Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án)

doc 8 trang thungat 3830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_8_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: Môn: SINH HỌC 8 SBD: . Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ I I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn chữ cái trước đáp án đúng và điền vào bảng ở phần BÀI LÀM: Câu 1. Thành phần hóa học của xương giúp xương mềm dẻo là? A. Chất hữu cơ B. Muối khoáng C. Chất vô cơ D. Can xi Câu 2. Hệ cơ quan có vai trò điều khiển, điều hòa hoạt động của các cơ quan là: A. Hệ tuần hoàn B. Hệ bài tiết C. Hệ thần kinh D. Hệ sinh dục Câu 3. Cơ quan dài nhất của ống tiêu hóa là? A. Thực quản B. Dạ dày C. Ruột non D. Ruột già Câu 4. Tế bào limpho B bảo vệ cơ thể bằng cơ chế nào? A. Sự thực bào B. Tiết kháng thể C. Tạo sự đông máu D.Tiết phân tử protein đặc hiệu Câu 5. Khi trời lạnh, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng cách. A. Tăng sinh nhiệt B.Tăng tỏa nhiệt C. Mạch máu dãn ra D. Lỗ chân lông mở rộng. Câu 6. Ví dụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là phản xạ: A. Thầy gọi tên, em đứng dậy B. Nhìn thấy quả chanh, ta tiết nước bọt C. Tay chạm vào vật nóng, lập tức rụt tay lại D. Chạm tay vào cây trinh nữ ( cây cỏ ngủ),lá cây cụp lại Câu 7. Sự trao đổi khí ở tế bào diễn ra như thế nào? A. O2 khuếch tán từ tế bào vào máu B. CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu C. O2 khuếch tán từ tế bào vào máu và CO2 khuếch tán từ máu vào tế bào D. CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu và O2 khuếch tán từ máu vào tế bào Câu 8. Cho sơ đồ biến đổi thức ăn sau: ( 1) (2) Gluxit → Mantozơ → Glucozơ Thứ tự tên các enzim lần lượt là: A. Amilaza, Lipaza B. Amilaza, Mantaza. C. Mantaza, Pepsin. D. Amilaza, Pepsin. Câu 9. Khí CO trong khí thải có hại như thế nào đối với cơ thể? A. Chiếm chỗ của o xi trong hồng cầu, làm cho cơ thể ở trạng thái thiếu ôxi. B. Gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí, có thể gây chết ở liều cao. C. Giảm hiệu quả lọc sạch không khí . D. Làm tê liệt lông rung, có thể gây ung thư. Câu 10. Một bạn học sinh kéo 1 bao cát nặng 5k (50N) lên mái nhà cao 3m để chống bão. Bạn đó đã sinh ra 1 công có độ lớn là: A. 15 Nm B. 150Nm C. 5Nm D. 50Nm Câu 11. Một người thiếu a xít HCl ở dạ dày, thì sự tiêu hóa ở ruột non sẽ như thế nào? A. Thiếu tín hiệu đóng môn vị, thức ăn xuống ruột non nhiều, hiệu quả tiêu hóa không cao. B. Thiếu tín hiệu mở môn vị, thức ăn không xuống được ruột non, hiệu quả tiêu hóa cao. C. Thiếu tín hiệu đóng môn vị, thức ăn xuống ruột non nhiều, hiệu quả tiêu hóa cao hơn. D. Thiếu tín hiệu mở môn vị, thức ăn xuống được ruột non ít, hiệu quả tiêu hóa cao. Câu 12. Lấy máu của 4 người: Anh, Bắc, Công, Dũng. Mỗi người là một nhóm máu khác nhau, rồi tách ra thành các phần riêng biệt (Huyết tương và hồng cầu riêng), sau đó cho hồng cầu trộn lẫn với huyết tương, thu được kết quả theo bảng sau: Huyết tương Anh Bắc Công Dũng Hồng cầu Anh - - - - Bắc + - + + Công + - - + Dũng + - + -
  2. Dấu (+) là phản ứng dương tính, hồng cầu bị ngưng kết. Dấu (-) phản ứng âm tính, hồng cầu không bị ngưng kết. Nhóm máu của Anh và Bắc là: A. Anh: nhóm máu AB; Bắc nhóm máu O B. Anh: nhóm máu A, Bắc nhóm máu AB C. Anh nhóm máu O, Bắc nhóm máu A D. Anh: Nhóm máu O; Bắc: nhóm máu AB; II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (2,0 điểm). Cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng như thế nào? Câu 14 (1,0 điểm). Các tế bào não, cơ và xương của cơ thể có thể trực tiếp trao đổi chất với môi trường ngoài được không?Vì sao? Câu 15 (2,0 điểm). Trình bày các thao tác hô hấp nhân tạo bằng phương pháp Ấn lồng ngực. Câu 16 (2,0 điểm). Thế nào là đồng hóa và dị hóa? Mối quan hệ gữa đồng hóa và dị hóa?
