Đề luyện thi số 1 môn Vật Lí Lớp 12 (Có đáp án)

doc 3 trang thungat 1940
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi số 1 môn Vật Lí Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_so_1_mon_vat_li_lop_12_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề luyện thi số 1 môn Vật Lí Lớp 12 (Có đáp án)

  1. Luyện thi THPT Quốc gia 2018 ĐỀ LUYỆN THI SỐ 1 Câu 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình: x = Acos(t +0,5 )cm thì gốc thời gian chọn là lúc vật đi qua A. li độ x = -A. B. VTCB theo chiều dương. C. li độ x = A. D. VTCB theo chiều âm. Câu 2: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào: A. Tốc độ truyền âm. B. Biên độ âm. C. Tần số âm. D. Năng lượng âm. Câu 3: Biên độ dao động cơ cưỡng bức của một hệ không phụ thuộc vào A. tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. tần số dao động riêng của hệ. C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. Câu 4: Sóng cơ học dọc truyền được trong các môi trường: A. Rắn và lỏng. B. Lỏng và khí. C. Rắn, lỏng và khí. D. Khí và rắn. 1 Câu 5: Khi L của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì: C A. Trong mạch có cộng hưởng điện. B. Hệ số công suất cos >1 C. Điện áp hai đầu điện trở thuần R đạt giá trị cực đại. D. Cường độ dòng điện chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 6: Hạt mang điện tự do trong chất điện phân là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron. D. electron ion dương và ion âm. Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều một pha với f là tần số dòng điện phát ra, p là số cặp cực quay với tần số góc n vòng/giây n 60 A. . f .p B. f = 60np. C. f = np. D. . f .p 60 n Câu 8: Tần số dao động riêng của mạch LC được xác định bằng biểu thức L 2 1 A. f 2 . B. f 2 LC . C. f . D. .f C LC 2 LC Câu 9: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. nơtron. B. phôtôn. C. prôtôn.D. êlectron. Câu 10: Câu phát biểu đúng về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại A. Tia hồng ngoại có thể gây ra một số phản ứng hoá hóa học, ion hoá không khí. B. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng màu đỏ nên tốc độ của nó lớn hơn tốc độ của ánh sáng màu đỏ khi truyền trong chân không. 60 Câu 11: Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm: A. 33 prôton và 27 nơtron. B. 27 prôton và 60 nơtron. C. 27 prôton và 33 nơtron. D. 33 prôton và 27 nơtron. Câu 12: Một vật đang dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì biên độ dao động giảm đi 4%. Phần năng lượng đã bị mất đi trong một dao động toàn phần xấp xỉ bằng A. 7,8%. B. 6,5%. C. 4,0%. D. 16,0%. Câu 13: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s Câu 14: Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì phải A. giảm điện áp k lần. B. tăng điện ápk lần. C. giảm điện áp k lần. D. tăng tiết diện của dây dẫn và điện áp k lần. Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở và tụ điện có điện dung C điện áp xoay chiều u = U0cos( t+ ). Điều chỉnh biến trở có giá trị R sao cho RC = 1. Khi đó U2 A. công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại và bằng . 2R B. dòng điện biến thiên nhanh pha hơn điện áp góc . 6 C. điện áp hai đầu tụ điện bằng điện áp hai đầu điện trở thuần. D. điện áp nhanh pha hơn dòng điện một góc . 6 Câu 16: Gọi nc, nl, nL và nV là chiết suất của của thủy tinh lần lượt đối với các ánh sáng chàm, lam, lục và vàng. Chọn sắp xếp đúng: A. nc >nl >nL >nV. B. nc nL >nl >nV. D. nc <nL <nl <nV. ThS: Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 1/4
