Đề kiểm tra một tiết môn Tiếng Việt Lớp 7 - Năm học 2009-2010 - Trường TH_THCS Húc Nghì

doc 3 trang thungat 1460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Tiếng Việt Lớp 7 - Năm học 2009-2010 - Trường TH_THCS Húc Nghì", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_mon_tieng_viet_lop_7_nam_hoc_2009_2010.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Tiếng Việt Lớp 7 - Năm học 2009-2010 - Trường TH_THCS Húc Nghì

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐAKRÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Trường TH-THCS Húc Nghì Năm học: 2009-2010. Môn: Tiếng Việt. Lớp: 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM THI Bằng số Bằng chữ Họ và tên: , lớp: PHẦN I: Trắc nghiệm: Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu đúng nhất. Câu 1: Trong các từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ? A. Mạnh mẽ. B. Ấm áp. C. Thăm thẳm. D. Lao xao. Câu 2: Tìm đại từ trong câu ca dao sau? Ai đi đâu đấy hởi ai Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm. A. Ai. B. Trúc. C. Mai. D. Tôi. Câu 3: Đại từ tìm được trong câu trên dùng để làm gì? A. Trỏ vật. B. Trỏ người. C. Hỏi vật. D. Hỏi người. Câu 4: Trong những cụm từ sau, Cụm từ nào sử dụng quan hệ từ? A. Bảy nổi ba chìm. B. Vừa trắng lại vừa tròn. C. Tay kẻ nặn. D. Tấm lòng son. Câu 5: Nối nội dung ở cột A có nét tương đồng với nội dung ở cột B A b a, Lạnh 1, Rét và buốt. b, Lành lạnh. 2, Rất lạnh. c, Rét. 3, Hơi lạnh. d, giá. 4, trái nghĩa với nóng. PHẦN II: Tự luận: Câu 1: Thế nào là từ trái nghĩa? Tìm mười cặp từ trái nghĩa. Câu 2: Đọc kỉ và tìm các từ láy trong đoạn văn sau. “Thủy thỉnh thoảng lại nấc lên khe khẻ. Nhưng khi tôi vừa lấy hai con búp bê từ tủ ra đặt sang hai phía thì bổng tru tréo lên giận dữ”. Bài làm:
  2. PHÒNG GD & ĐT ĐAKRÔNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA Trường TH-THCS Húc Nghì Năm học: 2009-2010 Môn: Tiếng việt. Lớp: 7. PHẦN I: Trắc nghiệm: (5 điểm, mỗi câu đúng được 1 điểm). Câu 1 2 3 4 Đáp án C A B B
  3. Câu 5: A b a, Lạnh 1, Rét và buốt. b, Lành lạnh. 2, Rất lạnh. c, Rét. 3, Hơi lạnh. d, giá. 4, Trái nghĩa với nóng. PHẦN II: Tự luận: (6 điểm) Câu 1:(3 điểm) Nêu đúng, đầy đủ khái niệm trong SGK, tìm đủ, đúng 10 cặp từ trái nghĩa. Câu 2:(2 điểm) Tìm đủ các từ láy: Thỉnh thoảng, khe khẻ, tru tréo.