  3. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: Môn: SINH HỌC 8 SBD: . Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ II I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn chữ cái trước đáp án đúng và điền vào bảng ở phần BÀI LÀM: Câu 1. Tế bào limpho B bảo vệ cơ thể bằng cơ chế nào? A. Sự thực bào B. Tạo sự đông máu B. Tiết kháng thể D. Tiết Protein đặc hiệu Câu 2. Thành phần hóa học của xương giúp xương mềm dẻo là? A. Can xi B. Muối khoáng C. Chất vô cơ D. Chất hữu cơ Câu 3. Hệ cơ quan có vai trò điều khiển, điều hòa hoạt động của các cơ quan là: A. Hệ tuần hoàn B. Hệ thần kinh C. Hệ bài tiết D. Hệ sinh dục Câu 4. Cơ quan dài nhất của ống tiêu hóa là? A. Thực quản B. Dạ dày C. Ruột non D. Ruột già Câu 5. Ví dụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là phản xạ: A. Thầy gọi tên, em đứng dậy B. Nhìn thấy quả chanh, ta tiết nước bọt C. Chạm tay vào cây trinh nữ (cây cỏ ngủ), lá cây cụp lại D. Tay chạm vào vật nóng, lập tức rụt tay lại. Câu 6. Khi trời lạnh, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng cách. A. Tăng sinh nhiệt B.Tăng tỏa nhiệt C. Mạch máu dãn ra D. Lỗ chân lông mở rộng. Câu 7. Cho sơ đồ biến đổi thức ăn sau: ( 1) (2) Gluxit → Mantozơ → Glucozơ Thứ tự tên các enzim lần lượt là: A. Amilaza, Lipaza B. Mantaza, Pepsin C. Amilaza, Mantaza. D. Amilaza, Pepsin. Câu 8. Sự trao đổi khí ở tế bào diễn ra như thế nào? A. O2 khuếch tán từ tế bào vào máu và CO2 khuếch tán từ máu vào tế bào B. CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu và O2 khuếch tán từ máu vào tế bào C. O2 khuếch tán từ tế bào vào máu D. CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu Câu 9. Một bạn học sinh kéo 1 bao cát nặng 5k(50N) lên mái nhà cao 3m để chống bão. Bạn đó đã sinh ra 1 công có độ lớn là: A. 15 Nm B. 150Nm C. 5Nm D. 50Nm Câu 10. Khí CO trong khí thải có hại như thế nào đối với cơ thể? A. Giảm hiệu quả lọc sạch không khí. B. Gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí, có thể gây chết ở liều cao. C. Chiếm chỗ của o xi trong hồng cầu, làm cho cơ thể ở trạng thái thiếu ôxi. D. Làm tê liệt lông rung, có thể gây ung thư. Câu 11. Một người thiếu a xít HCl ở dạ dày, thì sự tiêu hóa ở ruột non sẽ như thế nào? A. Thiếu tín hiệu đóng môn vị, thức ăn xuống ruột non nhiều, hiệu quả tiêu hóa cao hơn. B. Thiếu tín hiệu mở môn vị, thức ăn không xuống được ruột non, hiệu quả tiêu hóa cao. C. Thiếu tín hiệu mở môn vị, thức ăn xuống được ruột non ít, hiệu quả tiêu hóa cao. D. Thiếu tín hiệu đóng môn vị, thức ăn xuống ruột non nhiều, hiệu quả tiêu hóa không cao. Câu 12. Lấy máu của 4 người: Anh, Bắc, Công, Dũng. Mỗi người là một nhóm máu khác nhau, rồi tách ra thành các phần riêng biệt (Huyết tương và hồng cầu riêng), sau đó cho hồng cầu trộn lẫn với huyết tương, thu được kết quả theo bảng sau:
  4. Huyết tương Anh Bắc Công Dũng Hồng cầu Anh - - - - Bắc + - + + Công + - - + Dũng + - + - Dấu (+) là phản ứng dương tính, hồng cầu bị ngưng kết. Dấu (-) phản ứng âm tính, hồng cầu không bị ngưng kết. Nhóm máu của Anh và Bắc là: A. Anh: Nhóm máu A; Bắc: nhóm máu AB; B. Anh: nhóm máu O, Bắc nhóm máu AB C. Anh nhóm máu AB, Bắc nhóm máu O D. Anh: nhóm máu B; Bắc nhóm máu O II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (2,0 điểm). Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận chuyển theo con đường nào? Gan có vai trò gì? Câu 14 (1,0 điểm). Vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mỏi mệt ? Câu 15 (2,0 điểm). Trình bày các thao tác hô hấp nhân tạo bằng phương pháp hà hơi thổi ngạt. Câu 16 (2,0 điểm). Thế nào là chuyển hóa? Mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa?
