Đề kiểm tra môn Ngữ văn Lớp 6 - Đề 4 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng (Có ma trận và đáp án)

pdf 6 trang thungat 1830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Ngữ văn Lớp 6 - Đề 4 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mon_ngu_van_lop_6_de_4_hoc_ky_i_nam_hoc_2018_201.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Ngữ văn Lớp 6 - Đề 4 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng (Có ma trận và đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - NGỮ VĂN 6 TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG Tiết PPCT: Tiết 46 – HKI - Năm học 2018-2019 Đề 4 Thời gian: 45 phút – Ngày kiểm tra: / /2018 A/ Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức. - Đánh giá sự tiếp thu của HS về từ, nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa từ, Hán Việt, chữa lỗi về dùng từ, danh từ, cụm danh từ. 2. Kĩ năng. - Luyện kĩ năng làm bài kiểm tra theo kiểu trắc nghiệm và tự luận. 3. Thái độ. - Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong khi làm bài. B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tổng NỘI DUNG T điểm TN TL TN TL TN TL TL N Từ , từ 1 câu 1 câu 2 câu ghép, nghĩa 0.5đ 0,5đ 1đ của từ Danh từ, 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu cụm danh 0,5đ 0,5đ 3đ 4đ từ 1câu 1 câu Viết đoạn 4đ 4đ Liên hệ 1câu 1 câu thực tiễn 1đ 1đ 2 câu 3 câu 1 câu 1 câu 8 câu TỔNG ĐIỂM 1đ 4đ 4đ 1đ 10đ
  2. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN 6 TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG Tiết PPCT: Tiết 46 –HKI - Năm học 2018-2019 Đề 4 Thời gian: 45 phút – Ngày kiểm tra: / /2018 A Trắc nghiệm(2 điểm) Trả lời bằng cách ghi những chữ cái và nội dung của đáp án đúng trong mỗi phương án dưới đây? Câu 1: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào từ “đánh” không được dùng theo nghĩa gốc A. Bà tôi đánh con mèo lười bằng roi mây B. Hắn đánh chén một bữa no nê rồi mới đi ngủ C. Kẻ mê bạo lực thường thích chuyện đánh đấm D. “ Vì hoa nên phải đánh đường tìm hoa” Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ? A. Ngày mai, lớp em sẽ đi thăm quan khu du lịch Khoang Xanh. B. Thế hệ trẻ có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hóa dân tộc. C. Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập tại quảng trường Ba Đình. D. Bạn ấy ăn nói rất tùy tiện. Câu 3: Từ phức gồm có bao nhiêu tiếng? A. Một B. Hai C. Nhiều hơn hai D. Hai hoặc nhiều hơn hai Câu 4: Trong các các cụm danh từ sau, cụm nào không có đủ cấu trúc 3 phần? A. Một lưỡi búa B. Một bông hồng C. Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo . D. Tất cả các bạn học sinh lớp HS dùng bút tô kín và o hình tròn đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy? A. Xe cộ C. Bàn ghế B. Thăm thẳm D. Sách vở Câu 2: Có mấy cách giải nghĩa của từ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Câu nào sau đây có từ chạy được dùng theo nghĩa chuyển? A. Đồng hồ chạy chậm. B. Giờ ra chơi, các bạn học sinh chạy quanh sân trường. C. Con mèo đang chạy. D. Ngày mai, tôi thi chạy. Câu 4: Thế nào là danh từ?
  3. A. Là những từ chỉ người, vật, khái niệm, hoạt động, B. Là những từ chỉ tính chất, người, vật, khái niệm, C. Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, D. Là những từ chỉ người, trạng thái, vật, khái niệm, Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ? A. Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập tại quảng trường Ba Đình. B. Em đã mua tặng mẹ một bó hoa rất đẹp nhân ngày 20/10. C. Anh ấy là một người rất kiên cường. D. Kim Đồng là một chú bé liên lạc dũng mãnh. Câu 6: Trong câu “Đại bàng nguyên là một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ.” có mấy cụm danh từ nào?
