ số công suất của mạch RLC nói trên là 2 12 1 3 2 A. cos = . B. cos =1 . C. cos = . D. cos = . 2 2 2 Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i 2cos100 t (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50V và đang giảm thì cường độ dòng điện là A. 2A. B. 3 . C.-2A. D.- 3 . Câu 34. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là 2 A. . B. . C. . D. 0. 2 3 3
  4. Câu 35. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0cos (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa A. tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). C. điện trở thuần. D. cuộn dây có điện trở thuần. Câu 36. Điện áp và cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp có đồ thị theo thời gian t như hình vẽ.Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch là A. . B. . C.- . D. . 4 3 6 12 Câu 37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0 cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL = R. B. ZL = ZC C. ZL > ZC. D. ZL < ZC Câu 38. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình dưới đây , trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt uAN 60 2cos(t V ; uMB 80 2cos t V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá 6 3 trị nhỏ nhất là A. 140V. B.48V. C.20V . D. 100V. Câu 39. Chọn câu sai :Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể A. sớm pha . B. trễ pha . C. trễ pha D. trễ pha 2 4 6 12 Câu 40. Đặt một điện áp xoay chiều u 120cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của R gần nhất với giá trị nào sau đây?
  5. A. 255 . B. 17  . C. 22  . D. 212 
  6. Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra lần 2 - Năm học 2018-2019 Trường THPT Tân Phước Khánh Môn: Vật Lý 12 CB, ngày 24/11/2018 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 190 Câu 1. Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là 2A chạy qua điện trở thuần R=100  .Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng A. 200W. B.400W. C.100W. D. 300W. Câu 2. Tác dụng của cuộn cảm với dòng điện xoay chiều là A. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều . Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. R  L . B. R  L . C. R  L . D. R L . Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? u i U I U I u2 i2 0 2 A. 0 . B. C. D. 2 2 1 . U I U0 I0 U0 I0 U0 I0 Câu 5. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng A. cộng hưởng mạch R,L,C B. cộng hưởng điện. C. cộng hưởng điện từ. D. cảm ứng điện từ. Câu 6. Chọn câu đúng.Động cơ ba pha hoạt động được đối với dòng điện A. xoay chiều ba pha. B. một pha. C. một chiều. D. không đổi. Câu 7. Điện áp u = 110 2 cos100πt (V) có giá tri hiệu dụng là A. 100π V. B. 110 V. C. 100 V. D. 110 2 V. Câu 8. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào sau đây? A. trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần B. đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. C. đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài. D. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 9. Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 5 2 cos100πt (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,87. B. 0,71 C. 0 . D. 1. Câu 10. Một máy phát điện xoay chiều phát ra dòng điện có tần số 50Hz.Nếu số cặp cực từ là 10 cặp thì tốc độ quay của roto phải là A. 300 vòng/phút. B. 30 vòng /phút. C. 300 vòng /giây. D. 10 vòng /phút. Câu 11. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 50 Hz. B. 5 Hz. C. 30 Hz. D. 3000 Hz. Câu 12. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với 1 tụ điện có dung kháng ZC .Hệ số công suất của đoạn mạch này là 2 2 R R R Z R2 Z 2 A. . B. C . C. . D. C . R2 Z 2 R2 Z 2 C R C R Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
  7. D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. 2 Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều u U 2cost (V) (U>0,  >0) vào hai đầu 1 tụ điện có điện dung C.Dung kháng của tụ điện là 1 C  A.C . B. . C. . D. . C  C Câu 15. Đặt vào hai đầu điện trở thuần R một điện áp u 220 2cos(100 t+ ) V.Tần số của điện áp này là 2 A.100 Hz. B. 60Hz. C. 100Hz. D. 50Hz. Câu 16. Suất điện động e 100cos(100 t)V có giá trị cực đại là A. 50 2 V. B. 50V. C. 100 2 V. D. 100V. Câu 17. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là U,cường độ hiệu dụng qua mạch là I,độ lệch pha giữa i và u là . Công thức tính công suất của mạch điện xoay chiều này là A. P UI cos . B. P UI . C. P UI cos hay P I 2 R . D. P I 2 R . Câu 18. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là A. uR sớm pha π/2 so với uL . B. uL sớm pha π/2 so với uC. C. uC trễ pha π so với uL D. uR trễ pha π/2 so với uC . Câu 19. