Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 234 - Sở GD&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh

pdf 4 trang thungat 1970
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 234 - Sở GD&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_234_so_gd.pdf

Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 234 - Sở GD&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh

  1. Dương Huy Phong SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA Mơn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề: 234 Cho gia tốc trọng trường g = 2 10 m/s2, hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js. Tốc độ ánh sáng trong chân khơng c = 3.108m/s. Lấy 1eV = 1,6.10-19J, Câu 1: Giới hạn quang điện của Cs là 6600 A0 . Cơng thốt của Cs bằng A. 3,74 eV. B. 2,14 eV. C. 1,52 eV. D. 1,88 eV. Câu 2: Pin quang điện (cịn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nĩ biến đổi trực tiếp quang năng thành A. điện năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D. hĩa năng. Câu 3: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,6 m sẽ phát ra bao nhiêu phơtơn trong 1 s, khi cơng suất phát xạ của đèn là 10 W ? A. 1,2.1019. B. 6.1019. C. 4,5.1019. D. 3.1019 . 1235941 Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân 092380nUSrX2n . Hạt nhân X cĩ cấu tạo gồm: A. 54 prơtơn và 86 nơtron. B. 86 prơton và 54 nơtron. C. 86 prơtơn và 140 nơtron. D. 54 prơtơn và 140 nơtron. Câu 5: Chọn phát biểu sai. A. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. B. Tia hồng ngoại cĩ thể biến điệu được như sĩng điện từ cao tần. C. Tia X do các vật bị nung nĩng trên 20000C phát ra. D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X khơng bị lệch khi đi trong điện trường hoặc từ trường. Câu 6: Một con lắc lị xo dao động điều hịa với phương trình x = Acos10 t. Thế năng của vật biến thiên tuần hồn với chu kì bằng A. 0,05 s. B. 10 s. C. 0,2 s. D. 0,1 s. Câu 7: Hiệu điện thế giữa anơt và catơt của ống Rơnghen là 150 kV. Bước sĩng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống Rơnghen phát ra bằng A. 0,3456.10-10 m. B. 0,6625.10-11 m. C. 0,825.10-9. D. 0,828.10-11 m. Câu 8: Chọn phát biểu sai. A. Dao động tuần hồn và dao động điều hịa đều cĩ chu kỳ dao động T xác định. B. Dao động tự do là dao động cĩ chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ. C. Vật dao động tắt dần cĩ biên độ giảm dần và luơn dừng lại ở vị trí cân bằng. D. Năng lượng mà hệ dao động duy trì nhận được trong mỗi chu kỳ khơng thay đổi. Câu 9: Đoạn mạch chỉ cĩ một tụ điện điện dung C đặt dưới điện áp u = U0 cost. Cường độ hiệu dụng của dịng điện qua đoạn mạch cĩ giá trị là UC0 ω U0 A. U0C. B. . C. U0 2 C. D. . 2 Cω2 Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y - âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5 mm. Số vân sáng giữa vân trung tâm và điểm A cách vân trung tâm 3 mm là A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đĩ E12 E 12 V , r = 2 Ω, R1 = 3 Ω, R2 = 8 Ω. Cường độ dịng điện chạy trong mạch A. 1 A. B. 3 A. C. 1,5 A. D. 2 A. Câu 12: Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 0,2 s. Số dao động vật thực hiện trong 1 phút bằng A. 5. B. 12. C. 150. D. 300. Trang 1/4- Mã đề 234
  2. Dương Huy Phong -6 -6 Câu 13: Hai điện tích q1 = 2.10 C; q2 = -2.10 C đặt tại hai điểm A và B trong khơng khí. Lực tương tác giữa chúng là 0,4 N. Khoảng cách AB bằng A. 20 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 50 cm. Câu 14: Hai họa âm liên tiếp do một ống sáo (một đầu bịt kín, một đầu hở) phát ra hai cĩ tần số hơn kém nhau 56 Hz. Họa âm thứ 5 cĩ tần số A. 140 Hz. B. 84 Hz. C. 280 Hz. D. 252 Hz. Câu 15: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì A. năng lượng của các phơtơn trong một chùm sáng đều bằng nhau. B. phơtơn chỉ cĩ thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. các phơtơn trong chùm sáng đơn sắc cĩ năng lượng bằng nhau. D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ ánh sáng cĩ nghĩa là hấp thụ nhiều phơtơn. Câu 16: Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường