Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 7 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)

doc 8 trang thungat 3170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 7 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_7_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 7 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: Môn: VẬT LÍ 7 SBD: Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ I I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng và điền vào bảng ở phần BÀI LÀM: Câu 1. Ta nhìn thấy một vật khi: A. vật đó là có màu sáng. B. có ánh sáng chiếu tới vật đó. C. có ánh sáng truyền từ vật đó vào mắt ta. D. vật đó ở trước mắt ta. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là phát biểu về định luật phản xạ ánh sáng: A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo một đường thẳng. B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới; góc phản xạ bằng góc tới. C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới; góc phản xạ lớn hơn góc tới. D. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới; góc phản xạ nhỏ hơn góc tới. Câu 3. Tiếng vang là: A. âm phản xạ nghe được sau khi ta phát ra âm trực tiếp. B. âm phản xạ của âm trực tiếp đến tai ta nghe được. C. âm phát ra rất lớn đến tai ta nghe được. D. âm phản xạ nghe được cách âm trực tiếp ít nhất 1/15 giây. Câu 4. Âm phát ra càng cao khi: A. tần số dao động càng lớn. B. biên độ dao động càng lớn. C. tần số dao động càng nhỏ. D. Biên độ dao động càng nhỏ. Câu 5. Một người cao 1,7m đứng trước một gương phẳng và cách gương 1,5m. Hỏi ảnh của người đó cao bao nhiêu và cách gươi bao nhiêu? A. Ảnh của người đó cao 1,7m và cách gương 1,7m. B. Ảnh của người đó cao 1,5m và cách gương 1,7m. C. Ảnh của người đó cao 1,7m và cách gương 1,5m . D. Ảnh của người đó cao 1,5m và cách gương 1,5m. Câu 6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là: A. ảnh thật có kích thước nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo có kích thước bằng vật. D. ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật . Câu 7. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm là: A. ảnh thật có kích thước nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo có kích thước bằng vật. D. ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật. Câu 8. Cùng một dây trên một cây đàn guitar người nghệ sĩ đã thực hiện gảy lần thứ nhất mạnh hơn lần thứ hai vào dây đàn đó. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Lần thứ nhất âm phát ra to hơn lần thứ hai vì biên độ dao động của dây đàn lần thứ nhất lớn hơn biên độ dao động của dây đàn lần thứ hai. B. Lần thứ nhất âm phát ra to hơn lần thứ hai vì biên độ dao động của dây đàn lần thứ nhất nhỏ hơn biên độ dao động của dây đàn lần thứ hai. C. Lần thứ nhất âm phát ra nhỏ hơn lần thứ hai vì biên độ dao động của dây đàn lần thứ nhất lớn hơn biên độ dao động của dây đàn lần thứ hai. D. Lần thứ nhất âm phát ra nhỏ hơn lần thứ hai vì biên độ dao động của dây đàn lần thứ nhất nhỏ hơn biên độ dao động của dây đàn lần thứ hai.
  2. Câu 9. Một tia sáng SI chiếu tới một gương phẳng. Góc tạo bởi tia SI với mặt gương bằng 300 khi đó góc phản xạ có số đo là: A. 300. B. 600. C. 900. D. 1800. Câu 10. Vật liệu nào sau đây thường không được dùng để làm vật ngăn cách âm giữa các phòng? A. Tường bê tông. B. Cửa kính hai lớp. C. Rèm treo tường. D. Cửa gỗ. Câu 11. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400. Giá trị của góc tới là: A. 200. B. 800. C. 400. D. 500. Câu 12. Để đo độ sâu đáy biển người ta phát ra sóng âm, sau 10 giây thì nhận được sóng phản xạ. Biết vận tốc truyền âm trong nước là 1500m/s. Độ sâu đáy biển là: A. 15000m. B. 7500m. C. 2000m. D. 1000m. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (2,0đ). a. Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng? b. Thế nào là nhật thực toàn phần? Nhật thực một phần? Câu 14 (2,0đ). Vẽ ảnh của điểm sáng S qua gương phẳng G ở hình sau: S G Câu 15 (3,0đ). a. Nguồn âm là gì? Nguồn âm có chung đặc điểm gì? b. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào? Trong 20 giây một nguồn âm dao động được 3500 lần. Tính tần số dao động của nguồn âm đó? Hết
