Đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Đề số 09 (Có đáp án)

docx 14 trang haihamc 12/07/2023 1900
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Đề số 09 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_toan.docx

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Đề số 09 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 09 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số f x 5x 1 . Giá trị f 3 bằng A. .1 6 B. . 3 C. . 4 D. Không xác định. Câu 2: Tọa độ đỉnh I của parabol P : y x2 2x 3 là A. 1; 6 . B. 1;2 . C. 1; 6 . D. 1;2 . Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x2 3x 2 0 là A. . 1;2 B. . C. . ;1  2; D. . 1;2 ;12; Câu 4: Tập nghiệm của phương trình x2 3x 2 1 x là A. .S 3 B. . S C.2 . D. . S 4;2 S 1 Câu 5: Đường thẳng đi qua điểm M 1;4 và có vectơ pháp tuyến n 2;3 có phương trình tổng quát là A. .2 x 3B.y . 14 C.0 . D. . 2x 3y 10 0 x 4y 10 0 x 4y 10 0 Câu 6: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 2;5 và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB . A. .5 x 2B.y . 15C. 0 . D. . 2x 5y 20 0 5x 2y 20 0 2y 5x 20 0 Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng : x 3y 2 0 và ': x 3y 1 0 ? A. 90o. B. 120o. C. 60o. D. 30o. x 6 6t Câu 8: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 4x 3y 1 0 và 2 : . y 1 8t 7 24 6 A. . B. . 1 C. . D. . 25 25 25 Câu 9: Xác định tâm và bán kính của đường tròn C : x 1 2 y 2 2 9. A. Tâm I 1; 2 , bán kính R 3 . B. Tâm I 1; 2 , bán kính R 9 . C. Tâm I 1; 2 , bán kính R 3 . D. Tâm I 1; 2 , bán kính R 9 . Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm I 3;1 và đi qua điểm M 2; 1 là A. x 3 2 y 1 2 5. B. x 3 2 y 1 2 5. C. x 3 2 y 1 2 5. D. x 3 2 y 1 2 5. Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. .y 2 3x B. . y2 C.4 x. D. . y2 5x y 4x2
  2. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Câu 12: Trong kì thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn bị 25 câu đại số, 15 câu hình học và 10 câu giải tích. Thí sinh được quyền chọn một câu để trả lời. Số khả năng chọn câu hỏi của mỗi thí sinh là A. .3 750 B. . 50 C. . 375 D. . 150 Câu 13: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. .9 0 B. . 70 C. . 80 D. . 60 Câu 14: Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là A. .9 ! B. . 9 C. . 1 D. . 99 Câu 15: Năm 2021, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 9 được tổ chức tại Thái Lan và có tổng cộng 59 thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gồm một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4? 5 5 1 4 1 4 A. .A 59 B. . C59 C. . A59 D.A 5.8 C59.C58 Câu 16: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác trong có đỉnh là 3 trong số 15 đã cho là 3 3 3 A. .C 15 B. . 15! C. . 15 D. . A15 Câu 17: Tìm hệ số của x2 y2 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x 2y 4 . A. .3 2 B. . 8 C. . 24 D. . 16 Câu 18: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 7 5 14 11 Câu 19: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30 . Chọn ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ, tính xác suất để chọn được thẻ ghi số chia hết cho 3 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 10 3 Câu 20: Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 6 30 5 5 1 Câu 21: Tập xác định của hàm số y 4 x là x 2 A. D 2;4 B. D 2;4 C. D 2;4 D. D ;2  4; Câu 22: Cho hàm số bậc haiy x2 4x 3 . Tìm mệnh đề đúng: A. Hàm số đồng biến trên ;3 . B. Hàm số nghịch biến trên ;3 . C. Hàm số đồng biến trên ;2 . D. Hàm số nghịch biến trên ;2 . Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x2 2mx 2m 0 vô nghiệm. m 2 m 2 A. . 2 m 0B. . C. . 2 m 0 D. . m 0 m 0
