Đề ôn kiểm tra cuối học kỳ II môn Sinh học Lớp 12

doc 3 trang thungat 1950
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra cuối học kỳ II môn Sinh học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_12.doc

Nội dung text: Đề ôn kiểm tra cuối học kỳ II môn Sinh học Lớp 12

  1. Câu 1: Trong kĩ thuật cấy gen, thao tác cắt tách đoạn ADN được thực hiện nhờ enzim A. ADN- pôlimeraza. B. restrictaza. C. ligaza. D. ARN - pôlimeraza. Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về các cơ chế cách li? A. Cách li địa lí và cách li sinh thái kéo dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và cách li di truyền, đánh dấu sự xuất hiện của loài mới. B. Có các dạng cách li: cách li địa lí, cách li sinh thái, cách li sinh sản và cách li di truyền. C. Các cơ chế cách li là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá. D. Sự cách li ngăn ngừa giao phối tự do nhờ đó củng cố, tăng cường sự phân hóa kiểu gen trong quần thể gốc. Câu 3: Trường hợp nào sau đây là thích nghi kiểu hình? A. Một loài sâu ăn lá có màu xanh lục ngay từ khi mới sinh ra. B. Con bọ lá có cánh giống lá cây. C. Con bọ que có thân và các chi giống cái que. D. Con tắc kè hoa nhanh chóng thay đổi màu sắc theo nền môi trường. Câu 4: Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật có kiểu gen Aa. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn, tính theo lí thuy5ết thì tỉ lệ thể đồng hợp (AA và aa) trong quần thể là A. (1/4) . B. 1 - (1/2)5. C. (1/2)5. D. 1/5. Câu 5: Theo quan niệm hiện đại, trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn A. người vượn. B. người hiện đại. C. vượn người hoá thạch. D. người cổ xưa. Câu 6: Khi lai hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở A. thế hệ F2. B. thế hệ F1. C. thế hệ F3. D. tất cả các thế hệ. Câu 7: Một trong những vai trò của quá trình giao phối đối với tiến hoá là A. tạo ra vô số biến dị tổ hợp, là nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá. B. thúc đẩy sự phân li tính trạng. C. định hướng quá trình tiến hoá. D. tạo nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá. Câu 9: Theo quan điểm hiện đại, loại biến dị nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá? A. Biến dị tổ hợp. B. Thường biến. C. Đột biến gen. D. Biến dị xác định. Câu 10: Tế bào sinh dưỡng của một cơ thể bị đột biến có số lượng nhiễm sắc thể là 2n - 1. Tên gọi của thể đột biến này là A. thể ba nhiễm. B. thể tam bội. C. thể một nhiễm. D. thể khuyết nhiễm. Câu 11: Ở người, bệnh ung thư máu được phát hiện là do đột biến A. mất đoạn nhiễm sắc thể 23. B. lặp đoạn nhiễm sắc thể 23. C. lặp đoạn nhiễm sắc thể 20. D. mất đoạn nhiễm sắc thể 21. Câu 12: Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là A. đột biến và biến dị tổ hợp. B. thường biến và biến dị xác định. C. biến dị xác định. D. thường biến. Câu 13: Nhân tố qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể là A. quá trình đột biến. B. các cơ chế cách li. C. chọn lọc tự nhiên. D. quá trình giao phối. Câu 14: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Có thể dự đoán số lượng nhiễm sắc thể trong thể tứ nhiễm (2n + 2) của loài này là A. 48. B. 28. C. 22. D. 26. Câu 15: Trong giảm phân hình thành giao tử, nếu phát sinh đột biến gen thì tên gọi dạng đột biến đó là A. đột biến giao tử. B. đột biến xôma và đột biến tiền phôi. C. đột biến xôma. D. đột biến tiền phôi. Câu 16: Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống trên Quả Đất, trong giai đoạn tiến hoá hoá học có sự A. hình thành các cơ thể sống đầu tiên từ các chất hữu cơ nhờ nguồn năng lượng tự nhiên. B. hình thành mầm sống đầu tiên từ chất vô cơ nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
  2. C. tổng hợp những chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức sinh học. D. tổng hợp những chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức hoá học. Câu 17: Theo quan niệm hiện đại, trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo A. từ giai đoạn vượn người hoá thạch trở đi. B. từ giai đoạn người tối cổ trở đi. C. trong giai đoạn vượn người hoá thạch. D. từ giai đoạn người cổ trở đi. Câu 18: Khâu đầu tiên trong kĩ thuật cấy gen là A. nối đoạn gen cần ghép vào plasmit, tạo nên ADN tái tổ hợp. B. cắt ADN của tế bào cho và ADN của plasmit ở những điểm xác định. C. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện. D. tách ADN nhiễm sắc thể ra khỏi tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn. Câu 19: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể. C. