Đề kiểm tra lần 3 môn Vật lý Khối 12 - Trường THPT Phan Thanh Giản

doc 3 trang thungat 3050
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lần 3 môn Vật lý Khối 12 - Trường THPT Phan Thanh Giản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_lan_3_mon_vat_ly_khoi_12_truong_thpt_phan_thanh.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra lần 3 môn Vật lý Khối 12 - Trường THPT Phan Thanh Giản

  1. TRƯỜNGG THPT PHAN THANH GIẢN Mã đề: TỔ LÝ- TIN ĐỀ KIỂM TRA LẦN 3 K 12 Thời gian làm bài:45 phút (30 câu trắc nghiêm ) Câu 1: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ? A Hiện tượng tự cảm. B Hiện tượng cảm ứng điện từ. C Hiện tượng cộng hưởng điện. D Hiện tượng từ hoá. Câu 2: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2H và một tụ điện C0 1800 pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là: A 13,1m B 11,3m C 113,1m D 6,28m Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối. B Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục. C Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. D Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ. Câu 4: Quang phổ liên tục của một vật A phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. B phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. C phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. D không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. Câu 5: Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng A quang phổ kế B màn huỳnh quang C mắt người D pin nhiệt điện Câu 6: Chọn câu đúng.Tia tử ngoại A Cũng có tác dụng nhiệt B làm đen phim ảnh,nhưng không làm mạnh bằng ánh sáng nhìn thấy. C không làm đen kính ảnh D không có tác dụng nhiệt. Câu 7: Chọn câu đúng. Tia X có bước sóng A lớn hơn tia tử ngoại. B nhỏ hơn tia tử ngoại. C lớn hơn tia hồng ngoại. D không thể đo được. Câu 8: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m , bước sóng  = 0,6m .Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp A 1mm B 104 mm C 1,5mm.D 10 -4 mm Câu 9: Một ống Cu-lít- giơ có công suất 400W, hiệu điện thế giữa anốt và catốt có giá trị 10KV.Nhiệt lượng tỏa ra trên anốt trong mỗi phút. A 240kJ B 24kJ C 2,4J. D 24J Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là A 1,52mm. B 0,38mm. C 1,14mm. D 0,76mm. Câu 11: Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563μm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng A 0,4549μm. B 0,4930μm. C 0,4415μm. D 0,4931μm Câu 12: Một tụ điện C 0,2mF . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá trị bằng bao nhiêu ? Lấy 2 10 . A 0,5mH. B 1mH. C 0,3mH. D 0,4mH. Câu 13: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng tán sắc là không đúng? A Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau. B Thí nghiệm của Niu-tơn về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc. C Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau. D Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Câu 14: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung 0,5nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hòa.Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1mA thì điện áp hai đầu tụ điện là 1V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là: Trang 1/3
  2. A 2 V B 2 V C 2 2 V D 4 V Câu 15: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tụ cảm L = 0,125H. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động  cung cấp cho mạch một năng lượng 25 Jthì dòng điện tức thời trong mạch là i = I0cos4000t(A). Xác định  ? A 10V B 13V C 12V D 11V Câu 16: Xét mạch dao động lí tưởng LC. Thời gian từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là: LC LC A LC B C 2 LC D 2 4 -4 Câu 17: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10 H. Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: u = 80cos(2.10 8t - /2)V, biểu thức của dòng điện trong mạch là: A i = 4cos(2.108t )A B i = 4cos(2.108t)mA C i = 0,4cos(2.108t - )mA D i = 40sin(2.108t - )A 2 Câu 18: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là i = 0,05cos(100 t + ) (A). Hệ số tự cảm 3 của cuộn dây là 2mH. Lấy 2 10 . Biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây ? 5.10 4 5.10 4 A q = cos(100 t + )(C) B q cos(100 t )(C) 2 3 2 5.10 4 5.10 4 C q = cos(100 t - )(C) D q cos100 t(C) 6 Câu 19: Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 2.10-4H và C = 8nF, vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại 5V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 6mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị: A 12 B 100 C 6 D 50. Câu 20: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A vân sáng bậc 4. B vân sáng bậc 2. C vân tối. D vân sáng bậc 3. Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng : a =2mm; D =1m . Dùng ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5μm chiếu vào khe S.Vị trí vân tối bậc 4 có tọa độ A 1mm B 3,5mm C 0,875mm D 0,875mm 1 Câu 22: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm (mH) và một tụ 108 2 xoay. Tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay C = + 30(pF). Để thu được sóng điện từ có bước sóng 15m thì góc xoay bằng bao nhiêu ? A 38,50 B 35,50 C 64,50 D 37,50 Câu 23: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8 (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T / 4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10 9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A 0,5 s B 0,25ms. C 0,5ms. D 0,25s. Câu 24: Một sóng điện từ truyền trong chân không với  150 m, cường độ điện trường cực đại của sóng lần lượt là E0 vàB0 . Tại thời điểm nào đó cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị E 0 và đang giảm . Lấy c=3.108 m/s. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn 2 B bằng 0 ? 2 5 5 5 A 1,25.10 7 s B .10 7 s C .10 7 s D .10 7 s 3 6 12 Trang 2/3
  3. Câu 25: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp ( coi như một tia sáng ) gồm 5 phần đơn sắc ; tím, lam, đỏ, lục , vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước ( sát với mặt phân cách giữa hai môi trường ) . không kể tia đơn sắc màu lục, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A tím, lam, đỏ B đỏ, vàng C đỏ, vàng, lam D lam , tím Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, người ta chiếu tới hai khe sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách từ hai khe tới màn ảnh là 2m. Trên màn người ta đo được khoảng cách giữa 15 vân sáng liên tiếp là 2,8cm. Bước sóng của ánh sáng là A 0,56μm. B 6μm C 0,6μm. D 5,6μm Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ  1 = 720nm (màu đỏ) và bức xạ  2 (màu lục: 500nm  2 575nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 8 vân màu lục. Giá trị của 2 là: A 500nm B 540nm C 560nm D 520nm Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần là λ 1= 700 nm, λ2= 600 nm và λ3= 500 nm.Hiệu đường đi tại M (20000nm dM 50000nm) để cả ba bức xạ trên đều cho vân tối là A 21000nm. B 41000nm. C 51500nm D 31500nm. Câu 29: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng , ánh sáng trắng chiếu vào khe S có bước sóng từ 415nm đến 760nm . M là một điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 3 bức xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580nm. Ở M là vân sáng bậc mấy của bức xạ màu vàng nói trên? A 3 B 4 C 6 D 5 Câu 30: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn là D. Trên đoạn thẳng AB thuộc màn quan sát (vuông góc với các vân giao thoa) có 9 vân sáng, tại A và B là các vân sáng. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chưa hai khe một đoạn 40 cm thì số vân sáng trên đoạn thẳng AB là 7, tại A và B vẫn là các vân sáng. Giá trị của D là : A 0,80 m. B 1,40 m. C 0,90 m. D 1,20 m. HẾT Đáp án . 1. A 2. C 3. B 4. C 5. D 6. A 7. B 8. A 9. B 10. B 11. D 12. A 13. B 14. B 15. A 16. B 17. B 18. C 19. A 20. D 21. C 22. D 23. A 24. C 25. D 26. C 27. C 28. D 29. D 30. D Trang 3/3