Đề ôn tập kiểm tra các môn Lớp 2 - Học kỳ I

doc 11 trang thungat 4710
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra các môn Lớp 2 - Học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_cac_mon_lop_2_hoc_ky_i.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra các môn Lớp 2 - Học kỳ I

  1. Đề kiểm tra lớp 2 học kỳ I I.Quy trình : 1.Chọn nội dung kiểm tra: 1.1. Số: 1.2. Đại lượng và đo đại lượng 1.3. Các yếu tố hình học: 1.4. Toán có lời văn. 2.Viết câu hỏi, bài tập thuộc 1 trong 4 mức độ: ( 1.Nhận biết, nhắc lại được kiến thức kĩ năng đã học; 2.Hiểu kiến thức, kĩ năng đã học, trình bày giải thích được theo cách hiểu của cá nhân; 3. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết những vấn đề quen thuộc, tương tự trong học tập và cuộc sống; 4. vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề mới hoặc đưa ra những phản hồi hợp lý trong học tập, cuộc sống một cách linh hoạt ). 3.Từ câu hỏi, bài tập trên chuyển thành: dễ hơn hoặc khó hơn ( giảm/tăng thao tác, độ nhiễu, yêu cầu ). 4. Thử nghiệm trên lớp để đánh giá khả năng của học sinh ( nên chăng giao cho gv ra đề, để nắm trải nghiệm độ khó dễ). II. Ra đề: 1. Ma trận. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức Số câu- điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số: đọc, viêt số TP; PS tập phân ĐL& -Viết số đo đại lượng - số Tp Đ ĐL: YT Hình H: Tổng
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGA TÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TOÁN LỚP 2 Thời gian 40 Phút ( không kể thời gian giao đề) Thời gian kiểm tra: Thứ ngày tháng 12 năm 2016 Họ và tên học sinh Lớp Điểm Nhận xét của người chấm thi Họ tên, Chữ kí của người coi, chấm thi 1) 2) PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 ( 1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1) Hình bên có số hình tam giác là A) 1 hình tam giác B) 2 hình tam giác C) 3 hình tam giác D) 4 hình tam giá C âu 2 : ( 1 điểm). Điền vào chỗ chấm dưới mỗi hình dưới đây. Em tập thể dục lúc giờ sáng. Mẹ em đi làm về lúc giờ trưa Câu 2 ( 1 điểm). Điền vào chỗ chấm để có kết quả đúng 1). Sinh nhật của em là ngày . Tháng 2) 35 cm – 17 cm = cm
  3. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1 ( 2 điểm).Đặt tính rồi tính: 46 + 32 37 + 59 87 – 35 70 – 38 Câu 2( 2 điểm). 1)Tìm x : 2) Tính giá trị của biểu thức : 26 + x = 51 54 + 36 - 17 = Câu 3 ( 2 điểm). Buổi sáng bán được 30 ki lô gam gạo, buổi chiều bán được 26 ki lô gam gạo hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu ki lô gam gạo ? Câu 4 (2 điểm ). Thùng to đựng 34 lí dầu, thùng nhỏ đựng ít hơn 9 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng bao nhiêu lít dầu ?