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit. D. Thêm một cặp nuclêôtit. Câu 20: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen? A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit. C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Mất một số cặp nuclêôtit. Câu 21: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen: 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số tương đối của alen A và alen a trong quần thể đó là: A. A = 0,2; a = 0,8. B. A = 0,3; a = 0,7. C. A = 0,8; a = 0,2. D. A = 0,4; a = 0,6. Câu 22: Lai xa là phép lai giữa A. các dạng bố mẹ thuộc hai giống thuần chủng khác nhau. B. một giống cao sản với một giống địa phương có năng suất thấp thuộc cùng một loài. C. các dạng bố mẹ thuộc hai loài khác nhau hoặc thuộc các chi, các họ khác nhau. D. hai hoặc nhiều giống có nguồn gen khác nhau. Câu 23: Đacuyn chưa thành công trong việc giải thích A. nguồn gốc thống nhất của các loài sinh vật. B. nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị. C. nguồn gốc của các giống vật nuôi và cây trồng. D. sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật. Câu 24: Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và các hóa thạch điển hình, người ta chia lịch sử sự sống thành các đại theo thứ tự: A. đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh và đại Tân sinh. B. đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh. C. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh và đại Tân sinh. D. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh. Câu 25: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến gen? A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể. B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. C. Đảo đoạn nhiễm sắc hể. D. Mất một cặp nuclêôtit. Câu 26: Đột biến gen phụ thuộc vào A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen. B. số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào. C. số lượng cá thể trong quần thể. D. số lượng cá thể trong quần thể và số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào. Câu 27: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có A. ba nhiễm sắc thể 16. B. ba nhiễm sắc thể 21. C. ba nhiễm sắc thể 23. D. ba nhiễm sắc thể 15. Câu 28: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ưu thế lai? A. Tự thụ phấn và giao phối cận huyết. B. Lai khác dòng. C. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn. D. Giao phối cận huyết ở động vật. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thể đa bội? A. Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể là 2n + 2. B. Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n. C. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể đa bội lẻ.
  3. D. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khoẻ, chống chịu tốt. Câu 30: Tiến hóa lớn là quá trình hình thành A. các cá thể thích nghi nhất. B. loài mới. C. các nhóm phân loại trên loài. D. cá thể mới. Câu 31. Ý nào không được phản ánh trong tháp tuổi của người A Tỉ lệ giới tính B Tỉ lệ nhóm tuổi C. Số lượng dân cư D Trạng thái quần thể Câu 32. Điều nào không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến động số lượng của quần thể A. Mức tử vong B Mức sinh sản C Mức xuất cư , mức nhập cư D. Mức cạnh tranh Câu 33. Nấm và vi khuẩn là mối quan hệ A.Cộng sinh B Kí sinh C. Hội sinh D. Hợp tác Câu 34 Dùng hoá chất consixin tác đông vào loại cây trồng nào dưới đây tạo giống tam bội dem lại hiệu quả kinh tế cao A Lúa B Đâu tương C Dâu tằm D ngô Câu 35. Thành phần cấu trúc hệ sinh thái là a. thành phần vô sinh. b. thành phần hữu sinh. c. động vật và thực vật. d. cả a và b Câu 36. Chuỗi thức ăn biểu thị mối quan hệ a. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. b. dinh dưỡng. c. động vật ăn thịt và con mồi. d. giữa thực vật với động vật. Câu 37. Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn không đúng? a. cây xanh → chuột → mèo → diều hâu b. cây xanh → chuột → cú → diều hâu c. cây xanh → chuột → rắn → diều hâu d. cây xanh → rắn → chim → diều hâu Câu 38. Một quần thể tự phối có 100% Aa. Đến thế hệ F5, thành phần kiểu gen là a. 100% Aa b. 25%AA : 50%Aa : 25%aa c. 48,4375%AA : 3,125%Aa : 48,4375%aa d. 46,875%AA : 6,25%Aa : 46,875%aa Câu 39. Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con dưới đây? a. Cừu cho trứng. b. Cừu cho nhân tế bào. c. Cừu mang thai d. Cừu cho trứng và cừu mang thai Câu 40. Trong tiến hoá cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh A. sự tiến hoá phân li. B. sự tiến hoá đồng qui. C. sự tiến hoá song hành. D. phản ánh nguồn gốc chung Câu 41. Một quần thể thực vật trạng thái cân bằng di truyền, số cá thể có kiểu hình thân thấp chiếm 4%. Cho biết A: thân cao, a: thân thấp. tần số alen A, a trong quần thể là a. A=0,02; a = 0,98 b. A=0,2; a=0,8 c. a=0,4; A=0,6 d. A=0,8 ; a =0,2