  3. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: Môn: VẬT LÍ 7 SBD: Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ II I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng và điền vào bảng ở phần BÀI LÀM: Câu 1. Ta nhìn thấy một vật màu đỏ khi: A. có ánh sáng truyền từ vật đó vào mắt ta. B. có ánh sáng chiếu tới vật đó. C. có ánh sang màu đỏ truyền từ vật đó vào mắt ta. D. vật đó ở trước mắt ta. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là phát biểu về định luật phản xạ ánh sáng: A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo một đường thẳng. B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới; góc phản xạ lớn hơn góc tới. C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới; góc phản xạ bằng góc tới. D. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới; góc phản xạ nhỏ hơn góc tới. Câu 3. Điều kiện có tiếng vang là: A. âm phản xạ nghe được sau khi ta phát ra âm trực tiếp. B. âm phản xạ nghe được cách âm trực tiếp ít nhất 1/15 giây. C. âm phát ra rất lớn đến tai ta nghe được. D. âm phản xạ của âm trực tiếp đến tai ta nghe được. Câu 4. Âm phát ra càng thấp khi: A. tần số dao động càng nhỏ. B. tần số dao động càng lớn. C. biên độ dao động càng lớn. D. biên độ dao động càng nhỏ. Câu 5. Một người cao 1,8 m đứng trước một gương phẳng và cách gương 2m. Hỏi ảnh của người đó cao bao nhiêu và cách gươi bao nhiêu? A. Ảnh của người đó cao 1,8m và cách gương 2m. B. Ảnh của người đó cao 2m và cách gương 1,8m. C. Ảnh của người đó cao 1,8m và cách gương 1,8m. D. Ảnh của người đó cao 2m và cách gương 2m. Câu 6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là: A. ảnh thật có kích thước nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật. C. ảnh ảo có kích thước bằng vật. D. ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật . Câu 7. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm là: A. ảnh thật có kích thước nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật. C. ảnh ảo có kích thước bằng vật. D. ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật. Câu 8. Cùng một dây trên một cây đàn guitar người nghệ sĩ đã thực hiện gảy lần thứ nhất nhẹ hơn lần thứ hai vào dây đàn đó. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Lần thứ nhất âm phát ra nhỏ hơn lần thứ hai vì biên độ dao động của dây đàn lần thứ nhất lớn hơn biên độ dao động của dây đàn lần thứ hai. B. Lần thứ nhất âm phát ra to hơn lần thứ hai vì biên độ dao động của dây đàn lần thứ nhất nhỏ hơn biên độ dao động của dây đàn lần thứ hai. C. Lần thứ nhất âm phát ra to hơn lần thứ hai vì biên độ dao động của dây đàn lần thứ nhất lớn hơn biên độ dao động của dây đàn lần thứ hai. D. Lần thứ nhất âm phát ra nhỏ hơn lần thứ hai vì biên độ dao động của dây đàn lần thứ nhất nhỏ hơn biên độ dao động của dây đàn lần thứ hai.
  4. Câu 9. Một tia sáng SI chiếu tới một gương phẳng. Góc tạo bởi tia SI với mặt gương bằng 60 0 khi đó góc phản xạ có số đo là: A. 1800. B. 900. C. 600. D. 300. Câu 10. Vật liệu nào sau đây phản xạ âm tốt nhất: A. Tường bê tông. B. Rèm treo tường. C. Tấm xốp. D. Cửa gỗ. Câu 11. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 800. Giá trị của góc tới là: A. 800. B. 400. C. 200. D. 500. Câu 12. Để đo độ sâu đáy biển người ta phát ra sóng âm, sau 15 giây thì nhận được sóng phản xạ. Biết vận tốc truyền âm trong nước là 1500m/s. Độ sâu đáy biển là: A. 22500m. B. 11250m. C. 22000m. D. 11000m. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (2,0đ). a. Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng? b. Thế nào là bóng tối? Thế nào là bóng nửa tối? Câu 14 (2,0đ). Vẽ ảnh của điểm sáng S qua gương phẳng G ở hình sau: S G Câu 15 (3,0đ). a. Nguồn âm là gì? Nguồn âm có chung đặc điểm gì? b. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào? Trong 30 giây một nguồn âm thực hiện được 6300 dao động. Tính tần số dao động của nguồn âm đó? Hết