  3. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Câu 24: Biết phương trình: x 1 5 m có nghiệm. Khi đó số các giá trị nguyên dương của tham số m là A. .5 B. . 6 C. . 4 D. . 1 Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 2;0 , B 0;3 ,C 3;1 . Đường thẳng d đi qua B và song song với AC có phương trình tổng quát là A. .x 15B.y .1 5 0C. . D.5x . y 3 0 x 5y 15 0 5x y 3 0 Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A 1;4 , B 3; 1 ,C 6;2 không thẳng hàng. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC . 3 2 2 2 7 2 A. .d AB.; B .C C. . D. . d A; BC d A; BC d A; BC 2 2 7 2 Câu 27: Đường tròn C đi qua hai điểm A 1;1 , B 5;3 và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là A. . x B.4 2. C.y2 . D.1 0. x 4 2 y2 10 x 4 2 y2 10 x 4 2 y2 10 Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn L : x2 y2 2ax 2by c 0 ngoại tiếp tam giác ABC , với A 1;0 , B 0; – 2 ,C 2; –1 . Khi đó giá trị của biểu thức a b c bằng 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 29: Phương trình chính tắc của E có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A 5;0 là: x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. . B. 1. C. . D. .1 1 1 100 81 25 16 15 16 25 9 Câu 30: Trong hội nghị học sinh giỏi của trường, khi ra về các em bắt tay nhau. Biết rằng có 120 cái bắt tay và giả sử không em nào bị bỏ sót cũng như bắt tay không lặp lại 2 lần. Số học sinh dự hội nghị thuộc khoảng nào sau đây? A. . 13;18 B. . 21;2C.6 . D. . 17;22 9;14 Câu 31: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ? A. .1 140 B. . 2920 C. . 1900D. . 900 Câu 32: Cho tập hợp A 1;2;3;4;5;6;7 . Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và phải có mặt các chữ số 1 ,2 , 3 sao cho chúng không đứng cạnh nhau? A. .5 67 B. . 576 C. . 504D.0 . 840 Câu 33: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 3học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3học sinh được chọn không cùng một khối? 1 6 12 49 A. . B. . C. . D. . 5 55 55 55 Câu 34: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là 1 1 2 A. . B. . C. . 1 D. . 2 3 3
  4. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Câu 35: Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2 chiếc giày được chọn tạo thành một đôi. 1 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 2 10 9 9 II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm) Câu 36: Cho tập hợp A 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập A đồng thời phải có mặt ba chữ số 0; 1; 2 và chúng đứng cạnh nhau? Câu 37: Cho điểm M 1;2 và đường thẳng d : 2x y 5 0 . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là Câu 38: Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp trên. Xác suất để 2 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh bằng · 0 Câu 39: Cho elip E có độ dài trục lớn bằng 15 và đi qua điểm M sao cho F1MF 2 90 . Biết diện tích tam giác MF1F2 bằng 26. Phương trình chính tắc của elip E là. HẾT HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số f x 5x 1 . Giá trị f 3 bằng A. .1 6 B. . 3 C. 4 . D. Không xác định. Lời giải Ta có f 3 5.3 1 4 . Câu 2: Tọa độ đỉnh I của parabol P : y x2 2x 3 là A. 1; 6 . B. 1;2 . C. 1; 6 . D. 1;2 . Lời giải b 2 Ta có : x 1 I 2a 2.1 2 Suy ra: yI xI 2xI 3 2 Vậy tọa độ đỉnh I của parabol P : y x2 2x 3 là 1;2 . Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x2 3x 2 0 là A. . 1;2 B. ;1  2; . C. . 1;2 D. . ;12; Lời giải 2 x 1 Tacó:x 3x 2 0 . Vậy S ;1  2; x 2 Câu 4: Tập nghiệm của phương trình x2 3x 2 1 x là A. .S 3 B. S 2 . C. .S 4;2D. . S 1 Lời giải Điều kiện: x 1.
