Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 (Có ma trận và đáp án)

docx 4 trang thungat 7810
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_9_co_ma_tran_va_dap_an.docx
  • docxKHUNG MA TRẬN.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 (Có ma trận và đáp án)

  1. ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN Đề 1 Câu 1: (2.0 điểm) a. Ưu thế lai là gì? Ví dụ? b. Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống ? Câu 2: (2.5 điểm) So sánh quần thể sinh vật với quần xã sinh vật? Câu 3 ( 2.0 điểm) Trình bày những dấu hiệu điển hình của quần xã sinh vật? Câu 4: (1.0 điểm) Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tỉa thưa ở thực vật là mối quan hệ gì? Trong điều kiện nào thì hiện tượng tỉa thưa diễn ra mạnh mẽ? Câu 5: (2.5điểm) Cho các quần thể sinh vật sau: Cây cỏ, sâu ăn lá, chuột, rắn, bọ ngựa, cầy, vi sinh vật có trong hệ sinh thái rừng. a. Xây dựng 3-5 chuỗi thức ăn có trong hệ sinh thái. b. Xếp sinh vật theo từng thành phần của hệ sinh thái. c. Vẽ 1 lưới thức ăn có trong hệ sinh thái . Đề 2 Câu 1: ( 2.0 điểm) a. Lai kinh tế là gì? Ví dụ? b. Ở nước ta lai kinh tế được thực hiện dưới hình thức nào? Câu 2: ( 2.5 điểm) Phân biệt nhóm cây ưa sáng với nhóm cây ưa bóng? (Hình thái, hoạt động sinh lý) Câu 3: ( 2.0 điểm) Trình bày các đặc trưng của quần thể sinh vật? Câu 4: ( 1.0 điểm) Trong thực tiển sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi cây trồng? Câu 5: (2.5 điểm) Cho các quần thể sinh vật sau: Cây cỏ, sâu ăn lá, chuột, rắn, bọ ngựa, cầy, vi sinh vật có trong hệ sinh thái rừng. a. Xây dựng 3-5 chuỗi thức ăn có trong hệ sinh thái. b. Xếp sinh vật theo từng thành phần của hệ sinh thái. c. Vẽ 1 lưới thức ăn có trong hệ sinh thái . 3. Đáp án : Đề 1 : Câu Nội dung Điểm Câu 1 *Ưu thế lai là : 2.0đ - Hiện tượng cơ thể lai F1có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung 0.5 bình giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ.
  2. * Ví dụ : gà Đông Cảo lai gà Ri, cà chua hồng Việt Nam lai cà chua Ba 0.5 Lan *Không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống vì : - Nếu làm giống thì đời sau qua phân li sẽ xuất hiện các kiểu gen đồng hợp 1.0 về các gen lặn có hại, ưu thế lai giảm. Câu 2 *Giống nhau : 2.5đ - Đều tập hợp các cá thể sinh vật trong 1 khoảng không gian xác định 0.5 *Khác nhau : Quần thể sinh vật Quần xã sinh vật -Là tập hợp các cá thể sinh vật -Là tập hợp nhiều quần thể sinh vật 0.5 cùng 1 loài thuộc nhiều loài khác nhau. - Giữa các cá thể luôn giao phối - Giữa các khác loài trong quần xã 0.5 hoặc giao phấn được với nhau. không giao phối hoặc giao phấn được với nhau. - Phạm vi phân bố hẹp hơn -Phạm vi phân bố rộng hơn 0.5 - Về mặt sinh học có cấu trúc nhỏ -Về mặt sinh học có cấu trúc lớn 0.5 hơn hơn Câu 3 *Dấu hiệu điển hình : 2.0đ Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Số lượng loài Độ đa dạng -Mức độ phong phú về số lượng 0.5 trong quần xã loài trong quần xã Độ nhiều -Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã 0.5 Độ thường gặp -Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan 0.5 sát Thành phần Loài ưu thế Loài đóng vai trò quan trọng trong loài trong quần xã 0.25 quần xã Loài đặc trưng Loài chỉ có 1 quần xã hoặc có 0.25 nhiều hơn hẳn các loài khác. Câu 4 - Quan hệ trong hiện tượng tỉa thưa ở thực vật là mối quan hệ cạnh tranh 0.5 1.0đ cùng loài và khác loài. -Trong điều kiện thiếu ánh sáng thì hiện tượng tỉa thưa diễn ra mạnh mẽ. 0.5 Câu 5 - Xây dựng đúng các chuỗi thức ăn trong quần xã (3-5 chuỗi trở lên) 0.75
  3. 2.5đ - Xếp đúng các sinh vật theo từng thành phần của hệ sinh thái. 0.75 ( sai 3 trường hợp trở lên trừ hết điểm) - Viết đúng lưới thức ăn 1.0 Đề 2: Câu Nội dung Điểm Câu 1 *Lai kinh tế : Là phép lai giữa cặp vật nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác 0.5 2.0đ nhau rồi dùg con lai F1 làm sản phẩm không dùng làm giống. * HS nêu ví dụ đúng 0.5 *Ở nước ta lai kinh tế được thực hiện dưới hình thức sử dụng con cái trong nước có khả năng chịu đựng với con đực nhập nội có năng suất cao. 1.0 Câu 2 *Phân biệt thực vật ưa sáng với thực vật ưa bóng 2.5đ Đặc điểm Thực vật ưa sáng Thực vật ưa bóng Hình thái -Phiến lá nhỏ, hẹp, lá cây - Phiến lá rộng, lá cây có màu có màu xanh nhạt xanh thẩm 1.5 -Thân thấp - Chiều cao cây bị hạn chế bới chiều cao của trần nhà hay dưới tán cây khác. -Tán rộng, phân cành - Tán hẹp, cành chủ yếu tập nhiều trung ở phần ngọn. Sinh lý -QH mạnh trong điều kiện - QH mạnh trong điều kiện ánh ánh sáng mạnh và ngược sáng yếu 1.0 lại -THN linh hoạt. THN -THN kém linh hoạt. THN mạnh mạnh trong điều kiện ánh trong điều kiện ánh sáng mạnh sáng mạnh và gay gắt và gay gắt Câu 3 * Các đặc trưng của quần thể sinh vật. 2.0đ Dấu hiệu Đặc điểm Tỉ lệ giới -Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực trên cá thể cái. 0.5 tính -Phần lớn tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1 :1 Thành phần -Nhóm tuổi trước sinh sản nhóm tuổi -Nhóm tuổi sinh sản 1.0 -Nhóm tuổi sau sinh sản Mật độ -Là số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị quần thể diện tích hay thể tích 0.5
  4. Câu 4 - Đối với cây trồng : Phải trồng với mật độ hợp lý, áp dụng kĩ thuật tỉa thưa, 0.5 1.0đ cung cấp đầy đủ nguồn dinh dưỡng, nước - Đối với vật nuôi : Nuôi với mật độ hợp lý, cung cấp đầy đủ thức ăn, nước 0.5 uống, chuồng trại phải đảm bảo, dùng kĩ thuật tách đàn khi cần thiết. Câu 5 - Xây dựng đúng các chuỗi thức ăn trong quần xã (3-5 chuỗi trở lên) 0.75 2.5đ - Xếp đúng các sinh vật theo từng thành phần của hệ sinh thái. 0.75 ( sai 3 trường hợp trở lên trừ hết điểm) - Viết đúng lưới thức ăn 1.0