Đề kiểm tra môn Toán Khối 12 - Mã đề 138 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đông Dương

pdf 5 trang thungat 3670
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Khối 12 - Mã đề 138 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đông Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mon_toan_khoi_12_ma_de_138_hoc_ky_ii_nam_hoc_201.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Khối 12 - Mã đề 138 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đông Dương

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ Đ ÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC : 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT ĐÔNG DƯƠNG MÔN: TOÁN– KHỐI 12  Thời gian làm bài: 90 Phút Mã đề: 138 Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P có phương trình 2xy 2 z 3 0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng P ? A. M 2; 1; 3 . B. Q 3; 1;2 . C. P 2; 1; 1 . D. N 2; 1; 2 . Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I 2;1; 1 và tiếp xúc với mp( P ) có phương trình: 2x 2 yz 3 0 Bán kính của mặt cầu (S ) là: 4 2 2 A. R . B. R 2 . C. R . D. R . 3 9 3 x 1 y 1 z 2 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình . Véc tơ 2 1 1 nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?     A. u 1; 1;2 . B. u 2;1; 2 . C. u 1;1; 2 . D. u 2; 1;1 . Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 3;3;2 và B 5;1;4 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. I 4;2;3 B. I 1; 1;1 C. I 4;3;2 D. I 1;1; 1 Câu 5. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm A 1;1; 1 có phương trình là A. z 1 0 . B. x y 0 . C. x z 0. D. y z 0 . Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A 2; 1;0 lên mặt phẳng P :3 x 2 yz 6 0 là A. 1;1;1 . B. 1;1; 1 . C. 3; 2;1 . D. 5; 3;1 . Câu 7. Thể tích khối lập phương cạnh 3 bằng A. 9. B. 1. C. 6 . D. 27 . Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;0;1 , B 1;2;1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB). x t x t x 3 t x 1 t A. : y 1 t . B. : y 1 t . C. : y 4 t . D. :. y t z 1 t z 1 t z 1 t z 3 t Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2;1;1 , B 0; 1;1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là A. x 12 yz2 1 2 8 . B. x 12 yz2 1 2 2 . C. x 12 yz2 1 2 8 . D. x 12 yz2 1 2 2 . Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số fx 2 x 1. x2 A. 2x 1 d x xC . B. 2x 1 d xx 2 xC . 2 C. 2x 1 d xx 22 1 C . D. 2x 1 d xxC 2 . 2 5 5 Câu 11. Nếu f x dx 3, f x dx 1 thì f x dx bằng 1 2 1 A. 3. B. 4. C. 2. D. –2. 5 dx Câu 12. Nếu ln c với c  thì giá trị của c bằng 1 2x 1 A. 9. B. 3. C. 6. D. 81.
  2. Câu 13. Tìm môđun của số phức 2 z biết z 3 4 i A. 10. B. 4 . C. 5 . D. 6 Câu 14. Cho hai số phức z1 2 2 i và z2 3 i . Phần ảo của số phức z1 z 2 là A.5. B. i . C. 1. D. 1. Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm z. A. z 4 3 i . B. z 3 4 i . C. z 3 4 i . D. z 3 4 i . Câu 16. Cho hàm số y 2 x 2 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;1). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ). C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ). Câu 17. Cho hai số phức z1 2 i và z2 3 2 i . Phần thực của số phức z1 z 2 bằng A. 6. B. 8. C. 4 . D. 1 . 2 Câu 18. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 z 10 0. Môđun của số phức w iz0 bằng. A. 3. B. 10. C. 10 . D. 3 . Câu 19. Cho số phức z a bi( a , b ) thỏa mãn (1 i ) z 2 z 3 2 i . Giá trị của a b bằng 1 1 A.  B. 1. C. 1. D.  2 2 Câu 20. Cho hàm số y fx có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng A. y 4 . B. y 2. C. y 0. D. x 3. Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. yx 3 3 x 2 . B. y x3 3 x 2 . C. yx 4 2 x 2 . D. y x4 2 x 2 . x 2020 Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 2019 A. y 2019. B. y 1. C. x 2019. D. x 2020 . Câu 23. Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6. B. 18. C. 9. D. 36. Câu 24. Cho hàm bậc ba y fx có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 3f ( x ) 4 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 25. Cho hàm số f x có bảng xét dấu f x như sau:
  3. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1. 3 Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x 5 trên đoạn 0; bằng: 2 31 A. 3. B. 5. C. 7. D. . 8 1 Câu 27. Nghiệm của phương trình 22x 1 là 4 1 3 1 3 A. x  . B. x  C. x . D. x . 2 2 2 2 Câu 28. Tập xác định của hàm số y ln 2 x là A. ;2 . B. ;2 . C. ; . D. 0; . Câu 29. Tìm độ dài đường cao của hình trụ biết hình trụ có diện tích xung quanh là Sxq và bán kính r ? S S 2 r r A. xq . B. xq . C. . D. . 2 r r Sxq Sxq 2 2 Câu 30. Với các số thực a, b 0 bất kì, rút gọn biểu thức P log2 a log 1 b ta được 2 2 2 a 2 a 2 2 A. P log2 . B. P log 2 ab . C. P log 1 . D. P log2 a b . b 2 b 2 Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log3 x 2 x 1 là : A. ;3  1; . B. 3;1 . C. ;3  1; . D. 1: . Câu 32. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ? x 1 A. B. C. D. y  y e . y log7 x . y log1 x . x 2 e Câu 33. Thiết diện qua trục của hình nón ()N là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích toàn phần của hình nón ()N bằng 2 2 2 a (2 2) a ( 2 1) 2 a (1 2 2) A.  B.  C. a ( 2 1). D.  2 2 2 Câu 34. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 0 0 A. x2 3 xx d . B. x2 3 xx d . 3 3 0 0 C. x2 5 x 2 d x . D. x2 5 x 2 d x . 3 3 Câu 35. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD , AB 2 a và AC 3 a . Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCDA tạo thành một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng A. 6 5 a 2 . B. 12 a 2 . C. 4 5 a2 . D. 20 a2 . 2 Câu 36. Số nghiệm nguyên của bất phương trình (17 12 2)x (3 8) x là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
  4. ax 1 Câu 37. Cho hàm số fx abc,, có bx c bảng biến thiên như sau: Trong các số a, b và c có bao nhiêu số âm? A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 38. Cho hàm số 2 fx( ) xmx3 2 m 4 xm 3 ( m là 3 tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên ? m 4 A. . B. 2m 4 . C. 2m 4 . D. 4m 2 . m 2 mx 4 Câu 39. Giá trị của m để hàm số y nghịch biến trên ; 1 là. x m A. 2m 1 . B. 2m 2 . C. 2m 2 . D. 2m 1 . Câu 40. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm CD . Khoảng cách giữa AC và BM là a 154 a a 22 a 2 A. . B. . C. . D. . 28 2 11 3 1 x 2 Câu 41. Cho hàm số y fx có f 1 và f x với x 1 . Khi đó f xd x bằng. 2 2 x 1 1 3 3 3 3 A. 4ln 1. B. ln 4 . C. 4ln 1. D. ln 4. 2 2 2 2 Câu 42. Một em học sinh 15 tuổi được hưởng số tiền thừa kế là 300 000 000 đồng. Số tiền này được gửi tại một ngân hàng với kỳ hạn thanh toán 1 năm và học sinh này chỉ nhận được số tiền ( cả gốc và lãi) khi đủ 18 tuổi. Biết rằng khi đủ 18 tuổi em này nhận được số tiền là 368 544 273 đồng. Vậy lãi suất của ngân hàng gần nhất với số nào sau đây?( Với giả thiết lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi) A. 5,5% / năm. B. 7% / năm. C. 7,5% / năm. D. 5,7% / năm. Câu 43. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3x 3m . 9 x 1 có đúng 1 nghiệm có dạng ab;. c  Tổng a b c bằng A. 4. B. 11. C. 14. D. 15. Câu 44. Khi cắt một hình trụ bởi hai mặt phẳng cùng song song với trục. Với mặt phẳng thứ nhất cách trục một khoảng bằng a, thiết diện thu được là một hình vuông. Còn mặt phẳng thứ hai cách trục một a 6 khoảng bằng , thiết diện thu được là một hình chữ nhật có diện tích bằng 2a2 2 . Thể tích của 2 khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng 4 a3 A. . B. 8 a3 3 . C. 4a3 . D. 4 a3 . 3 Câu 45. Cho hàm số y fx có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f x như sau Hỏi hàm số yfx 2 2 x có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
  5. Câu 46. Cho hàm số y fx( ) có bảng biến thiên như sau: 3 Số nghiệm thuộc 0; 2 của phương trình f(cos 2 x ) 1 là A. 9. B. 4 . C. 7 . D. 10. Câu 47. Xét các số thực dương a, b , x , y thỏa mãn a 1, b 1 và ax b y 4 ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Px 4 y thuộc tập hợp nào dưới đây? 5 A. 1;2 . B. 2; . C. 1;2 . D. 0;1 . 2 Câu 48. Cho hàm số y fx nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên 0;3  . Biết rằng 2 3 f x 4 dx và f 0 3, f 3 8. Giá trị của f 2 bằng 0 f x 1 3 50 55 2 A. . B. 3. C. D. . 9 9 3 Câu 49. Cho tứ diện ABCD, trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho BC 3 BM , 2BD 3 BN và AC 2 AP . Mặt phẳng ()MNP chia khối tứ diện ABCD thành hai phần có thể tích là (tham khảo hình vẽ). Tỉ số V1 bằng V1, V2 V2 26 3 A.  B.  19 19 15 26 C.  D.  19 13 Câu 50. Biết trong tất cả các cặp thỏa mãn 2 2 chỉ có duy nhất một (;)x y log2 (x y 2) 2 log 2 ( x y 1) cặp (;)x y thỏa mãn 3x 4 y m 0. Tổng các giá trị của tham số m bằng A. 28. B. 46. C. 20. D. 14. HẾT