  5. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 2 2 x 2 x 3x 9 x 1 x 3x 9 x 1 x 2x 8 0 x 4 Thử lại ta thấy chỉ có x 2 thỏa phương trình. Vậy S 2 . Câu 5: Đường thẳng đi qua điểm M 1;4 và có vectơ pháp tuyến n 2;3 có phương trình tổng quát là A. 2x 3y 14 0 . B. .2 x C.3y . 10D. 0. x 4y 10 0 x 4y 10 0 Lời giải Đường thẳng đi qua điểm M 1;4 và có vectơ pháp tuyến n 2;3 có phương trình tổng quát là 2 x 1 3 y 4 0 2x 3y 14 0 . Câu 6: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 2;5 và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB . A. .5 x 2B.y . 15C. 0 2x 5y 20 0 5x 2y 20 0 . D. .2y 5x 20 0 Lời giải Gọi A Ox A xA;0 và B Oy B 0; yB . xA xB 2xM xA 4 Vì M là trung điểm của AB nên ta có: . yA yB 2yM yB 10 x y Suy ra phương trình đường thẳng AB là 1 5x 2y 20 0 . 4 10 Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng : x 3y 2 0 và ': x 3y 1 0 ? A. 90o. B. 120o. C. 60o. D. 30o. Lời giải   có vectơ pháp tuyến là n1 1; 3 . ' có vectơ pháp tuyến là n2 1; 3 . Khi đó:   1.1 3 3   n1.n2 2 1 cos ; ' cos(n ;n )  . 1 2   2 2 | n |. n 2 2 4. 4 2 1 2 1 3 . 1 3 Vậy góc giữa hai đường thẳng , ' là 600 . x 6 6t Câu 8: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 4x 3y 1 0 và 2 : . y 1 8t 7 24 6 A. . B. .1 C. . D. . 25 25 25 Lời giải   Ta có vec tơ pháp tuyến của hai đường thẳng là: n 4; 3 . n 8;6 1 2   4.8 3.6 7 cos , cos n ,n . 1 2 1 2 42 3 2 . 82 62 25 Câu 9: Xác định tâm và bán kính của đường tròn C : x 1 2 y 2 2 9. A. Tâm I 1; 2 , bán kính R 3. B. Tâm I 1; 2 , bán kính R 9 .
  6. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 C. Tâm I 1; 2 , bán kính R 3 . D. Tâm I 1; 2 , bán kính R 9 . Lời giải Đường tròn C : x 1 2 y 2 2 9 có tâm I 1; 2 , bán kính R 3 . Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm I 3;1 và đi qua điểm M 2; 1 là A. x 3 2 y 1 2 5. B. x 3 2 y 1 2 5. C. x 3 2 y 1 2 5.D. x 3 2 y 1 2 5. Lời giải Vì đường tròn có tâm I 3;1 và đi qua điểm M 2; 1 nên bán kính của đường tròn là R MI 3 2 2 1 1 2 5 . Vậy phương trình đường tròn cần tìm là x 3 2 y 1 2 5 . Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. .y 2 3x B. . y2 C.4 x. D. y2 5x y 4x2 . Câu 12: Trong kì thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn bị 25 câu đại số, 15 câu hình học và 10 câu giải tích. Thí sinh được quyền chọn một câu để trả lời. Số khả năng chọn câu hỏi của mỗi thí sinh là A. .3 750 B. 50. C. .3 75 D. . 150 Lời giải Công việc chọn câu hỏi của thí sinh được hoàn thành bởi một trong các hành động: chọn 1 câu hỏi đại số, chọn 1 câu hỏi hình học, chọn 1 câu hỏi giải tích. Theo quy tắc cộng có 25 15 10 50 khả năng chọn câu hỏi cho mỗi thí sinh. Câu 13: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. .9 0 B. . 70 C. 80 . D. .60 Lời giải Số cách chọn 1 cái bút là10 . Số cách chọn 1 quyển sách là 8 . Vậy theo quy tắc nhân, số cách chọn 1 cái bút và 1 quyển sách là: 10.8 80 . Câu 14: Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là A. 9!. B. .9 C. . 1 D. . 99 Lời giải Số cách xếp cần tìm là: P9 9! . Câu 15: Năm 2021, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 9 được tổ chức tại Thái Lan và có tổng cộng 59 thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gồm một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4? 5 5 1 4 1 4 A. A59 . B. .C 59 C. . A59 A58D. . C59.C58 Lời giải Số cách chọn một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4 sẽ tương ứng chọn 5 người trong 59 người 5 có phân biệt thứ tự. Suy ra số cách chọn là A59 .