E , cảm ứng từ B và vận tốc v của một sĩng điện từ A. Hình 1 và Hình 2. B. Hình 2 và Hình 3. C. Hình 3 và hình 1. D. Hình 4 và Hình 2. Câu 17: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng: a = 1 mm ; D = 1 m. Khoảng cách 3 vân sáng liên tiếp là 0,9 mm. Bước sĩng dùng trong thí nghiệm bằng A. 0,60 µm. B. 0,50 µm. C. 0,45 µm. D. 0,65 µm. Câu 18: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sĩng của nguồn sáng đơn sắc bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 mm ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 mm ± 1,54 mm, khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 mm ± 0,14 mm. Bước sĩng ánh sáng mà học sinh này đo được là A. 0,560 m ± 0,034 m . B. 0,560m ± 0,038 m . C. 0,600 m ± 0,034 m . D. 0,600 m ± 0,038 m Câu 19: Giả sử êlectron trong nguyên tử hiđrơ chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo trịn đều. Tỉ số tốc độ dài của êlectron khi nĩ chuyển động trên quỹ đạo M và so với quỹ đạo N là 4 9 3 4 A. B. C. D. 3 16 4 3 Câu 20: Khi êlectrơn ở quỹ đạo thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrơ được xác định bởi cơng thức 13,6 E (eV) (với n = 1, 2, 3, ). Bán kính quỹ đạo K của êlectrơn trong nguyên tử hiđrơ là r0. Khi n n2 một nguyên tử hiđrơ đang ở trạng thái kích thích thứ nhất hấp thụ một phơtơn cĩ năng lượng bằng 2,55eV thì bán kính quỹ đạo của êlectrơn trong nguyên tử này tăng thêm A. 12r0. B. 36r0. C. 32r0. D. 16r0. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Các chất rắn, lỏng và khí đều cĩ thể cho được quang phổ hấp thụ. B. Các nguyên tố hĩa học khác nhau khi ở cùng nhiệt độ cho quang phổ vạch giống nhau. C. Ứng dụng của quang phổ liên tục là đo nhiệt độ của những vật nĩng sáng ở xa. D. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrơ ở vùng ánh sáng nhìn thấy cĩ bốn vạch màu. Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng cĩ 50 vịng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vịng/phút. Suất điện động cực đại qua khung dây bằng 311,126 V. Từ thơng cực đại qua một vịng dây là A. 0,198 Wb. B. 0,28 Wb. C. 4 Wb. D. 4.10-3 Wb. Trang 2/4- Mã đề 234
  3. Dương Huy Phong Câu 23: Một nguồn điện cĩ suất điện động E, điện trở trong r và một điện trở R (R = r) mắc với nhau tạo thành mạch kín thì cường độ dịng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn trên bằng 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp (mỗi nguồn cĩ suất điện động E và điện trở trong r) thì cường độ dịng điện chạy qua mạch kín bay giờ là A. 2I. B. 1,5I. C. 0,75I. D. 0,67I. Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u2002cost (V). Biết R = 100 Ω và π ω thay đổi. Khi điện áp hai bản tụ điện lệch pha so với điện áp hai đầu mạch thì cơng suất tiêu thụ của 3 mạch bằng A. 200 W . B. 300 W . C. 200 3 W . D. 100 W . Câu 25: Một vật cĩ khối lượng bằng 40 g, dao động với chu kỳ T và cĩ biên độ 13 cm. Khi vật cĩ vận tốc bằng 25 cm/s thì thế năng của nĩ bằng 7,2.10-3 J. Chu kì T bằng A. 0,4π s B. 1,2 s. C. 2,4 s. D. 0,5 s. Câu 26: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R là biến trở. Ban đầu cảm kháng bằng dung kháng; Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cĩ giá trị hiệu dụng và tần số luơn khơng đổi. Khi cho giá trị biến trở thay đổi thì hệ số cơng suất của đoạn mạch sẽ A. biến đổi theo. B. khơng thay đổi. C. tăng . D. giảm . Câu 27: Nguồn sáng thứ nhất cĩ cơng suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 1 = 450nm. Nguồn sáng thứ hai cĩ cơng suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 2 = 0,60 µm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỷ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon thứ hai phát ra là P 3:1. Tỷ số 1 là: P2 9 4 A. 3. B. . C. . D. 4. 4 3 Câu 28: Một máy biến thế cĩ số vịng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vịng dây ở cuộn thứ cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp với một bĩng đèn cĩ ghi 25 V. Để đèn sáng bình thường, cần mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng bằng A. 100 V. B. 25 V. C. 50 V. D. 75 V. Câu 29: Tại một điểm trên trục Ox cĩ một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra mơi trường. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Nếu tại cường độ âm tại O là I thì cường I độ âm tại điểm P cĩ tọa độ x5m cường độ âm cĩ giá trị I . Tỉ số P gần P P I nhất với giá trị nào dưới đây? A. 0,36. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,14. Câu 30: Vật sáng AB đặt vuơng gĩc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua thấu kính cho ảnh thật A 'B' cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là A. 15 cm. B. 30 cm. C. 30 cm. D. 15 cm. Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 1 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ cĩ bước sĩng 1 = 0,75 m và 2= 0,6 m. Trên đoạn MN = 10 mm (M và N ở cùng một bên của vân sáng trung tâm O và OM = 4,5 mm) cĩ bao nhiêu vân tối bức xạ 2 trùng với vân sáng của bức xạ 1? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở cĩ giá trị là A. 120 V. B. 180 V. C. 140 V. D. 160 V. Trang 3/4- Mã đề 234
  4. Dương Huy Phong Câu 33: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng cĩ cơng suất khơng đổi. Điểm A cách O một đoạn x (m). Trên tia vuơng gĩc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi x để gĩc MOB cĩ giá trị lớn nhất, khi đĩ mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 33. B. 35. C. 15. D. 25. 7 Câu 34: Dùng hạt prơtơn bắn vào hạt nhân liti 3 Li đang đứng yên làm xuất hiện 2 hạt α bay ra với cùng 6 7 tốc độ là 21,37.10 m/s. Cho khối lượng của hạt 3 Li là 7,0144 u, của prơtơn là 1,0073 u, của hạt α là 4,0015 u; tốc độ ánh sáng trong chân khơng là 3.108 m/s. Tốc độ của prơtơn xấp xỉ bằng A. 14,85.106 m/s. B. 18,49.106 m/s. C. 37,96.106 m/s. D. 16,93.106 m/s. Câu 35: Hai con lắc lị xo treo thẳng đứng trong một trần nhà dao động điều hịa dọc theo trục của lị xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật cuae hai con lắc cĩ độ lớn phụ thuộc li độ dao động như hình vẽ. Tỉ số cơ năng của con lắc thứ nhất (1) và cơ năng của con lắc thứ hai (2) là A. 0,72. B. 0,36. C. 0,18. D. 0,54. Câu 36: Tại thời điểm t = 0, đầu O của một sợi dây đàn hồi căng ngang bắt đầu dao động theo phương vuơng gĩc với sợi dây với tần số f = 2 Hz, sĩng lan truyền trên dây với tốc độ 24 cm/s. Coi biên độ dao động của các phần tử trên dây là như nhau. Gọi M và N là hai điểm trên dây cách O lần lượt 6 cm và 9 cm. Khơng tính thời điểm t = 0, kể từ khi O dao động, thời điểm ba điểm O, M, N thẳng hàng lần thứ 2 là A. 0,387 s. B. 0,463 s. C. 0,500 s. D. 0,375 s. Câu 37: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện với cơng suất khơng đổi đến một khu dân cư cĩ 30 hộ dân bằng đường dây tải điện một pha. Theo tính tốn của các kỹ sư, nếu điện áp nơi truyền đi là U và lắp một máy hạ áp cĩ hệ số hạ áp k =30 để dùng chung cho tồn khu dân cư thì cung cấp đủ điện cho 20 hộ. Cho rằng: cơng suất sử dụng điện năng của tất cả các hộ dân như nhau và điện áp luơn cùng pha với dịng điện. Khi tăng điện áp nơi truyền đi lên 2U, để cung cấp đủ điện năng cho cả 30 hộ dân thì cần sự dụng máy hạ áp cĩ hệ số hạ áp là bao nhiêu? A. 63. B. 60. C. 90. D. 45. 210 Câu 38: Pơlơni 84 Po phĩng xạ alpha cĩ chu kì bán rã 138 ngày. Sau 276 ngày, lượng khí hêli được giải phĩng ra ở điều kiện tiêu chuẩn bằng bao nhiêu? Biết khối lượng ban đầu của Po là 1 mg, ở điều kiện chuẩn 1 mol khí chiếm 22,4 lít. A. 2 ,8 . 1 0 4 lít. B. 6 ,5 . 1 0 4 lít. C. 3 ,7 . 1 0 5 lít. D. 8 ,0 . 1 0 5 lít. Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hịa dọc theo hai đường thẳng song song cách nhau 8 cm và cùng song song với trục Ox, vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường vuơng gĩc chung đi qua O. Đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Trong quá trình dao động, khoảng cách xa nhau nhất giữa hai chất điểm gần bằng A. 18 cm. B. 10 cm. C. 12, 81 cm. D. 16,2 cm. Câu 40: Đặt điện áp u U 2 cos  t ( U và  khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và K đĩng. Biết R 2r . Giá trị của U là A. 193,2 V. B. 187,1 V. C. 136,6 V. D. 122,5 V. HẾT Trang 4/4- Mã đề 234