Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Học kỳ I - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

docx 4 trang thungat 1470
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Học kỳ I - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_12_hoc_ky_i_ma_de_001_nam_hoc_201.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Học kỳ I - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

  1. TRƯỜNG THPT HỒNG HOA THÁM ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 12 HỌC KỲ I Tổ. Vật Lí – CN Năm học 2018- 2019. Thời gian 45 phút (Đề gồm 3 trang, 30 câu) Mã đề 001 Họ và tên họcsinh: Lớp Câu 1. Một vật dao động điều hịa theo phương trình: x Acos(t ) . Vận tốc của vật tại thời điểm t cĩ biểu thức: A. v Acos(t ) B. v A 2cos(t ) . C. v Asin(t ) D. v A 2sin(t ) . Câu 2. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x 8 2 sin(20 t ) cm. Tần số dao động của vật là: A. 10Hz B. 210Hz C. 0,1Hz D. 1,05Hz Câu 3. Con lắc lị xo gồm vật cĩ khối lượng m và lị xo cĩ độ cứng k, dao động điều hịa với chu kỳ: m k l g A. T 2 B. T 2 C. T 2 D. T 2 k m g l Câu 4. Con lắc đơn dao động điều hịa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 5. Nhận định nào sau đây sai khi nĩi về dao động cơ học tắt dần? A. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Dao động tắt dần là dao động cĩ biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần cĩ động năng giảm dần cịn thế năng biến thiên điều hịa. Câu 6. Một sĩng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Vận tốc truyền sĩng trên dây là: A. v = 400 cm/s B. v = 16 m/s C. v = 6,25 m/sD. v = 400 m/s Câu 7. Một dây dài l = 1,05 m được gắn cố định hai đầu, kích thích cho dao động với tần số f = 100Hz, thì thấy cĩ 7 bụng sĩng dừng. Tìm vận tốc truyền sĩng trên dây. A. 36 m/s B. 25 m/s C. 30 m/s D. 15 m/s t d Câu 8. Cho một sĩng ngang u cos 2 ( ) mm , trong đĩ d tính bằng cm, t tính bằng giây. Vận 0,1 50 tốc truyền sĩng là: A. v= 5cm/s B. 5m/s C. 50cm/s D. 50m/s Câu 9. Hãy chọn câu đúng. Người ta cĩ thể nghe được âm cĩ tần số A. từ 16 Hz đến 20.000 Hz B. từ thấp đến cao. C. dưới 16 Hz. D. trên 20.000 Hz. Câu 10. Để tạo ra suất điện động xoay chiều, ta cần phải cho một khung dây A. dao động điều hịa trong từ trường đều song song với mặt phẳng khung. B. quay đều trong một từ trường biến thiên đều hịa. C. quay đều trong một từ trường đều, trục quay song song đường sức từ trường. D. quay đều trong từ trường đều, trục quay vuơng gĩc với đuờng sức từ trường. Câu 11. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là u 200cos100 (V).t Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu A. 80V. B. 100 2 V C. 40V D. 80 2 V Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc / 2 B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc / 4 Trang 1/3
  2. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc / 2 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc / 4 1 Câu 13. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L (H) một hiệu điện hế xoay chiều u = 141cos(100 t) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A Câu 14. Một đoạn mạch R – L – C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u U 0 cost . Biểu thức nào sau đây cho trường hợp cĩ cộng hưởng điện ? L A.  2 LC 1 B. R C. LC R 2 D. RLC  C Câu 15. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Giảm. D. Bằng 1. Câu 16 Trong máy biến áp lý tưởng, cĩ các hệ thức sau. Chọn hệ thức đúng U N U N U N U N A. 1 2 B. 1 1 C. 1 1 D. 1 2 U2 N1 U2 N2 U2 N2 U2 N1 Câu 17. Con lắc lị xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ khi cơ năng của lị xo bằng 2 động năng: A. 3cm B. 2 2 cm C. 2 2 cm D. 3 2 cm Câu 18. Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f = 100 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai nguồn sĩng cĩ cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2,5 cm. Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 75 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. 7. B. 3. C. 4 D. 5 Câu 19. Cho dịng điện xoay chiều i = 4 2 cos100 t (A) qua một ống dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L = (H) thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây cĩ dạng: A. u = 200 2 cos(100 t + ) (V) B. u = 200cos100 t (V) C. u = 200 2 cos(100 t + /2) (V) D. u = 20 2 cos100(100 t - /2) (V) Câu 20. Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là: u = 200 2 cos(100 t - /3 (V), cường độ dịng điện qua mạch là: i = 2 2 cos(100 t - 2 /3) (A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đĩ là: A. 200W B. 400W C. 800W D. 200 3 W Câu 21. Một con lắc lị xo gồm lị xo cĩ độ cứng 20 N/m và viên bi cĩ khối lượng 0,2 kg dao động điều hịa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s 2. Biên độ dao động của viên bi là A. 16cm B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. Câu 22. Một máy biến thế cĩ cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều cĩ hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đĩ hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vịng dây của cuộn thứ cấp là A. 2500. B. 1100. C. 2000. D. 2200. Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC khơng phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều cĩ tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) cĩ L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dịng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω. Trang 2/3
  3. Câu 24. : Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh cĩ nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đĩ trên mặt nước hình thành hệ sĩng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luơn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là: A. 64Hz. B. 48Hz. C. 60Hz. D. 56Hz. Câu 25. Khi đặt hiệu điện thế u = U 0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng : A. 50 V. B. 30 V. C. 50√ 2 V. D. 30 √2 V. Câu 26. Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số cĩ phương trình dao động là x A cos(t )(cm) , x A cos(t )(cm) . Phương trình dao động tổng hợp hai dao động này 1 1 3 2 2 2 là: x 6cos(t )(cm) . Biên độ dao động A 1 thay đổi được. Thay đổi A 1 để A2 cĩ giá trị lớn nhất. Giá trị A2max là? A. 16cm B. 14cm C. 18cm D. 12cm Câu 27. Một con lắc lị xo cĩ k= 100N/m, m= 100g, dao động với biên độ ban đầu A= 10cm. Trong quá trình dao động vật chịu một lực cản khơng đổi, sau 20s vật dừng lại.( lấy 2 10 ). Lực cản cĩ độ lớn là? A. 0,25N B. 0,5N C. 0,025N D. 0,05N Câu 28. Đoạn mạch R, L, C nối tiếp (R, L khơng đổi, tụ C thay đổi). Điện áp giữa hai đầu mạch là u= U 2 cos(t )(V ) . Khi C= C1 thì cơng suất là P và cường độ dịng điện qua mạch là 6 i I 2 cos(t )(A) . Khi C= C2 thì cơng suất mạch cực đại là P 0. Thì cơng suất cực đại P 0 theo P 3 là: A. P0= 4P/3 B. P0= 2P/3 C. P0=4P D. P0=2P Câu 29. Một con lắc đơn và một con lắc lị xo treo thẳng đứng hai vật nặng đều cĩ khối lượng m và cùng tích điện tích như nhau là q. Khi dao động điều hịa khơng cĩ điện trường thì chu kỳ của chúng là T1 = T2, Khi đặt cả hai con lắc trong điện trường đều cĩ véc tơ điện trường nằm ngang thì độ dãn của 5 con lắc lị xo tăng 1,44 lần, lúc đĩ con lắc đơn dao động với chu kỳ s . Chu kỳ dao động của con lắc 6 lị xo trong điện trường là 5 A. 1s B. 1,44s C. 1,2s D. s 6 Câu 30. Bằng đường dây truyền tải điện một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến một khu dân cư. Các kỷ sư tính tốn rằng nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân được nhà máy cung cấp điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ cĩ hao phí trên đường dây khơng đáng kể, các hộ tiêu thụ điện như nhau. Nếu điện áp truyền đi 3U thì nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho A. 164 hộ B. 324 hộ C. 252 hộ D. 180 hộ Hết Giám thị khơng giải thích gì thêm! Trang 3/3
  4. Trang 4/3