  7. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Câu 16: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác trong có đỉnh là 3 trong số 15 đã cho là 3 3 3 A. C15 . B. .1 5! C. . 15 D. . A15 Lời giải Ta chọn ba điểm bất kì trong 15 điểm đã cho thành lập được một tam giác, suy ra số tam giác 3 được tạo thành là C15 . Câu 17: Tìm hệ số của x2 y2 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x 2y 4 . A. .3 2 B. . 8 C. 24 . D. .16 Lời giải 4 4 4 k 4 k k k k 4 k k Ta có . x 2y C4 x 2y C4 .2 .x y k 0 k 0 2 2 4 k 2 Số hạng chứa x y trong khai triển trên ứng với k 2 . k 2 2 2 4 2 2 Vậy hệ số của x y trong khai triển của x 2y là C4 .2 24 . Câu 18: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 7 5 14 11 Lời giải 3 Ta có n  C12 220 . Gọi A là biến cố “chọn được 3 quả cầu khác màu”. Ta có n A 5.4.3 60 . n A 3 Suy ra P A . n  11 Vậy chọn đáp ánD. Câu 19: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30 . Chọn ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ, tính xác suất để chọn được thẻ ghi số chia hết cho 3 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 10 3 Lời giải 1 Ta có n  C30 Gọi A là biến cố: “thẻ ghi số chia hết cho 3 ’’ A 3,6,9,12,15,18,21,24,27,30 n A 10 . n A 10 1 A P A Xác suất của biến cố là n  30 3 . Câu 20: Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 6 30 5 5 Lời giải
  8. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 3 Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu từ 10 quả bóng đã cho có C10 cách. 3 Lấy được 3 quả màu xanh từ 6quả màu xanh đã cho có C6 cách. 3 C6 1 Vậy xác suất để lấy được 3 quả màu xanh là P 3 . C10 6 1 Câu 21: Tập xác định của hàm số y 4 x là x 2 A. D 2;4 B. D 2;4 C. D 2;4 D. D ;2  4; Lời giải 4 x 0 x 4 Điều kiện: suy ra TXĐ: D 2;4 . x 2 0 x 2 Câu 22: Cho hàm số bậc haiy x2 4x 3 . Tìm mệnh đề đúng: A. Hàm số đồng biến trên ;3 . B. Hàm số nghịch biến trên ;3 . C. Hàm số đồng biến trên ;2 . D. Hàm số nghịch biến trên ;2 . Lời giải b Theo đề bài ta có: a 1 0; 2 . 2a Suy ra hàm số nghịch biến trên ;2 . Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x2 2mx 2m 0 vô nghiệm. m 2 m 2 A. . 2 m 0B. 2 m 0 . C. . D. . m 0 m 0 Lời giải Đặt f (x) x2 2mx 2m . a 1 0 Ta có f (x) 0 vô nghiệm f (x) 0,x ¡ 2 2 m 0 . m 2m 0 Câu 24: Biết phương trình: x 1 5 m có nghiệm. Khi đó số các giá trị nguyên dương của tham số m là A. 5 . B. .6 C. . 4 D. . 1 Lời giải Điều kiện x 1 . + Nếu 5 m 0 m 5 thì phương trình đã cho vô nghiệm. + Nếu 5 m 0 m 5 khi đó x 1 5 m x (5 m)2 1 1 suy ra phương trình có nghiệm là x (5 m)2 1 . Vậy các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có nghiệm là: m 1;2;3;4;5 . Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 2;0 , B 0;3 ,C 3;1 . Đường thẳng d đi qua B và song song với AC có phương trình tổng quát là A. .x 15B.y .1 5 0C. 5x y 3 0 x 5y 15 0 . D. .5x y 3 0 Lời giải
  9. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10  Ta có AC 5;1 .  Vì đường thẳng d song song với AC nên d nhận AC là vectơ chỉ phương. Suy ra vectơ pháp tuyến của d là n 1;5 . Phương trình đường thẳng d qua B 0;3 có vectơ pháp tuyến n 1;5 là 1 x 0 5 y 3 0 x 5y 15 0. Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A 1;4 , B 3; 1 ,C 6;2 không thẳng hàng. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC . 3 2 2 A. .d AB.; B .C d A; BC 2 2 2 7 2 C. .d A;D.BC d A; BC . 7 2 Lời giải  Đường thẳng BC có một vtcp u BC 3;3 một vtpt n 1; 1 . Phương trình đường thẳng BC đi qua B 3; 1 ; nhận véc tơ pháp tuyến n 1; 1 là: 1 x 3 1 y 1 0 x y 4 0 Khoảng cách từ điểm A 1;4 đến đường thẳng BC : x y 4 0 : 1 4 4 7 2 d A; BC . 12 1 2 2