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ I I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B D A C B D A B C A A án II/ Phần tự luận: Câu Hướng dẫn đáp án Điểm 13 a/ -Định luật truyền thẳng ánh sáng: Trong môi trường trong suốt 0,75đ (2 và đồng tính ánh sáng truyền theo một đường thẳng. điểm) b/ Khi Mặt trăng che ánh sáng từ mặt trời chiếu xuống trái đất, 0,25đ Trên trái đất đứng ở chổ bóng tối, không nhìn thấy Mặt trời, ta 0,5đ gọi là có nhật thực toàn phần. Trên trái đất đứng ở chổ bóng nửa tối, nhìn thấy được một 0,5đ phần Mặt trời, ta gọi là có nhật thực một phần. 14 Vẽ đúng ảnh của S qua gương phẳng G 2,0đ (2 Vẽ đúng mỗi tia phản xạ có đường kéo dài sau gương phẳng G điểm) (0,75đ) Xác định được điểm S’ là ảnh của S là điểm giao nhau của hai tia phản xạ kéo dài sau gương phằng G.(0,5đ) 15 a/ -Nguồn âm là những vật phát ra âm thanh. 0,75đ (3 -Các vật phát ra âm đều dao động. 1,0đ điểm) b/ Âm phát ra càng cao khi tần số dao động càng lớn. 0,5đ Âm phát ra càng thấp khi tần số dao đông càng nhỏ. 0,5đ Tần số dao động của nguồn âm là: 3500:20=175(Hz) 0,25đ Tổng 7,0đ ĐÁP ÁN ĐỀ II I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C C B A A D B D D A B B án
  6. II/ Phần tự luận: Câu Hướng dẫn đáp án Điểm 13 a/ -Định luật truyền thẳng ánh sáng: Trong môi trường trong suốt 0,75đ (2 và đồng tính ánh sáng truyền theo một đường thẳng. điểm) b/ Bóng tối nằm ở phía sau vật cản, không nhận được ánh sáng từ 0,75đ nguồn sáng truyền tới. Bóng nửa tối nằm ở phía sau vật cản, nhận được một phần của 0,5đ nguồi sáng truyền tới. 14 Vẽ đúng ảnh của S qua gương hẳng G 2,0đ (2 Vẽ đúng mỗi tia phản xạ có đường kéo dài sau gương phẳng G điểm) (0,75đ) Xác định được điểm S’ là ảnh của S là điểm giao nhau của hai tia phản xạ kéo dài sau gương phằng G.(0,5đ) 15 a/ -Nguồn âm là những vật phát ra âm thanh. 0,75đ (3 -Các vật phát ra âm đều dao động. 1,0đ điểm) b/ Âm phát ra càng cao khi tần số dao động càng lớn. 0,5đ Âm phát ra càng thấp khi tần số dao đông càng nhỏ. 0,5đ Tần số dao động của nguồn âm là: 6300:30=210(Hz) 0,25đ Tổng 7,0đ
  7. MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên Chủ đề (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) (Mức độ 4) Chủ đề 1:Quang học (9 tiết) 1. Sự truyền - Nhận biết được rằng, ta Nêu được những đặc 1. Nhận biết được tia tới, Vận dụng thẳng ánh sáng nhìn thấy các vật khi có điểm chung về ảnh của tia phản xạ, góc tới, góc được định luật a) Điều kiện ánh sáng từ các vật đó một vật tạo bởi gương phản xạ, pháp tuyến đối phản xạ ánh nhìn thấy một truyền vào mắt ta.(CH1) phẳng, đó là ảnh ảo, có với sự phản xạ ánh sáng sáng để biết vật. Phát biểu được định luật kích thước bằng vật, bởi gương phẳng. được tia tới, tia b) Nguồn sáng. phản xạ ánh sáng. (CH2) khoảng cách từ gương CH9) phản xạ, góc Vật sáng. đến vật và đến ảnh là 2. Vẽ được ảnh của một tới, góc phản Phát biểu được định luật c) Sự truyền bằng nhau.(CH5) vật đặt trước gương xạ, pháp tuyến truyền thẳng của ánh thẳng ánh sáng. Nêu được các đặc phẳng trong các trường đối với sự sáng.(CH13a) d) Tia sáng. điểm của ảnh ảo của hợp: phản xạ ánh 2. sự phản xạ một vật tạo bởi gương + Vật và ảnh song song sáng bởi gương ánh sáng. cầu lồi, gương cầu cùng chiều. phẳng. a) Hiện tượng lõm.(CH6 ;CH7) + Vật và ảnh cùng nằm (CH11) phản xạ ánh Hiểu được một số ứng trên một đường thẳng và sáng dụng của định luật ngược chiều. (CH14) b) Định luật truyền thẳng ánh sáng phản xạ ánh trong thực tế: ngắm sáng đường thẳng, bóng tối, c) Gương phẳng nhật thực, nguyệt d) Ảnh tạo bởi thực (CH13b). gương phẳng 3. Gương cầu a) Gương cầu lồi. b) Gương cầu lõm Số câu 2,5 (1,25đ) 3,5(2,0đ) 2(2,25đ) 1(0,25đ)
  8. Số câu (điểm) 6 (3,25 đ) 3(2,5 đ) Tỉ lệ % 32,5% 25% 2. Chủ đề 2. Âm học (7 tiết) 1. Nguồn âm Nêu được tiếng vang là Nhận biết được âm to Đề ra được một số biện Nêu được ví 2. Độ cao, độ to một biểu hiện của âm phản có biên độ dao động pháp chống ô nhiễm do dụ về âm trầm, của âm xạ (CH3) lớn, âm nhỏ có biên độ tiếng ồn trong những bổng là do tần 3. Môi trường Nhận biết được âm cao dao động nhỏ.(CH8) trường hợp cụ số dao động truyền âm 4. Phản xạ (bổng) có tần số lớn, âm thể.(CH10). của vật. âm, tiếng vang. thấp (trầm) có tần số Giải thích được trường (CH12) 5. Chống ô nhỏ.(CH4) hợp nghe thấy tiếng vang nhiễm do tiếng Nhận biết được một số là do tai nghe được âm ồn. nguồn âm thường gặp. phản xạ tách biệt hẳn với Nêu được nguồn âm là âm phát ra trực tiếp từ một vật dao động. nguồn.(CH15b). .(CH15a) Số câu 2,5(2,25đ) 1(0,25đ) 1,5(1,5đ) 1(0,25đ) Số câu (điểm) 3,5 (2,5 đ) 2,5 (1,75 đ) Tỉ lệ % 25 % 17,5 % TS số câu 9,5 (5,75 đ) 5,5 (3,75 đ) (điểm) 57,5 % 37,5 % Tỉ lệ %