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp.Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch B. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. 3 C. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.D. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. 2 2 Câu 20. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng chiều dài đường dây B. giảm tiết diện dây C. tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải D. giảm công suất truyền tải Câu 21. Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. B. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. Câu 22. Đặt một điện áp u U cos(100 t )V vào hai đầu một đoạn mạch AB.Thời điểm điện áp giữa hai đầu o 2 3 đoạn mạch bằng U lần thứ 2019 gần với giá trị nào nhất sau đây 2 A. t=19,2s. B. t=22,2s. C. t=20,2s D. t=23.2s. Câu 23. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt + π/6) A; điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V và sớm pha π/6 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch này là A. u = 12 2 cos(100πt + ) V . B.u = 12cos(100πt + ) V.C. u = 12 2 cos 100πt V.D.u = 12 2 cos(100πt - 3 6 ) V. 3 Câu 24. Đặt một điện áp xoay chiều u U 2cost (V) (U>0) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp.Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ hiệu dụng trong mạch.Hệ thức nào sau đây đúng A. Z= I 2U . B.U=IZ. C. U=I 2Z . D. Z=UI.
  8. Câu 25. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào A. điện trở thuần của đoạn mạch. B. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch. C. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. Câu 26. Một máy biến áp có hiệu suất bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy hạ áp. C. là máy tăng áp. D. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. Câu 27. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A.cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. D. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 28. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 29. Đặt một điện ápu 100cos(100 t) (V ) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu tụ điện trong đoạn mạch xoay chiều nói trên theo cường độ dòng điện là A.đoạn thẳng. B.đường elip. C.đường parabol. D.đường hình sin. 2 t Câu 30. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos( )A ( T>0). Đại lượng T được gọi là T A. tần số của dòng điện. B. chu kì của dòng điện. C. pha ban đầu của dòng điện. D. tần số góc của dòng điện. Câu 31. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos (ωt +φ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I0 I0 A. I = I0.2 B. I = C. I = D. I = 2I0. 2 2 Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 80 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I cos(100 t ) (A). Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn 1 o 4 mạch là i I cos(100 t ) (A). Hệ số công suất của mạch RLC nói trên là 2 o 12 1 2 3 A. cos = . B. cos =1 . C. cos = . D. cos = . 2 2 2 Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i 2cos100 t (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50V và đang tăng thì cường độ dòng điện là A. 2A. B. 3 . C.-2A. D.- 3 . Câu 34. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R là 2 A. . B. . C. . D. 0. 2 3 3
  9. Câu 35. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0cos (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa A. tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). C. điện trở thuần.D. cuộn dây có điện trở thuần. Câu 36. Điện áp và cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp có đồ thị theo thời gian t như hình vẽ.Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện chạy qua mạch và điện áp hai đầu đoạn mạch là A. . B.- . C. . D. . 4 6 6 12 Câu 37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0 cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt - π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL = R. B. ZL = ZC C. ZL > ZC. D. ZL < ZC Câu 38. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình dưới đây , trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt uAN 30 2cos(t V ; uMB 40 2cos t V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá 6 3 trị nhỏ nhất là A. 24V. B.48V. C.20V . D. 100V. Câu 39. Chọn câu đúng :Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể A. sớm pha B. trễ pha . C. trễ pha D. trễ pha 4 6 12 3 Câu 40. Đặt một điện áp xoay chiều u 120cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của R gần nhất với giá trị nào sau đây?
