Đề kiểm tra môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Xuân Giang (Có đáp án)

doc 5 trang thungat 3170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Xuân Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2018_2019_truong_th_xuan.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Xuân Giang (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT Hà Nội TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG I. Ma trận đề kiểm tra Cuối học kì I, lớp 3 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số kĩ năng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và các Số câu 2 1 1 1 3 2 phép tính với số tự Số điểm nhiên. 1,0 1,0 2,0 1,0 2,0 3,0 Giải toán về gấp Số câu 1 1 một số lên nhiều Số điểm lần, giảm một số 1,0 1,0 đi nhiều lần. Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng Số điểm 0,5 0,5 Yếu tố hình học: Số câu 1 1 góc vuông và góc Số điểm không vuông. 0,5 0,5 Giải bài toán có Số câu 1 1 lời văn Số điểm 3,0 3,0 Tổng Số câu 5 1 1 1 1 6 3 Số điểm 3,0 1,0 2,0 3,0 1,0 4,0 6,0
  2. II. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I- LỚP 3 NĂM HỌC 2016 - 2017 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng Số tự nhiên và các Số câu 02 2 01 05 1 phép tính với số tự nhiên. Câu số 1; 2 5; 7 9 Giải toán về gấp một Số câu 01 01 số lên nhiều lần, 2 giảm một số đi Câu số 6 nhiều lần. Số câu 01 01 Đại lượng và đo đại 2 lượng Câu số 3 Số câu 1 01 3 Yếu tố hình học Câu số 4 Số câu 01 01 4 Bài toán có lời văn Câu số 8 TS TS câu 05 02 01 1 9
  3. TRƯỜNG TH XUÂN GIANG KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 3 NĂM HỌC 2018 - 2019 (Thời gian làm bài: phút) Họ và tên: Lớp: 3 Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là: A. 6 B. 60 C. 600 Bài 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là: A. 54 B. 55 C. 56 Bài 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = cm. A. 38 B. 380 C. 308 Bài 4. Hình ABCD có số góc vuông là: A. 2 A B. 3 B C. 4 C D Bài 5. 124 x 3 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 362 B. 372 C. 374 Bài 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số ? A. 20 B. 25 C. 30
  4. II: Phần tự luận (6 điểm) Bài 7. Đặt tính rồi tính a) 125 + 238 b) 424 - 81 c) 106 x 8 d) 486 : 6 . . . . . . . . . Bài 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc? Bài giải : Bài 9. Tính nhanh: a) 4 x 126 x 25 b) ( 9 x 8 – 12 – 5 x 12 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5)
  5. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn Toán – Lớp 3. Năm học: 2016 – 2017 * Căn cứ để giáo viên đánh giá, ghi nhận xét: Căn cứ vào bài làm của từng HS, GV nhận xét phần kiến thức, kĩ năng HS đạt được; cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0 và điểm thập phân. Tổng điểm được làm tròn 0,5 thành 1(Tùy theo mỗi bài toán, học sinh có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa) Riêng câu 9 HS tính thuận tiện mới cho điểm I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Câu Đáp án Điểm 1 0,5 B 2 A 0,5 3 C 0,5 4 A 0,5 5 B 1,0 6 A 1,0 II. Phần tự luận (6 điểm): Câu Nội dung Điểm 7 Đặt tính rồi tính: 2,0 Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a) 363 b) 343 c) 848 d) 81 8 Số trang sách đã đọc là: 0,5 128: 4 = 32 (trang) 0,75 Số trang sách chưa đọc là: 0,5 128 – 32 = 96 (trang) 0,75 Đáp số: 96 trang 0,5 9 4 x 126 x 25 ( 9 x 8 – 12 – 5 x 12 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 ) 1,0 = ( 4 x 25 ) x 126 = ( 72 – 12 – 60 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5) = 100 x 126 = 0 x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 ) = 12600 = 0