  10. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Câu 27: Đường tròn C đi qua hai điểm A 1;1 , B 5;3 và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là A. . x B.4 2 y2 10 x 4 2 y2 10 . C. . D.x . 4 2 y2 10 x 4 2 y2 10 Lời giải Gọi I x;0 Ox ; IA2 IB2 1 x 2 12 5 x 2 32 x2 2x 1 1 x2 10x 25 9 2 x 4. Vậy tâm đường tròn là I 4;0 và bán kính R IA 1 4 12 10 . Phương trình đường tròn C có dạng x 4 2 y2 10 . Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn L : x2 y2 2ax 2by c 0 ngoại tiếp tam giác ABC , với A 1;0 , B 0; – 2 ,C 2; –1 . Khi đó giá trị của biểu thức a b c bằng 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Vì các điểm A, B,C nằm trên đường tròn L nên ta có hệ phương trình sau: 5 a 2 2 6 A (L) 1 0 2.a.1 2.b.0 c 0 2a c 1 2 2 7 B (L) 0 ( 2) 2.a.0 2.b.( 2) c 0 4b c 4 b . 6 C (L) 2 2 4a 2b c 5 2 ( 1) 2.a.2 2.b.( 1) c 0 2 c 3 1 Khi đó giá trị của biểu thức a b c . 3 Câu 29: Phương trình chính tắc của E có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A 5;0 là: x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. . B. 1 1. C. . D. 1 . 1 100 81 25 16 15 16 25 9 Lời giải Chọn B Do E có tiêu cự bằng 6 nên 2c 6 c 3. Do E đi qua điểm A 5;0 nên a 5 b2 a2 c2 25 9 16 . x2 y2 Phương trình chính tắc của E là E : 1 . 25 16 Câu 30: Trong hội nghị học sinh giỏi của trường, khi ra về các em bắt tay nhau. Biết rằng có 120 cái bắt tay và giả sử không em nào bị bỏ sót cũng như bắt tay không lặp lại 2 lần. Số học sinh dự hội nghị thuộc khoảng nào sau đây? A. 13;18 . B. . 21;26 C. . 17;D.22 . 9;14 Lời giải Cách 1: Gọi số học sinh dự hội nghị là x học sinh. Đk x 0 . Mỗi em sẽ bắt tay với x 1 bạn còn lại. x x 1 Do bắt tay không lặp lại 2 lần nên số cái bắt tay là: . 2
  11. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 x x 1 2 x 16 (n) Theo đề bài ta có phương trình: 120 x x 220 0 2 x 15 (l) Vậy số học sinh dự hội nghị là 16. Cách 2: Cứ 2 học sinh thì có 1 cái bắt tay. Vậy số cái bắt tay là số tổ hợp chập 2 của x. x x 1 Vậy ta có: C 2 120 120 . Giải ra ta cũng được x 16 . x 2 Câu 31: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ? A. .1 140 B. 2920 . C. .1 900 D. . 900 Lời giải Cách 1: Để chọn ra 3 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nữ ta có các phương án sau: 1 2 Phương án 1: Chọn 1 học sinh nữ và 2 học sinh nam, có C10 .C20 cách thực hiện. 2 1 Phương án 2: Chọn 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam, có C10 .C20 cách thực hiện. 3 Phương án 3: Chọn 3 học sinh nữ, có C10 cách thực hiện. 1 2 2 1 3 Theo quy tắc cộng, ta có: C10.C20 C10.C20 C10 2920 cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ. Cách 2: 3 3 Có C30 cách chọn ra 3 học sinh từ 30 học sinh, trong đó có C20 cách chọn ra 3 học sinh, không có học sinh nữ. 3 3 Suy ra có C30 C20 2920 cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ. Câu 32: Cho tập hợp A 1;2;3;4;5;6;7 . Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và phải có mặt các chữ số 1 ,2 , 3 sao cho chúng không đứng cạnh nhau? A. .5 67 B. 576 . C. .5 040 D. . 840 Lời giải 3 Lấy ra 3 chữ số khác 1 ,2 ,3 từ tập A có C4 cách. Xếp 3 chữ số này có 3! cách, coi 3 số trên là 3 vách ngăn sẽ tạo ra 4 vị trí xếp 3 chữ số 1 ,2 , 3 3 vào 3 trong 4 vị trí đó có A4 cách. 3 3 Vậy số các số lập được là: C4 .3!.A4 576 . Câu 33: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 3học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3học sinh được chọn không cùng một khối? 1 6 12 49 A. . B. . C. . D. . 5 55 55 55 Lời giải 3 Số phần tử của không gian mẫu n  C12 220 . Gọi biến cố A : “ Ba học sinh được chọn không cùng một khối ”. Khi đó, biến cố A : “ Ba học sinh được chọn cùng một khối ”. 3 3 Ta có n A C6 C4 24 .