  10. A. 255 . B. 17  . C. 22  . D. 212 
  11. Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra lần 2 - Năm học 2018-2019 Trường THPT Tân Phước Khánh Môn: Vật Lý 12 CB, ngày 24/11/2018 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 224 Câu 1. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào A. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch. B. điện trở thuần của đoạn mạch. C. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. Câu 2. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 30 Hz. B. 5 Hz. C. 50 Hz. D. 3000 Hz. Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều u U 2cost (V) (U>0) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp.Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ hiệu dụng trong mạch.Hệ thức nào sau đây đúng A. Z= I 2U . B. Z=UI. C. U=I 2Z . D.U=IZ. Câu 4. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos (ωt +φ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I0 I0 A. I = 2I0 B. I = C. I = I0.2 D. I = 2 2 Câu 5. Điện áp u = 110 2 cos100πt (V) có giá tri hiệu dụng là A. 100 V. B. 110 2 V. C. 110 V. D. 100π V. Câu 6. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào sau đây? A. trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần B. đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài. C. đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. D. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 7. Suất điện động e 100cos(100 t)V có giá trị cực đại là A. 50V. B. 50 2 V. C. 100V. D. 100 2 V. Câu 8. Tác dụng của cuộn cảm với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều . B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều Câu 9. Đặt một điện áp u U cos(100 t )V vào hai đầu một đoạn mạch AB.Thời điểm điện áp giữa hai đầu o 2 3 đoạn mạch bằng U lần thứ 2019 gần với giá trị nào nhất sau đây 2 A. t=22,2s. B. t=23.2s. C. t=20,2s D. t=19,2s. Câu 10. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là U,cường độ hiệu dụng qua mạch là I,độ lệch pha giữa i và u là . Công thức tính công suất của mạch điện xoay chiều này là A. P UI cos hay P I 2 R . B. P I 2 R . C. P UI cos . D. P UI . Câu 11. Một máy biến áp có hiệu suất bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy hạ áp. C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy tăng áp. Câu 12. Đặt vào hai đầu điện trở thuần R một điện áp u 220 2cos(100 t+ ) V.Tần số của điện áp này là 2 A. 60Hz. B. 50Hz. C.100 Hz. D. 100Hz. Câu 13. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
  12. B. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 14. Chọn câu đúng.Động cơ ba pha hoạt động được đối với dòng điện A. một chiều. B. xoay chiều ba pha. C. một pha. D. không đổi. Câu 15. Đặt một điện ápu 100cos(100 t) (V ) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu tụ điện trong đoạn mạch xoay chiều nói trên theo cường độ dòng điện là A.đường parabol. B.đường elip. C.đoạn thẳng. D.đường hình sin. Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều phát ra dòng điện có tần số 50Hz.Nếu số cặp cực từ là 10 cặp thì tốc độ quay của roto phải là A. 30 vòng /phút. B. 300 vòng /giây. C. 300 vòng/phút. D. 10 vòng /phút. Câu 17. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là A. uL sớm pha π/2 so với uC. B. uC trễ pha π so với uL C. uR trễ pha π/2 so với uC . D. uR sớm pha π/2 so với uL . 2 t Câu 18. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos( )A ( T>0). Đại lượng T được gọi là T A. chu kì của dòng điện. B. tần số của dòng điện. C. pha ban đầu của dòng điện. D. tần số góc của dòng điện. Câu 19. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. C.cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 20. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp.Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. B. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. 3 2 C. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. D. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch 2 Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không B. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. C. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. 2 D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. Câu 22. Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 5 2 cos100πt (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,87. B. 0 . C. 0,71. D. 1. Câu 23. Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. B. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều. Câu 24. Đặt một điện áp xoay chiều u U 2cost (V) (U>0,  >0) vào hai đầu 1 tụ điện có điện dung C.Dung kháng của tụ điện là 1 C  A.C . B. . C. . D. . C  C Câu 25. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng