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGA TÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2 (TỜ 1) Thời gian 40 Phút ( không kể thời gian giao đề) Thời gian kiểm tra: Thứ ngày tháng 12 năm 2016 Họ và tên học sinh Lớp Điểm Nhận xét của người chấm thi Họ tên, Chữ kí của người coi, chấm thi đọc thầm: 1) đọc thành tiếng: Tổng điểm đọc: 2) Điểm TB đọc-viết: A. KIỂM TRA ĐỌC: I. Đọc thầm đoạn văn sau và làm bài tập: (5 điểm) Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá. Trong bếp, bác mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm. Bác lim dim đôi mắt, luôn miệng kêu: “Rét! Rét!” Thế nhưng, mới sớm tinh mơ, chú gà trống đã chạy tót ra giữa sân. Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai chiếc quạt, vỗ phành phạch, rồi gáy vang: Ò ó o o !”. Trả lời các câu hỏi sau (khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng): 1/(1 điểm) Bác mèo mướp nằm ngủ ở đâu? a. Bên đống tro ấm b. Trong bếp c. Cả hai ý trên 2/ (1 điểm) Mới sơm tinh mơ, con gì đã chạy tót ra giữa sân? a. Mèo mướp b. Chuột c. Chú gà trống 3/ (1 điểm) Chú gà trống chạy tót ra giữa sân để làm gì? a. Gáy vang: Ò ó o o !” b. Rửa đôi cánh to, khỏe c. Tìm thức ăn 4/(1 điểm) Những từ chỉ hoạt động trong câu: Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai chiếc quạt là: a. Vươn mình, dang đôi cánh b. Vươn, dang c. Vươn, dang, khỏe 5/ (1 điểm) Câu: ‘‘Bác mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm’’ thuộc kiểu câu gì? a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? II. Đọc thành tiếng: (5 điểm) Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn khoảng 45 tiếng/phút và trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc trong các bài tập đọc từ tuần 11 đến tuần 17 ( không đọc các bài học thuộc lòng). Tên bài đọc:
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 (DÀNH CHO GIÁO VIÊN) A. KIỂM TRA ĐỌC: I. Đọc thành tiếng: (5 điểm) Đọc đúng tiếng, từ: 3 điểm o (Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 5 đến 6 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 9 đến 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: không có điểm). Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm; (không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: không có điểm). Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm (đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: không có điểm). Trả lời đúng ý câu hỏi: 1 điểm (trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lung túng, chưa rõ ràng: 0,5 điểm; không trả lời được hoặc trả lời sai ý: không có điểm). B. Kiểm tra viết: (10 điểm) I. Chính tả: (5 điểm) Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ rang, trình bày đúng đoạn văn (thơ): 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai phụ âm đầu, vần, thanh hoặc viết hoa không đúng quy định): trừ 0,5 điểm. Chú ý: Nếu chữ viết không rõ rang, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn, thì bị trừ 1 điểm toàn bài. II. Tập làm văn: (5 điểm) Viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu giới thiệu về bố hoặc mẹ của em. - Viết đủ ý, diễn đạt mạch lạc, viết câu đúng ngữ pháp (Có thể viết theo gợi ý): 5 điểm
  6. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGA TÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2 (TỜ 2) Thời gian 40 Phút ( không kể thời gian giao đề) Thời gian kiểm tra: Thứ ngày tháng 12 năm 2016 Họ và tên học sinh Lớp Điểm Nhận xét của người chấm thi Họ tên, Chữ kí của người coi, chấm thi chính tả: 1) tập làm văn: 2) Tổng điểm viết: B. KIỂM TRA VIẾT: I. Chính tả: (5 điểm) Bài viết: Bé Hoa – (Sách TV2 – Tập I, trang 121) (Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn “Bây giờ, ru em ngủ”)
  7. II. Tập làm văn (5 điểm) Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về bố hoặc mẹ của em. Gợi ý: a. Bố (mẹ) em bao nhiêu tuổi? b. Bố (mẹ) em làm nghề gì? c. Bố (mẹ) em yêu quý, chăm sóc em như thế nào? d. Em sẽ làm gì để bố (mẹ) em vui lòng?
  8. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGA TÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 2 Thời gian 30 Phút ( không kể thời gian giao đề) Thời gian kiểm tra: Thứ ngày tháng 12 năm 2016 Họ và tên học sinh Lớp Điểm Nhận xét của người chấm thi Họ tên, Chữ kí của người coi, chấm thi 1) 2) Question 1: Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (3pts) 2. What is this? 1. What is this? It is the ___. It is the ___. a. kitchen a. music room b. living room b. school bus 4. This is my ___. 3. I can ___. a. house a. run b. bedroom b. sing
  9. 6. This is my ___ . 5. It is a ___. a. classroom a. door b. playground b. lamp Question 2: Match. (Nối) (3pts)
  10. Question 3: Complete the words. (Hoàn thành các từ sau) (2pts) Question 4: Complete these sentences. (Hoàn thành các câu sau) (2pts) ANSWER KEYS
  11. Question 2: 1. ball 2. train 3. brother 4. chocolate 5. read 6. park Question 3: 1. brown bread 2. hall 3. dress 4. car Question 4: a. Look! There is lots of rain. b. I like chicken. c. I like chips. d. Clean your teeth, please. e. Wash your feet, please.