  5. HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN SINH HỌC 8 ĐỀ I I. Trắc nghiệm 3.0 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C C B A D D B A B A B - Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm. II. Tự luận (7.0 đ) Câu Nội dung Điểm * Đặc điểm cấu tạo của ruột phù hợp chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng là : - Ruột dài 2,8 m đến 3 m 0. 5 - Niêm mạc có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông ruột cực nhỏ 0.5 13 làm diện tích bề mặt bên trong của nó tăng gấp khoảng 600 lần so với (2.0 đ) diện tích mặt ngoài. - Có mạng mao mạnh máu và bạch huyết dày đặc ,phân bố tới từng lông 0.5 ruột. - Tổng diện tích bề mặt bên trong của ruột non đạt 400 - 500 m2 0.5 Làm tăng diện tích bề mặt và khả năng hấp thụ của ruột non Các tế bào não, cơ, xương do nằm ở các phần sâu trong cơ thể người, 0.5 không được liên hệ trực tiếp với môi trường ngoài nên không thể trực tiếp 14 trao đổi chất với môi trường ngoài. (1.0 đ) Các tế bào trong cơ thể muốn trao đổi với môi trường ngoài thì phải gián 0.5 tiếp thông qua môi trường trong cơ thể. Các thao tác hô hấp nhân tạo bằng phương pháp Ấn lồng ngực - Đặt nạn nhân nằm ngửa, dưới lưng kê cao bằng một gối mềm để đầu 0.5 hơi ngửa ra phía sau. - Cầm nơi 2 cẳng tay hay cổ tay nạn nhân và dùng sức nặng cơ thể ép 15 0.5 vào ngực nạn nhân cho không khí trong phổi bị ép ra ngoài( khoảng (2.0đ) 200ml). 0.5 - Sau đó dang tay nạn nhân đưa về phía đầu nạn nhân. - Thực hiện liên tục như thế với 12 – 20 lần/ phút, cho tới khi quá trình 0.5 tự hô hấp của nạn nhân được ổn định bình thường. * Chuyển hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng của cơ 1 thể từ những chất đơn giản, tích lũy năng lượng ( đồng hóa) và quá trình phân giải các chất đặc trưng thành những chất đơn giản, giải phóng 16 năng lượng ( dị hóa). (2.0đ) * Mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa: 0.5 - Trao đổi chất và chuyển hóa là chuỗi sự kiện kế tiếp nhau, gắn bó mật thiết với nhau, cùng xảy ra trong cơ thể. 0.25 - Sản phẩm của hoạt động này là nguyên liệu của hoạt động kia. 0.25 - Nếu một trong hai quá trình bị ngừng lại thì cơ thể sẽ chết.