  2. Luyện thi THPT Quốc gia 2018 Câu 17: Trong sơ đồ sau 1: là chùm ánh sáng, 2 là quang điện trở, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào khi tắt chùm sáng 1 thì số chỉ V A. cả ampe kế và vôn kế đều tăng. B. cả ampe kế và vôn kế đều giảm. 1 2 C. ampe kế tăng, số chỉ vôn kế giảm. D. ampe kế giảm, số chỉ vôn kế tăng. Câu 18: Chất phóng xạ S1 có chu kì T1, chất phóng xạ S2 có chu kì phóng xạT2. Biết T2 = 2T1. Sau A khoảng thời gian t = T2 thì chất phóng xạ A. S1 còn 1/8, Chất phóng xạ S2 còn 1/2. B. S1 còn 1/4, Chất phóng xạ S2 còn 1/4. C. S1 còn 1/4, Chất phóng xạ S2 còn 1/2. D. S1 còn 1/2, Chất phóng xạ S2 còn 1/4. Câu 19: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 600pC. B. 800pC. C. 200pC. D. 400pC. Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 5cos(t ) (cm) và x A cos(t ) 1 3 2 2 2 (cm). Dao động tổng hợp có phương trình x 4cos(t ) (cm). Để biên độ A2 có giá trị cực tiểu thì 2 có giá trị là 2 A.  B.  C.  D.  3 3 6 3 Câu 21: Hai điện tích q1 = 5 nC, q2 = - 5 nC đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích 5 cm là: A. E = 18000 V/m. B. E = 36000 V/m. C. E = 1,800 V/m. D. E = 0 V/m. Câu 22: Con lắc lò xo gồm 1 lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định. Treo vào đầu dưới một khối lượng 100g. Khi vật cân bằng thì lò xo dài 22,5cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng, hướng xuống cho lò xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ. Năng lượng và động năng của quả cầu khi nó cách vị trí cân bằng 2cm là: A. 0,032J và 0,024J. B. 0,032J và 0,004J. C. 0,016J và 0,012 J. D. 32J và 4J. Câu 23: Phương trình sóng tại hai nguồn là: u a cos 20 t cm . AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi hình chữ nhật ABCD có diện tích cực đại bằng bao nhiêu? A. 458,8 cm2. B. 2651,6 cm 2. C. 354,4 cm2. D. 651,6 cm 2. Câu 24 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 R L vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V và điện trở trong r. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây, R = 5 Ω. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là E,r 2,51.10-2 T. Giá trị của r là A. 2,5 Ω.B. 0,5 Ω.C. 1 Ω.D. 2 Ω. 2 3 4 Câu 25: Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân 1 D ; 1 T ; 2 He lần lượt là: mD = 0,0024u; mT = 0,0087u; 2 2 3 4 1 mHe = 0,0305u, biết u = 931,5 MeV/c . Hãy cho biết phản ứng: 1 D 1T 2He 0n toả hay thu bao nhiêu năng lượng? A. Thu năng lượng 18,0614 MeV. B. Toả năng lượng 18,0614MeV. C. Thu năng lượng18,0711 MeV. D. Toả năng lượng 18,0711 MeV. 1 Câu 26: Một khung dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong từ trường đều có từ thông cực đại gửi qua khung là Wb. Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300 thì suất điện động hai đầu khung là: A. e = 100cos(100 t + )V. B. e = 100cos(100 t - )V. 3 6 C. e = 100cos(100 t + )V. D. e = 100cos(50t + )V. 6 3 Câu 27: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 A về 0 trong khoảng thời gian là 4 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,03 V. B. 0,04 V. C. 0,05 V. D. 0,06 V. Câu 28: Cho gồm nguồn điện có E = 12V; r = 1 mắc biến trở R thành mạch kín. Điều chỉnh biến trở để công suất mạch ngoài là 11W giá trị R tương ứng khi đó là: 1 A. 11. B. . C. Cả A và B đúng. D. Cả A và B sai. 11 Câu 29: Một cuộn dây mắc vào điện áp: u = 200cos100 tV, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là: i 2cos(100 .t / 3) (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2 1 6 2 A. L = H. B. L = H. C. L = H. D. L = H. 2 ThS: Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 2/4
