Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Học kỳ I - Mã đề 003 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

docx 4 trang thungat 1060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Học kỳ I - Mã đề 003 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_12_hoc_ky_i_ma_de_003_nam_hoc_201.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Học kỳ I - Mã đề 003 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

  1. TRƯỜNG THPT HỒNG HOA THÁM ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 12 HỌC KỲ I Tổ. Vật Lí – CN Năm học 2018- 2019. Thời gian 45 phút (Đề gồm 3 trang, 30 câu) Mã đề 003 Họ và tên học sinh: Lớp Câu 1. Trong dao động điều hịa, giá trị cực đại của vận tốc là: 2 2 A. vmax A . B. vmax  A C. vmax A D. vmax  A Câu 2. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x 5cos(2 t ) cm Chu. kỳ dao động của chất điểm là: A. T 1s B. T 2s C. T 0,5s D. T 1Hz Câu 3. Một con lắc lị xo gồm lị xo cĩ độ cứng k treo quả nặng cĩ khối lượng m. Hệ dao động với chu kỳ T. Độ cứng của lị xo là: 2 2m 4 2m 2m 2m A. k B. k C. k D. k T 2 T 2 4T 2 2T 2 Câu 4. Một con lắc cĩ chiều dài l 1 dao động với chu kỳ T1 0,8s . Một con lắc đơn khác cĩ chiều dài l2 dao động với chu kỳ T2 0,6s . Chu kỳ con lắc đơn cĩ chiều dài l1 + l2 là : A. T 7s B. T 8s C. T 1s D. T 1,4s Câu 5. Nhận xét nào sau đây là khơng đúng ? A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của mơi trường càng lớn. B. Dao động duy trì cĩ chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. C. Dao động cưỡng bức cĩ tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Câu 6. Một sĩng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 400Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 50 cm. Vận tốc truyền sĩng trên dây là: A. v = 200 cm/s B. v = 200 m/s C. v = 6,25 m/s D. v = 400 m/s Câu 7. Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A.  10 cm B.  20 cmC. cm 40 D. cm  80 x Câu 8. Phương trình của một sĩng ngang truyền trên một sợi dây là u 4cos(100 t ) cm. Trong 20 đĩ u, x đo bằng (cm), t đo bằng giây. Tốc độ truyền sĩng trên dây bằng A. 2 m/s B. 10 m/s C. 0,4 cm/s D. 20 m/s Câu 9. Hãy chọn câu đúng. Người ta cĩ thể nghe được âm cĩ tần số A. từ 16 Hz đến 20.000 Hz B. từ thấp đến cao. C. dưới 16 Hz. D. trên 20.000 Hz. Câu 10. Cường độ dịng điện hiệu dụng của dịng điện xoay chiều A. bằng khơng nếu đoạn mạch cĩ chứa tụ điện. B. bằng một nửa giá trị cực đại của dịng điện tức thời. C. đo được bằng ampe kế một chiều. D. đo được bằng ampe kế nhiệt. Câu 11. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cĩ dạng u 141cos100 t (V .) Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là: A. U = 141V B. U = 50VC. U = 100 V D. U = 200V Câu 12. Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ cĩ điện trở thuần, A. pha của dịng điện tức thời luơn luơn bằng khơng. B. hệ số cơng suất của dịng điện bằng khơng. C. cường độ dịng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. cường độ dịng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha. Trang 1/3
  2. 2 Câu 13. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L (H) một hiệu điện hế xoay chiều u = 200 2 cos(100 t) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A Câu 14. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là U R = 40 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là U L = 30 V. Điện áp hiệu dụng U ở hai đầu mạch điện trên cĩ giá trị là: A. U = 10 V B. U = 50 V C. U = 70 V D. U = 35 V Câu 15. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Giãm. D. Bằng 1. Câu 16. Cơng thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến áp khơng bị hao phí năng lượng? i U u N u i I N A. 2 2 B. 2 1 C. 1 2 D. 2 1 i1 U1 u1 N 2 u2 i1 I1 N 2 Câu 17. Con lắc lị xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ khi cơ năng của lị xo bằng 2 động năng: A. 3 2 cm B. 3cm C. 2 2 cm D. 2 2 cm Câu 18. Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f = 100 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai nguồn sĩng cĩ cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2,5 cm. Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 75 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. 3. B. 7. C. 4. D. 6. 10 3 Câu 19. Giữa hai điện cực của một tụ điện cĩ điện dung C = F được duy trì một hiệu điện thế cĩ dạng: u = 10 2 cos100 t (V) thì dịng điện qua tụ điện cĩ dạng: A. i = 2 cos(100 t + /2) (A) B. i = 2 cos(100 t - /2) (A) C. i = 2 cos(100 t) (A) D. i = cos(100 t + /2) (A) Câu 20. Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là: u = 200 2 cos(100 t - /3 (V), cường độ dịng điện qua mạch là: i = 2 2 cos(100 t - 2 /3) (A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đĩ là: A. 200 3 B. 400W C. 800W D. 200 W Câu 21. Một con lắc lị xo gồm lị xo cĩ độ cứng 20 N/m và viên bi cĩ khối lượng 0,2 kg dao động điều hịa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s 2. Biên độ dao động của viên bi là A. 16cm. B.4 3 cm. C. 4cm D. 10 3 cm. Câu 22. Một máy biến thế cĩ cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều cĩ hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đĩ hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vịng dây của cuộn thứ cấp là A. 2500. B. 1100. C. 2200. D. 2000. Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC khơng phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều cĩ tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) cĩ L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dịng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 150 Ω. B. 125 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω. Câu 24. : Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh cĩ nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đĩ trên mặt nước hình thành hệ sĩng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luơn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là: A. 64Hz. B. 48Hz. C. 56Hz. D. 60Hz. Trang 2/3
  3. Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dịng điện trong đoạn mạch. 3 Dung kháng của tụ điện bằng 40 3 A. 40 3  B.  C. 40 D. 20 3  3 Câu 26. Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số cĩ phương trình dao động là x A cos(t )(cm) , x A cos(t )(cm) . Phương trình dao động tổng hợp hai dao động này 1 1 3 2 2 2 là: x 6cos(t )(cm) . Biên độ dao động A 1 thay đổi được. Thay đổi A 1 để A2 cĩ giá trị lớn nhất. Giá trị A2max là? A. 16cm B. 12cm C. 18cm D. 14cm Câu 27. Một con lắc lị xo cĩ k= 100N/m, m= 100g, dao động với biên độ ban đầu A= 10cm. Trong quá trình dao động vật chịu một lực cản khơng đổi, sau 20s vật dừng lại.( lấy 2 10 ). Lực cản cĩ độ lớn là? A. 0,25N B. 0,5N C. 0,025N D. 0,05N Câu 28. Bằng đường dây truyền tải điện một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến một khu dân cư. Các kỷ sư tính tốn rằng nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân được nhà máy cung cấp điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ cĩ hao phí trên đường dây khơng đáng kể, các hộ tiêu thụ điện như nhau. Nếu điện áp truyền đi 3U thì nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho A. 164 hộ B. 324 hộ C. 252 hộ D. 180 hộ Câu 29. Đoạn mạch R, L, C nối tiếp (R, L khơng đổi, tụ C thay đổi). Điện áp giữa hai đầu mạch là u= U 2 cos(t )(V ) . Khi C= C1 thì cơng suất là P và cường độ dịng điện qua mạch là 6 i I 2 cos(t )(A) . Khi C= C2 thì cơng suất mạch cực đại là P 0. Thì cơng suất cực đại P 0 theo P 3 là: A. P0= 4P/3 B. P0= 2P/3 C. P0=4P D. P0=2P Câu 30. Một con lắc đơn và một con lắc lị xo treo thẳng đứng hai vật nặng đều cĩ khối lượng m và cùng tích điện tích như nhau là q. Khi dao động điều hịa khơng cĩ điện trường thì chu kỳ của chúng là T1 = T2, Khi đặt cả hai con lắc trong điện trường đều cĩ véc tơ điện trường nằm ngang thì độ dãn của 5 con lắc lị xo tăng 1,44 lần, lúc đĩ con lắc đơn dao động với chu kỳ s . Chu kỳ dao động của con lắc 6 lị xo trong điện trường là 5 A. 1,44s B. 1,2s C. 1s D. s 6 Hết Giám thị khơng giải thích gì thêm! Trang 3/3
  4. Trang 4/3