  13. A. cộng hưởng mạch R,L,C B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện. D. cộng hưởng điện từ. Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? U I U I u2 i2 u i 0 2 A. B. C. 2 2 1 . D. 0 . U0 I0 U0 I0 U0 I0 U I Câu 27. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm công suất truyền tải B. tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải C. tăng chiều dài đường dây D. giảm tiết diện dây Câu 28. Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là 2A chạy qua điện trở thuần R=100  .Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng A.100W. B. 200W. C.400W. D. 300W. Câu 29. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt + π/6) A; điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V và sớm pha π/6 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch này là A. u = 12 2 cos(100πt + ) V . B.u = 12cos(100πt + ) V.C. u = 12 2 cos 100πt V.D.u = 12 2 cos(100πt - 3 6 ) V. 3 Câu 30. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với 1 tụ điện có dung kháng ZC .Hệ số công suất của đoạn mạch này là R 2 2 R2 Z 2 R R Z A. C . B. . C. . D. C . R2 Z 2 R2 Z 2 R C C R Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. R  L . B. R L . C. R  L . D. R  L . Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 40 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I 2 cos(100 t ) (A). Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ dòng điện qua 1 4 đoạn mạch là i I 2 cos(100 t ) (A). Hệ số công suất của mạch RLC nói trên là 2 12 1 3 2 A. cos = . B. cos =1 . C. cos = . D. cos = . 2 2 2 Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 200V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i 2cos100 t (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 100V và đang giảm thì cường độ dòng điện là A. 2A. B. 3 . C.-2A. D.- 3 . Câu 34. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là 2 A. . B. . C. . D. 0. 2 3 3 Câu 35. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0cos (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa
  14. A. tụ điện. B. cuộn dây có điện trở thuần. C. điện trở thuần. D. cuộn dây cảm thuần. Câu 36. Điện áp và cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp có đồ thị theo thời gian t như hình vẽ.Hệ số công suất của mạch là 3 A. . B.1. C.0,5. D.0,8 2 Câu 37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0 cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt)A . Đoạn mạch điện này có A. ZL = R. B. ZL = ZC C. ZL > ZC. D. ZL < ZC Câu 38. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình dưới đây , trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt uAN 60 2cos(t V ; uMB 80 2cos t V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá 6 3 trị nhỏ nhất là A. 140V. B.48V. C.20V . D. 100V. Câu 39. Chọn câu sai :Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể A. trễ pha B. trễ pha . C. trễ pha D. sớm pha . 12 4 6 2 Câu 40. Đặt một điện áp xoay chiều u 120cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của R gần nhất với giá trị nào sau đây?
  15. A. 255 . B. 17  . C. 22  . D. 212 
  16. Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra lần 2 - Năm học 2018-2019 Trường THPT Tân Phước Khánh Môn: Vật Lý 12 CB, ngày 24/11/2018 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 258 Câu 1. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos (ωt +φ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I0 I0 A. I = 2I0 B. I = I0.2 C. I = D. I = 2 2 Câu 2. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt + π/6) A; điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V, và sớm pha π/6 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch này là A. u = 12cos(100πt + ) V. B. u = 12cos(100πt + ) V .C. u = 12cos 100πt V. D. u = 12cos(100πt - ) V. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. 2 Câu 4. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. D. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 5. Chọn câu đúng.Động cơ ba pha hoạt động được đối với dòng điện A. một chiều. B. không đổi. C. một pha. D. xoay chiều ba pha. Câu 6. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 30 Hz. B. 3000 Hz. C. 50 Hz. D. 5 Hz. Câu 7. Tác dụng của cuộn cảm với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều . B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều Câu 8. Đặt một điện áp u U cos(100 t )V vào hai đầu một đoạn mạch AB.Thời điểm điện áp giữa hai đầu o 2 3 đoạn mạch bằng U lần thứ 2019 gần với giá trị nào nhất sau đây 2 A. t=19,2s. B. t=20,2s C. t=23.2s. D. t=22,2s. Câu 9. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với 1 tụ điện có dung kháng ZC .Hệ số công suất của đoạn mạch này là R 2 2 R Z R2 Z 2 R A. . B. C . C. C . D. . R2 Z 2 R2 Z 2 C R R C Câu 10. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là U,cường độ hiệu dụng qua mạch là I,độ lệch pha giữa i và u là . Công thức tính công suất của mạch điện xoay chiều này là A. P UI . B. P I 2 R . C. P UI cos hay P I 2 R . D. P UI cos . Câu 11. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào A. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