  3. Luyện thi THPT Quốc gia 2018 Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước song tương ứng λ1 = 400 nm, λ2 = 0,48 µm và λ3 = 640 nm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là . A. 10. B. 9. C. 47. D. 56. Câu 31: Cho giới hạn quang điện của Katốt một tế bào quang điện là 0,66 m và đặt giữa Katốt và Anốt 1 điện áp 1,5V. Dùng bức xạ 0,33 m chiếu đến Katốt. Động năng cực đại của quang electron khi đập vào Anốt là: A. 5.10-18 J. B. 4.10-20 J. C. 3,01.10-19 J. D. 5,41.10-19 J. 4 Câu 32: Một chậu đựng nước có đáy là một tấm gương phẳng. Nước có độ cao 20cm, chiết suất n = . Chiếu vào chậu một tia 3 sáng đơn sắc dưới góc tới 450. Khoảng cách từ điểm tia tới đi vào mặt nước đến điểm ló ra của tia phản xạ ra khỏi mặt nước A. 12,5cm. B. 25cm. C. 18,7cm. D. 37,5cm. Câu 33: Trên hình vẽ là đường đi của một tia sáng qua một thấu kính mỏng. Biết 1 OA = OB = 15cm. Độ tụ của thấu kính là: 3 O A B A. D = 8,89 điốp B. D = 4,44 điốp C. D = - 4,44 điốp D. D = - 8,89 điốp Câu 34: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện độngE = 12 V, điện trở trong r = 2 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 Ω mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì giá trị R là A. R = 1 Ω. B. R = 2 Ω. C. R = 3 Ω. D. R = 4 Ω. Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B cách nhau 30 cm, dao động theo phương trình uA = uB = acos20πt (cm). Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi. Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Xét 2 điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm H của AB những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t1, vận tốc của M1 là 12cm/s thì vận tốc của M2 là A. 45 cm/s. B. 43 cm/s. C. 32 cm/s. D. -43 cm/s. Câu 36: Một con lắc đơn có vật nặng 80g, đặt trong môi điện trường đều có véc tơ cường độ điện trườngE thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động của con lắc với biên độ góc nhỏ là 2s, tại nơi có g = 10m/s2. Tích cho quả nặng một điện tích 60 C thì chu kì dao động của nó là: A. 1,6s. B. 1,72s. C. 2,5s. D. 2,36s. Câu 37: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số1 f vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng E0 với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En = - (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3, ). Coi chuyển n2 f động của electron trên các quỹ đạo dừng là chuyển động tròn đều. Tỉ số 1 là f2 10 27 3 25 A. .B. .C. .D. . 3 25 10 27 Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là 2 2 2 2 2 2n1 .n 2 2 n1 .n 2 2 2 2 2 A. .n 0 2 B.2 . C.n 0 n n 0 1n2. D. .n 0 n1 n 2 n1 n 2 2 14 Câu 39: Hạt α có động năng 7,7MeV đến va chạm với hạt nhân 7 Nđang đứng yên sinh ra hạt prôtôn và hạt nhân Y, hạt prôtôn chuyển động theo phương vuông góc với hạt α: biết mα = 4,0015u, mp = 1,0073u, mN = 13,9992u, mY = 16,9947u, 1u = 1,66.10-27kg = 931,5MeV/c2. Động năng và vận tốc của hạt nhân Y là: A. 2,075MeV; 48,5.106m/s. B. 2,489MeV; 5,31.105m/s. C. 2,075MeV; 48,5.105 m/s. D. 2,489MeV; 5,31.106m/s. Câu 40: Mạch điện như hình vẽ bên: uAB = 802 cos100 πt(V); R = 100 Ω, V1 chỉ B L,r M R C 302 V, V2 chỉ 50V uMB sớm pha hơn i góc 0,25 rad. Độ tự cảm L và điện dung N A C có giá trị 3 3 3 10 3 10 V1 V2 A. H và F. B. H và F 5 6 10 3 3 3.10 3 3 10 3 C. H và F. D.  H và 5 3 5 3 Hết ThS: Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 3/4