  4. A. Một cụm danh từ B. Hai cụm danh từ C. Ba cụm danh từ D. Bốn cụm danh từ Câu 7: Có mấy lỗi dùng từ mà học sinh thường mắc phải? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Trong những từ sau từ nào là danh từ? A. Bút C. Buồn B. Cao D. Ăn 6 II/ Phần tự luận:(7điểm) Câu 1: (1 điểm) Nghĩa của từ là gì? giải nghĩa từ “nao núng”. Câu 2: (2 điểm) Chỉ ra lỗi dùng từ trong những câu sau và chữa lại cho đúng. a. Bạn Lan là một lớp trưởng gương mẫu nên cả lớp đều quý mến bạn Lan. b. Nhiều bạn học sinh tỏ ra bàng quang với lớp. Câu 3: (4 điểm) Hãy viết đoạn văn gồm 5- 7 câu, nêu cảm nhận của em về nhân vật Thạch sanh trong truyện “ Thạch sanh”. Yêu cầu trong đoạn văn có sử dụng ít nhất một cụm danh từ. Gạch chân dưới cụm danh từ đó. Câu 4: (1 điểm) Theo em có những nguyên nhân nào mà người viết thường dùng từ sai? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 45 PHÚT KHỐI 6- Tiết 47 I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 B,C,D A, B D A, B, D I.TRẮC NGHIỆ M (2 đ iể m): Mỗ i câu trả lờ i đ úng đ ư ợ c 0,25 đ iể m. Câu A B C D 1  2 
  5. 3  4  5  6  7  8  II. TỰ LUẬN(8 đ iể m) II. Tự luận: ( 8 điểm) Câu 1: (1đ) Học sinh trình bày đúng khái niệm: - Nghĩa của từ là nội dung( sự vật, tính chất, hành động, quan hệ ) mà từ biểu thị( 0.5đ) Giải nghĩa: - Nao núng: lung lay không vững lòng tin ở mình nữa. (0,5đ) Câu 2 (2đ): Chỉ ra lỗi sai và chữa lại cho đúng. a. - Lỗi sai: Lặp từ “bạn Lan” ở cuối câu.(0,5d) - Chữa lỗi: Lan là lớp trưởng gương mẫu nên cả lớp ai cũng quý mến bạn.(0,5đ) b. - Lỗi sai: Lẫn lộn các từ gần âm “ bàng quang” và "bàng quan".(0,5đ) - Chữa lỗi: Nhiều bạn học sinh tỏ ra bàng quan với lớp.(0,5đ) Câu 3 : Hãy viết đoạn văn gồm 5 câu có sử dụng danh từ ( 4điểm) * Về hình thức: (1đ) - Đúng đoạn văn có độ dài (5-> 7) câu. - Vận dụng thao tác cảm thụ => Làm rõ nội dung, diến đạt mạch lạc ,có cảm xúc không mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu thông thường trong đó có sử dụng cụm danh từ * Về nội dung: (3đ) - ThËt thµ, chÊt ph¸c, lu«n tin vµo ng•êi kh¸c + KÕt nghÜa víi Lý Th«ng mµ kh«ng ®Ó ý ®Õn t©m ®Þa cña h¾n + Kh«ng nghi ngê khi canh miÕu thê hé Lý Th«ng + Khi Lý Th«ng b¶o xuèng hang s©u cøu c«ng chóa -> lËp tøc xuèng ngay - Dũng c¶m, cã tµi n¨ng + Ch•a mét lÇn run sî tr•íc kÎ thï + DiÖt ch¨n tinh, ®¹i bµng, cøu c«ng chóa, tù cøu m×nh ra khái ngôc, ®¸nh lïi qu©n 18 n•íc ch• hÇu. - VÞ tha, réng l•îng + Tha chÕt cho mÑ con Lý Th«ng + Kh«ng giÕt h¹i qu©n 18 n•íc, dïng ®µn, niªu c¬m Câu 4: HS lý giải đúng có sức thuyết phục(1đ). Ban gi¸m hiÖu Tæ tr•ëng Ng•êi ra ®Ò
  6. TrÇn Thôy Ph•¬ng NguyÔn ThÞ BÝch Hång §µm ThÞ TuyÕt