  17. C. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. điện trở thuần của đoạn mạch. Câu 12. Suất điện động e 100cos(100 t)V có giá trị cực đại là A. 50V. B. 100V. C. 50 2 V. D. 100 2 V. Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? U I U I u2 i2 u i 0 2 A. B. C. 2 2 1 . D. 0 . U0 I0 U0 I0 U0 I0 U I Câu 14. Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai? A. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. C. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. Câu 15. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp.Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. B. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. 3 2 C. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. D. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch 2 Câu 16. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. B.cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch C. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. 2 t Câu 17. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos( )A ( T>0). Đại lượng T được gọi là T A. chu kì của dòng điện. B. tần số của dòng điện. C. pha ban đầu của dòng điện. D. tần số góc của dòng điện. Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. R  L . B. R  L . C. R  L . D. R L . Câu 19. Một máy biến áp có hiệu suất bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này A. là máy tăng áp. B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy hạ áp. Câu 20. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng A. cộng hưởng mạch R,L,C B. cộng hưởng điện từ. C. cảm ứng điện từ. D. cộng hưởng điện. Câu 21. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải B. giảm công suất truyền tải C. tăng chiều dài đường dây D. giảm tiết diện dây Câu 22. Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 5 2 cos100πt (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0 . B. 0,87. C. 0,71. D. 1. Câu 23. Đặt một điện ápu 100cos(100 t) (V ) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu tụ điện trong đoạn mạch xoay chiều nói trên theo cường độ dòng điện là A.đường elip. B.đường hình sin. C.đoạn thẳng. D.đường parabol. Câu 24. Điện áp u = 110 2 cos100πt (V) có giá tri hiệu dụng là
  18. A. 100 V. B. 110 V. C. 110 2 V. D. 100π V. Câu 25. Đặt một điện áp xoay chiều u U 2cost (V) (U>0) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp.Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ hiệu dụng trong mạch.Hệ thức nào sau đây đúng A.U=IZ. B. Z=UI. C. U=I 2Z . D. Z= I 2U . Câu 26. Một máy phát điện xoay chiều phát ra dòng điện có tần số 50Hz.Nếu số cặp cực từ là 10 cặp thì tốc độ quay của roto phải là A. 10 vòng /phút. B. 30 vòng /phút. C. 300 vòng /giây. D. 300 vòng/phút. Câu 27. Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là 2A chạy qua điện trở thuần R=100  .Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng A. 300W. B. 200W. C.400W. D.100W. Câu 28. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào sau đây? A. đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. B. trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần C. đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài. D. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 29. Đặt vào hai đầu điện trở thuần R một điện áp u 220 2cos(100 t+ ) V.Tần số của điện áp này là 2 A. 50Hz. B.100 Hz. C. 100Hz. D. 60Hz. Câu 30. Đặt một điện áp xoay chiều u U 2cost (V) (U>0,  >0) vào hai đầu 1 tụ điện có điện dung C.Dung kháng của tụ điện là 1  C A. . B. . C. . D.C . C C  Câu 31. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là A. uR sớm pha π/2 so với uL . B. uL sớm pha π/2 so với uC. C. uC trễ pha π so với uL D. uR trễ pha π/2 so với uC . Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I 2 cos(100 t ) (A). Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ dòng điện qua 1 4 đoạn mạch là i I 2 cos(100 t ) (A). Hệ số công suất của mạch RLC nói trên là 2 12 1 3 2 A. cos = . B. cos =1 . C. cos = . D. cos = . 2 2 2 Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 200V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i 2cos100 t (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 100V và đang giảm thì cường độ dòng điện là A. 2A. B. 3 . C.-2A. D.- 3 . Câu 34. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là 2 A. . B. . C. . D. 0. 2 3 3 Câu 35. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0cos (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa A. tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). C. điện trở thuần. D. cuộn dây có điện trở thuần.
