Đề ôn kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Đề 4

doc 2 trang thungat 1770
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_de_4.doc

Nội dung text: Đề ôn kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Đề 4

  1. ĐỀ 04 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Giá trị lớn nhất cuả hàm số : y = 3 – 4sinx a/ -1 b/ 7 c/ 1 d/ 2. Câu 2: Nghiệm của phương trình cotx = 0 là: a. x k2 b. x k c. x k d. x k2 . 2 2 Câu 3: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành thì giao tuyến của (SAD) và (SBC) là: a. Đường thẳng đi qua S và song song AB. b. Đường thẳng đi qua S và song song AD. c. Đường thẳng đi qua S và song song AC. d. Đường thẳng đi qua B và song song SD. Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin23x 1 là : a. y =-1 b. y = 3 c. y = 17 d. giá trị khác. Câu 5: Nghiệm của phương trình sinx = 0 là a. x k2 b. x k c. x k2 d. x k . 2 2 1 Câu 6: Phương trình sin2x = cĩ số nghiệm thuộc khoảng 0;2 là: 2 a. 1 b. 2 c. 4  d. giá trị khác . Câu 7: Trong mp Oxy, cho 2 điểm A(2; 4), B(1;0), phép tịnh tiến theo OA biến điểm B thành B’ , khi đĩ B’ cĩ tọa độ là : a. ( 1; 4) b. ( 3; 4) c. (3; 4) d. kết quả khác. Câu 8: Chọn mệnh đề đúng sau : Mặt phẳng xác định duy nhất khi nĩ a. Qua 3 điểm. b. Qua một điểm và một đường thẳng. c. Qua 2 đường thẳng cắt nhau. d. Qua 4 điểm. Câu 9: Trong mp Oxy , cho đường thẳng d : y = 3x. Ảnh của d qua phép quay tâm O gĩc quay = 90o là: 1 1 a. y = x b. y = x c. y = 3x d. một phương trình khác. 3 3 Câu 10:Trong khai triển (a+b)n thành đa thức ,số hạng tổng quát là k n k n k k n k k k 1 k 1 n k 1 k 1 n k 1 k 1 a) Cn a b b) Cn a b c) Cn a b d) Cn a b . Câu 11: Trong mp tọa độ Oxy, cho điểm A( 2; -4), phép đối xứng trục Ox biến điểm A thành : a. A’( -4; 2) b. ( 4; -2) c. (-2; 4) d. ( 2; 4). Câu 12: Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người. Số cách tuyển chọn là: a. 240 b. 260. c.126 d. 120. Câu 13: Phương trình sinx + cosx = 0 cĩ số nghiệm thuộc đoạn [ 0; ] là : a. 0 b. 1 c. 2 d. 3. Câu 14: Cho hai đường trịn (I; R) và (I’;3R), I I’ Phép vị tự biến (I; R) thành (I’;3R) cĩ : a) Tâm vị tự là điểm I . b) Tâm vị tự là trung điểm đoạn II’. 1 c) Tỉ số vị tự k = . d) Tỉ số vị tự k = 3. 3 Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? a) Hai đường trịn bất kỳ luơn đồng dạng. b) Hai tam giác đều bất kỳ luơn đồng dạng. c) Hai tam giác vuơng bất kỳ luơn đồng dạng. d) Hai hình vuơng bất kỳ luơn đồng dạng. Câu 16: Trong mp Oxy, cho 3 điểm A(2; 4), phép đối xứng trục Oy biến điểm A thành: a. A’( 4;2) b. ( 4; 2) c. ( 2; 4) d. (2; 4). Câu 17: Cho A(3; -2) và B( 1; 1) .Phép đối xứng tâm ĐA biến điểm B thành B' .Tọa độ điểm B' là: a. (-1; 4). b. (5; -5). c. (1; -4). d. (-5; 5). Câu 18: Trong mpOxy cho đường thẳng d cĩ phương trình 2x 3y +1 = 0. Ảnh của d qua phép đối xứng tâm O cĩ phương trình là: a. 3x 2y +1 = 0 b. 2x + 3y 1 = 0 c. 2x 3y 1 = 0 d. 2x + 3y 1 = 0. Câu 19 : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào SAI a. Phép vị tự là phép đồng dạng b. Phép dời hình là phép đồng dạng c. Phép dời hình là phép vị tự d. Phép quay là phép dời hình.
  2. Câu 20: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi cĩ bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đĩ: a. 36 b. 18 c. 256 d. 216 . 0 Câu 21: Trong mp Oxy cho điểm M(1; 1). Trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua Q(O; 45 ) a. (-1; 1) b. (1 ; 0) c. (0; 2 ) d. (2 ; 0). k Câu 22: Công thức tính Cn là n! n! a) b) k!(n k)! (n k)! c) n! d)1 kết quả khác. Câu 23: Một hộp có 14 viên bi , trong đó có 6 bi vàng và 8 bi xanh .Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 2 viên bi vàng và 1 viên bi xanh ? 3 2 1 a) C14 b) 120 c) C6 .C8 d) Cả b), c) đúng. Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? a. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. b. Hai đường thẳng khơng cĩ điểm chung thì chéo nhau. c. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng cĩ điểm chung. d. Hai đường thẳng phân biệt khơng song song thì chéo nhau. Câu 25: Phương trình 2 2 cos x 6 0 chỉ cĩ các nghiệm là: 5 a. x k2 b. x k2 . 6 6 5 c. x k2 d. x k2 . 3 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 TL Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 TL B. PHẦN TỰ LUẬN 1. Giải các phương trình sau: 1 a. 4sin2x + 2sin2x +2cos2x = 1. b. tan(2x – 1 ) = . c. sinx + 3 cosx = 2 . 2 2. Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng, người ta chọn ra 4 viên bi từ hộp đĩ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra khơng cĩ đủ 3 màu? 3. Cho hình chĩp tứ giác S.ABCD và M là một điểm thuộc cạnh SC, N thuộc cạnh BC. a) Tìm giao điểm của AM với mp (SBD) và giao điểm của SD với mp(AMN). b) Tìm giao tuyến của hai mp (AMN) và (SCD). c) Xác định thiết diện của hình chĩp cắt bởi mp (AMN).