  6. ĐỀ II I. Trắc nghiệm (3.0 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D B C C A C B B C A B - Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm. II. Tự luận (7.0đ) Câu Nội dung Điểm * Cấu tạo của dạ dày: - Dạ dày hình túi thắt hai đầu , dung tích 3 lít 0.5 13 - Thành dạ dày có 4 lớp: Lớp màng bọc bên ngoài , lớp cơ , lớp dưới niêm 0.5 (2.0 đ) mạc và lớp niêm mạc trong cùng 0.5 - Lớp cơ dày khoẻ 0.5 - Lớp niêm mạc có nhiều tuyết tiết dịch vị Tim có khả năng hoạt động suốt đời mà không mỏi mệt tại vì: Tim hoạt động có tính chu kỳ,mỗi chu kỳ kéo dài 0.8 s gồm 4 pha: Pha nhĩ co: 0.1 s 0.5 14 Pha thất co 0.3 s (1.0 đ) Pha giãn chung:0.4 s. Như vậy trong 1 chu kỳ, tâm nhĩ co 0.1s nghỉ 0.7 s,tâm thất co 0.3s nghỉ 0.5s, tim nghỉ ngơi hoàn toàn 0.4s. Nhờ thời gian nghỉ đó mà các cơ tim 0.5 phục hồi được khả năng làm việc. Các thao tác hô hấp nhân tạo bằng phương pháp Hà hơi thổi ngạt. - Đặt nạn nhân nằm ngửa, đầu ngửa ra phía sau. - Bịt mũi nạn nhân bằng 2 ngón tay 0.25 - Tự hít một hơi đầy lồng ngực rồi ghé môi sát miệng nạn nhân và thổi 0.25 15 hết sức vào phổi nạn nhân, không để không khí thoát ra ngoài chỗ tiếp xúc 0.5 (2.0đ) với miệng. - Ngừng thổi để hít vào rồi lại thổi tiếp. 0.5 - Thổi liên tục với 12- 20 lần/phút cho tới khi quá trình tự hô hấp của nạn nhân được ổn định bình thường. 0.5 * Đồng hoá là quá trình tổng hợp từ các nguyên liệu đơn giản sẵn có trong 0.5 tế bào tạo nên những chất đặc trưng của tế bào và tích luỹ năng lương trong các liên kết hoá học * Dị hoá là quá trình phân giải các chất được tích luỹ trong các quá trình 0.5 16 đồng hoá thành các chất đơn giản, bẻ gãy các liên kết hoá học để giải phóng (2.0đ) năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào * Mối quan hệ : - Đồng hoá và dị hoá đối lập mâu thuẫn nhau nhưng thống nhất và gắn bó 0.5 chặt chẽ với nhau . - Sản phẩm của đồng hoá là nguyên liệu cho dị hoá , dị hoá giải phóng năng 0.5 lượng cung cấp cho hoạt động đồng hoá
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 1 – SINH 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I: - Nắm Hiểu Khái quát được vai được về cơ thể trò các hệ phản xạ, người cơ quan. cung phản xạ. Số câu:2 1 1 Số điểm: 0.25 0.25 0.5 2.5% 2,5% Tỉ lệ :5% Chương II - Nắm Vận Vận động được cấu dụng tạo hóa tính học của được xương công của cơ Số câu:2 1 1 Số điểm: 0.25 0.25 0.5 2.5% 2,5% Tỉ lệ :5% ChươngIII Nắm được Vận dụng Vận Tuần hoàn vai trò của nguyên dụng giải tế bào tắc truyền thích máu. máu, xác hiện định tượng nhóm thực tế máu về tuần hoàn Số câu :3 1 1 1 Số 0.25 0.25 1.0 điểm:1.5 2.5% 2,5% 10% Tỉ lệ:15 % Chương Hiểu Vận Vận IV Hô hấp được quá dụng dụng trình bảo vệ kiến TĐK ở hệ hô thức phổi và hấp thực tế bào hành hô hấp nhân tạo. Số câu :3 1 1 1 Số 0.25 0.25 2.0 điểm:2.5 2.5% 2.5% 20% Tỉ lệ:25 %
  8. Chương V Nắm được Nắm Hiểu Vận dụng Tiêu hóa các cơ được quá được tác giải thích quan trong trình tiêu dụng của hiện ống tiêu hóa thức các tượng hóa ăn và hấp enzym thiếu HCl thụ dinh tiêu hóa trong dạ dưỡng dày Số câu :4 1 1 1 1 Số 0.25 2.0 0.25 0.25 điểm:2.75 2.5% 20% 2,5% 2,5% Tỉ lệ:27.5 % Chương Hiểu Hiểu VI. Trao được cơ được đổi chất chế điều mối và năng hòa thân quan hệ lượng nhiệt TĐC và chuyển hóa Số câu :2 1 1 Số 0.25 2.0 điểm:2.25 2,5% 20% Tỉ lệ:22.5 % Tổng số 5 5 3 3 câu:16 3.0 3.0 2.5 1.5 Tổng số 30 % 30% 25% 15% điểm:10 Tỉ lệ: 100%