  19. Câu 36. Điện áp và cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp có đồ thị theo thời gian t như hình vẽ.Công suất của mạch điện này là A.150W. B.100W. C.200W D.86,6W Câu 37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0 cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL = R. B. ZL = ZC C. ZL > ZC. D. ZL < ZC Câu 38. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình dưới đây , trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt uAN 60 2cos(t V ; uMB 80 2cos t V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá 6 3 trị nhỏ nhất là A. 140V. B.48V. C.20V . D. 100V. Câu 39. Chọn câu sai :Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể A. sớm pha . B. trễ pha . C. trễ pha D. trễ pha 2 4 6 12 Câu 40. Đặt một điện áp xoay chiều u 120cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của R gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22  . B. 17  . C. 255 . D. 212 
  20. Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra lần 2 - Năm học 2018-2019 Trường THPT Tân Phước Khánh Môn: Vật Lý 12 CB, ngày 24/11/2018 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Đáp án mã đề: 156 01. - / - - 09. - / - - 17. - - = - 25. - - - ~ 02. - - - ~ 10. - / - - 18. - / - - 26. - - = - 03. - - - ~ 11. - / - - 19. - - - ~ 27. - - = - 04. - - - ~ 12. - / - - 20. ; - - - 28. - - = - 05. - / - - 13. ; - - - 21. - / - - 29. - - = - 06. ; - - - 14. - / - - 22. - - - ~ 30. - / - - 07. - - = - 15. ; - - - 23. - - - ~ 31. - - - ~ 08. - - - ~ 16. - / - - 24. ; - - - 32. - - = - 33. - / - - 34. - - = - 35. - / - - 36. - - = - 37. - - - ~ 38. - / - - 39. ; - - - 40. - - = - Đáp án mã đề: 190 01. - / - - 09. - - - ~ 17. ; - - - 25. - - - ~ 02. ; - - - 10. ; - - - 18. - - = - 26. - / - - 03. ; - - - 11. ; - - - 19. ; - - - 27. ; - - - 04. - - - ~ 12. ; - - - 20. - - = - 28. ; - - - 05. - - - ~ 13. - / - - 21. - - - ~ 29. - / - - 06. ; - - - 14. - / - - 22. - - = - 30. - / - - 07. - / - - 15. - - - ~ 23. ; - - - 31. - - = - 08. - - - ~ 16. - - - ~ 24. - / - - 32. - - - ~ 33. - - - ~ 34. - / - - 35. - / - - 36. - - = - 37. - - = - 38. ; - - - 39. ; - - - 40. - - = - Đáp án mã đề: 224
  21. 01. - - - ~ 09. - - = - 17. - / - - 25. - / - - 02. - - = - 10. - - = - 18. ; - - - 26. - - = - 03. - - - ~ 11. - / - - 19. - - = - 27. - / - - 04. - / - - 12. - / - - 20. - - - ~ 28. - - = - 05. - - = - 13. - - = - 21. ; - - - 29. ; - - - 06. - - - ~ 14. - / - - 22. - - - ~ 30. - - = - 07. - - = - 15. - / - - 23. ; - - - 31. - - - ~ 08. - - = - 16. - - = - 24. - / - - 32. - - = - 33. - / - - 34. - - = - 35. - - - ~ 36. ; - - - 37. - / - - 38. - / - - 39. - - - ~ 40. - - = - Đáp án mã đề: 258 01. - - - ~ 09. - - - ~ 17. ; - - - 25. ; - - - 02. - / - - 10. - - - ~ 18. - - = - 26. - - - ~ 03. - / - - 11. - / - - 19. - - - ~ 27. - - = - 04. ; - - - 12. - / - - 20. - - = - 28. - - - ~ 05. - - - ~ 13. - - = - 21. ; - - - 29. ; - - - 06. - - = - 14. - - - ~ 22. - - - ~ 30. ; - - - 07. - / - - 15. - - - ~ 23. ; - - - 31. - - = - 08. - / - - 16. - / - - 24. - / - - 32. - - = - 33. - / - - 34.- - = - 35. - / - - 36. - - - ~ 37. - - - ~ 38. - / - - 39. ; - - - 40. ; - - -
