Đề kiểm tra môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường TH Kim Đồng (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường TH Kim Đồng (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_tieng_viet_toan_lop_1_hoc_ky_i_nam_hoc_2019.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường TH Kim Đồng (Có ma trận và đáp án)
- Trường tiểu học Kim Đồng Họ và tên: Lớp: ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT 1 - CGD HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2019 - 2020 A. BÀI ĐỌC 1. Phát âm phần đầu của tiếng : - chợ, trâu, đàn, thành, quách, bạn, tặng, xây, ngã, sang. STT Từ/tiếng Tên âm đầu Không có (GV đọc) (HS Phát âm) Đúng Sai câu trả lời Mẫu hoa /hờ/ 1 chợ 2 trâu 3 đàn 4 thành 5 quách 6 bạn 7 tặng 8 xây 9 ngã 10 sang 2. Em đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình: bé, Hoa, ngoan, quá
- 3. Đọc và nối chữ với tranh Hoa mai Bác sĩ 1 2 Quả gấc Cái quạt giấy 3 4 4. Đọc bài: Quà quê Bà ngoại ở quê ra mang cho bé thật lắm quà. Nào là khoai lang, là na, là xoài. Toàn các thứ bé thích. Khoái nhất là bà mang cho bé cả chú chó nhỏ. Bà bảo đó là quà mà cậu Hoàng tặng cho bé nhân ngày sinh nhật. Câu hỏi Gợi ý câu trả lời Đúng Sai Không có Điểm câu trả lời 1. Bà ngoại ở quê ra Bà ngoại mang khoai mang cho bé cái gì ? lang, na, xoài, chú chó nhỏ. 2. Chú chó nhỏ là quà ai Chú chó nhỏ là quà cậu tặng bé nhân ngày sinh Hoàng tặng bé nhân nhật ? ngày sinh nhật.
- B. BÀI VIẾT Thời gian: 35 phút 1. Nghe – viết : Kì nghỉ Kì nghỉ, Sáo Sậu ghé qua tổ Bồ Câu, rủ Bồ Câu đi tắm nắng. Ánh nắng chan hòa, ấm áp. Thú vị ghê ! 2.Điền ai hoặc ay gi vải hoa m gà m máy b 3. Khoanh tròn từ viết dúng dấu thanh : quả táo hoa hụê bàng hoàng họat hình toa tàu
- THANG ĐIỂM – ĐÁP ÁN A. Bài đọc: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm) 1. Xác định phần đầu của tiếng (2 điểm): mỗi tiếng đúng tính 0,2 điểm. 2. Đọc và đưa các tiếng vào mô hình (2 điểm): - Đọc và đưa được các tiếng vào mô hình (0,5 điểm) 3. Đọc và nối chữ với tranh (1 điểm) - Đọc và nối đúng 1 tranh (0,5 điểm): 1 - quả gấc, 2 - cái quạt giấy, 3 - bác sĩ, 4 - hoa mai 4.Đọc bài (5 điểm) - Đọc đúng( đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng / phút) : 4 điểm. - Trả lời được các câu hỏi: 1 điểm (mỗi câu đúng: 0,5đ) - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm 2. Bài viết: Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm) 1. Chính tả (7 điểm) Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. 2. Điền ai hay ay (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. 3. Khoanh tròn từ viết đúng dấu thanh (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. * Trình bày, chữ viết (1 điểm)
- Trường Tiểu học Kim Đồng KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN Họ tên : Năm học 2019-2020 Lớp : 1A ĐIỂM Nhận xét GV coi, chấm thi Bài 1) (M1) 1đ Số 2 đọc là: A. hay B. hai C. ba D. năm Bài 2) (M1) 1đ Số năm viết là : A. 5 B. 15 C. 50 D. 6 Bài 3) (M2) đ Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất có 1 chữ số là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Bài 4) (M2) 1đ : Hình bên có .hình vuông. A.7 B. 6 C. 5 D. 4 Bài 5)(M1) 1đ Hình bên có số điểm là : A A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 BC Bài 6) (M3) 1đ Các số: 1, 3, 7, 2, 10 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 1, 3, 7, 2, 10 B. 7, 10, 2, 3, 1 C. 10, 7, 3, 2, 1 D.1, 2, 3, 7, 10 Bài 7) (M3) 1đ Số cần điền vào phép tính 7 + 0 = 0 + . là: A. 0 B. 7 C. 1 D. 10 Bài 8) Tính (1đ)( M4) : 6 + 3 - 5 = 9 - 4 + 2 = 7 6 - + 2 4
- Bài 9) (1đ)( M3) Lan có 5 quả bóng, Huệ có 5 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhieu quả bóng ? A. 5 B. 8 C . 10 D.7 Bài 10) (1đ)( M4) Viết phép tính thích hợp: Có : 10 con chim Bay đi : 4 con chim Còn lại : con chim ? MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP 1
- Mạch kiến Số câu Mức 4 thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: Số câu 2 1 3 0 Đọc, viết, so sánh các số Số 2 1 3 0 trong phạm điểm vi 10 Câu số 1,2 3 3 0 Số câu 2 1 2 1 Cộng, trừ Số 2 1 2 1 trong phạm điểm vi 10 Câu số 6, 9 8 2 2 Số câu 1 1 0 Viết phép tính thích Số 1 1 1 hợp với hình điểm vẽ. Câu số 10 0 1 2. Hình học: Số câu 1 1 2 0 Nhận dạng các hình đã Số 1 1 2 0 học. điểm Câu số 5 4 0 0 Số câu 4 2 2 2 3 2 Tổng Số 4 2 2 2 8 2 điểm
- HƯỚNG DẪN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÀ BIỂU ĐIỂM . 1.Phần đọc: Bài đọc thành tiếng: (8 điểm) GV cho Hs đọc: - Đọc bất kì 5 từ, 2 câu trong 1 phút(4 ®iÓm). Y/C HS đọc trơn, rõ tiếng,đúng từ,đúng câu. - Đọc đúng 4 câu thơ 4 điểm Nếu phải đánh vần,đọc chậm,quá chậm thì chỉ được nửa số điểm. Phần đọc câu nếu đọc sai 1 tiếng trừ 0.5 điểm,đọc sai 3 tiếng trở lên 0 điểm. Bài đọc hiểu: (2 điểm) Mỗi câu nối đúng đạt 0,5 điểm 2.Phần viết :10 điểm Phần 1 HS viết (1) : 4 dòng khoảng 15 phút (8 điểm) ( mỗi dòng viết đủ chữ,đúng mẫu chữ,cỡ, trình bày cân đối 2 điểm. Sai mỗi lỗi bất kì dấu thanh,âm ,vần trừ 0,25 điểm ; không trừ lỗi nhắc lại) Phần 2.: 2 điểm ( mỗi vần điền đúng đạt 0,5 điểm sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA TOÁN LỚP 1 VÀ BIỂU ĐIỂM Bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 Mỗi bài đúng đạt 1 điểm ( Bài 8 Mỗi phép tính đạt 0.25 điểm nếu tính đúng mà viết số không thẳng cột 0 điểm