  22. BẢNG TRỌNG SỐ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3- LÝ 12- NGÀY 24/11/2018 Số câu biết Số câu Tổng Chủ đề TS Số tiết hiểu VD Điểm số số tiết Lthuyết VD câu Biết Hiểu VD cao LT VD 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều 2 1 6 2 1 2 1 0.75 0.75 Các mạch điện xoay chiều 3 2 9 3 3 2 1 1.5 0.75 14 Mạch RLC nối tếp 3 1.5 9 2 3 3 1 1.25 1 15 Công suất 1 2 1 6 2 1 2 1 0.75 0.75 16Truyền tải điện năng. Máy biến áp 2 1 5 2 1 2 0.75 0.5 17 Máy phát điện xoay chiều 1 1 3 1 2 0 0.75 0 18 Động cơ không đồng bộ 3 pha 1 1 2 1 1 0 0.5 0 Tổng 14 8.5 40 13 12 11 4 6.25 3.75 1 -biet-Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là U,cường độ hiệu dụng qua mạch là I,độ lệch pha giữa i và u là . Công thức tính công suất của mạch điện xoay chiều này là ##.P UI cos ##.P I 2 R ##P UI cos hay.P I 2 R ##.P UI 2-hieu-Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt + π/6) A, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V và sớm pha π/6 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch này là ## u = 12 2 cos(100πt + ) V . 3 ## u = 12cos(100πt + ) V. 6 ## u = 12 2 cos 100πt V. ## u = 12 2 cos(100πt - ) V. 3 3 -biet-Suất điện động ecó giá100 trịco cựcs(10 0đại t )làV ## 100V ## 50V ## V.100 2 ## 50 2 V. 4 biet-Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng
  23. ## cảm ứng điện từ. ## cộng hưởng điện. ## cộng hưởng mạch R,L,C ## cộng hưởng điện từ. 5 hieu-Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là 2A chạy qua điện trở thuần R=100  .Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng ##400W. ## 200W. ## 300W. ##100W. 6 biet-Đặt vào hai đầu điện trở thuần R một điện áp u 220 2cos(100 t+ ) V.Tần số của điện áp này là 2 ## 50Hz. ## 100Hz. ##100 Hz. ## 60Hz. 7-biết Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với 1 tụ điện có dung kháng ZC .Hệ số công suất của đoạn mạch này là R ## . 2 2 R ZC 2 2 R ZC ## . R R ## . 2 2 R ZC R2 Z 2 ##C . R 2 t 8-biết Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos( )A ( T>0). Đại lượng T được gọi là T ## chu kì của dòng điện. ## tần số của dòng điện.
  24. ## pha ban đầu của dòng điện. ## tần số góc của dòng điện. 9.biêt Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp.Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch ## cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch ## sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. 2 ## trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. 2 ## trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. 3 10-biet- Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào ## điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. ## tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. ## điện trở thuần của đoạn mạch. ## độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch. 11-hieu- Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần ##cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch ## cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. ## luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. ## có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. 12- Biết Đặt một điện áp xoay chiều u U 2cost (V) (U>0) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp.Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ hiệu dụng trong mạch.Hệ thức nào sau đây đúng ##U=IZ. ## Z=UI. ## Z= I 2U . ## U=I 2Z . 13-biêt Đặt một điện áp xoay chiều u U 2cost (V) (U>0,  >0) vào hai đầu 1 tụ điện có điện dung C.Dung kháng của tụ điện là 1 ## . C ##C .
  25. C ## .   ## . C 14-biet Đặt một điện ápu 100cos(100 t) (V ) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu tụ điện trong đoạn mạch xoay chiều R,L,C theo cường độ dòng điện là ##đường elip. ##đoạn thẳng. ##đường parabol. ##đường hình sin. 15-biet Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? u2 i2 ## 2 2 1 . U0 I0 U I ## 0 U0 I0 U I ## 2 U0 I0 u i ## 0 . U I 16- biết Điện áp u = 110 2 cos100πt (V) có giá tri hiệu dung là ## 110 V. ## 110 2 V. ## 100π V. ## 100 V. 17-hieu- Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai? ## Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. ## Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. ## Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. ## Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều. 18- hieu- Đặt điện áp u = 200 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 5 2 cos100πt (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là ## 1. ## 0 . ## 0,71. ## 0,87. 19-hieu- Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
  26. ## Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không ## Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. ## Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. ## Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. 2 20-hieu- Tác dụng của cuộn cảm với dòng điện xoay chiều là ## gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. ## ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều . ## gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. ## chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều 21-hieu Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng ## 50 Hz. ## 3000 Hz. ## 5 Hz. ## 30 Hz. 22-hieu Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là ## tăng điện áp trước khi truyền tải ## giảm tiết diện dây ## giảm công suất truyền tải ## tăng chiều dài đường dây 23-biet- Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos (ωt +φ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I ## I = 0 2 I ## I = 0 2 ## I = I0.2 ## I = 2I0 24-hieu- Một máy biến áp có hiệu suất bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này ## là máy hạ áp. ## làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. ## là máy tăng áp. ## làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. 25-biet- Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? ## Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không. ## Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. ## Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. ## Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. 2 26-vd1- Một máy phát điện xoay chiều phát ra dòng điện có tần số 50Hz.Nếu số cặp cực từ là 10 cặp thì tốc độ quay của roto phải là ## 300 vòng/phút. ## 300 vòng /giây. ## 30 vòng /phút. ## 10 vòng /phút.
  27. 27-hieu- Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào sau đây? ## đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. ## Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. ## Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài. ## Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần 28-biet- Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 ## R  L . 2 2 ## R  L . 2 2 ## R L . 2 2 2 ## R  L . 29- vd1 Đặt một điện áp u U cos(100 t )V vào hai đầu một đoạn mạch AB.Thời điểm điện áp giữa hai o 2 3 đầu đoạn mạch bằng lần thứU 2019 gần với giá trị nào nhất sau đây 2 ## t=20,2s ## t=22,2s. ## t=23.2s. ## t=19,2s. 30-vd1- Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng ## giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. ## tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. ## tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. ## giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. 31-vd1- Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là ## uC trễ pha π so với uL ## uR trễ pha π/2 so với uC . ## uL sớm pha π/2 so với uC. ## uR sớm pha π/2 so với uL . 32- vd1 Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i 2cos100 t (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50V và đang giảm thì cường độ dòng điện là ## 3 . ##- 3 . ## 2A.
  28. ##-2A. 33-vd1- Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0cos (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa ## cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). ## điện trở thuần. ## tụ điện. ## cuộn dây có điện trở thuần. 34-vd1- Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là ##30 Ω. ##31, Ω. ##15,7 Ω. ##15 Ω. 34-hieu Chọn câu sai :Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể ## sớm pha . 2 ## trễ pha 12 ## trễ pha . 4 ## trễ pha 6 35-hieu- Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có ## ZL ZC. 36 vd2 Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là 2 ## . 3 ## 0. ## . 2 ## . 3
  29. 37 vd1 Điện áp và cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch xoay chiều R,L,C vào thời điểm t có đồ thị theo thời gian t như hình vẽ.Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch là ##. 6 ## . 3 ## . 4 ## . 12 38 vd2 Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình dưới đây , trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt uAN 60 2cos(t V ; uMB 80 2cos t V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá 6 3 trị nhỏ nhất là ##48V. ## 100V. ## 140V. ##20V .
  30. 39vd2 Đặt một điện áp xoay chiều u 120cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của R gần nhất với giá trị nào sau đây? ## 22  . ## 17  . ## 212  ## 255 . 40 vd2- Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I 2 cos(100 t ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện 4 qua đoạn mạch là i I 2 cos(100 t ) (A). Hệ số công suất của mạch RLC nói trên là 2 12 3 ## cos = . 2 2 ## cos = . 2 1 ## cos = . 2 ## cos =1 .