  12. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Xác suất của biến cố A là: 24 6 P A . 220 55 Vậy xác suất của biến cố A là: 6 49 P A 1 P A 1 . 55 55 Câu 34: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là 1 1 2 A. . B. . C. . 1 D. . 2 3 3 Lời giải Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Ta có không gian mẫu  1;2;3;4;5;6 . Số phần tử của không gian mẫu là n  6 . Gọi A là biến cố mặt có số chấm chẵn xuất hiện. Ta có A 2;4;6 . Suy ra số phần tử của biến cố A là n A 3 . n A 3 1 Vậy xác suất của biến cố là p A . n  6 2 Câu 35: Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2 chiếc giày được chọn tạo thành một đôi. 1 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 2 10 9 9 Lời giải 2 Chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau có C10 cách. 2 Không gian mẫu là  C10 . Biến cố A : “Hai chiếc giày được chọn tạo thành một đôi”. Vì chỉ có 5 đôi giày nên số phần tử của biến cố A là : A 5 . 5 1 Vậy xác suất của biến cố A là : PA 2 . C10 9 II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm) Câu 36: Cho tập hợp A 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập A đồng thời phải có mặt ba chữ số 0; 1; 2 và chúng đứng cạnh nhau? Lời giải Gọi số cần tìm có dạng a1a2a3a4a5a6 . Trường hợp 1: a6 0 , suy ra a6 có 1 cách chọn. Xếp các chữ số 1; 2 vào vị trí a4 và a5 có 2 cách. 3 Chọn thứ tự a1, a2 , a3 từ tập 3; 4; 5; 6; 7 có A5 cách. 3 Do đó trường hợp này có 1.2.A5 120 số. Trường hợp 2: a6 2 . Tương tự như trường hợp 1 nên có 120 số. Trường hợp 3: a6 4; 6 , suy ra a6 có 2 cách chọn.
  13. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Xếp các chữ số 0; 1; 2 đứng cạnh nhau có 3.3! 2! 16 cách. 2 Chọn thứ tự hai chữ số từ tập 3; 4; 5; 6; 7 \ a6 để xếp vào hai vị trí còn lại có A4 cách. 2 Do đó trường hợp này có 2.16.A4 384 số. Vậy có 120 120 384 624 số thỏa mãn. Câu 37: Cho điểm M 1;2 và đường thẳng d : 2x y 5 0 . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là Lời giải Phương trình đường thẳng qua M 1;2 và vuông góc với d là : x 2y 3 0 . Tìm tọa độ giao điểm I của và d là nghiệm của hệ phương trình 7 x 2x y 5 0 5 7 11 I ; . x 2y 3 0 11 5 5 y 5 M xM ; yM đối xứng với điểm M qua d I là trung điểm MM . x x 7 9 M M x 2. 1 xI M 2 xM 2xI xM 5 5 9 12 M ; . y y y 2y y 11 12 5 5 y M M M I M y 2. 2 I 2 M 5 5 Câu 38: Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp trên. Xác suất để 2 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh bằng Lời giải * Không gian mẫu. 2 Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp có 10 viên bi ta có không gian mẫu là n  C10 45 cách chọn. Gọi A là biến cố chọn được ít nhất một viên bi màu xanh. * Số phần tử thuận lợi cho biến cố A. 1 1 TH1: Chọn được 1 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ có C3  C7 cách chọn. 2 TH2: Chọn được 2 viên bi màu xanh có C3 cách chọn. 1 1 2 Do đó số phần tử thuận lợi cho biến cố A là n A C3 C7 C3 24 cách chọn. * Xác suất xảy ra của biến cố A n A 24 8 Xác suất để 2 viên được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh là P A . n  45 15 · 0 Câu 39: Cho elip E có độ dài trục lớn bằng 15 và đi qua điểm M sao cho F1MF 2 90 . Biết diện tích tam giác MF1F2 bằng 26. Phương trình chính tắc của elip E là. Lời giải Ta có S 26 , F· MF 900 MF .MF 52 và MF 2 MF 2 2c 2 . MF1F2 1 2 1 2 1 2 Độ dài trục lớn bằng 15 MF1 MF2 2a 15 . 2 2 2 Mà MF1 MF2 MF1 MF2 2MF1.MF2 .
  14. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 2 121 15 2c 2.52 c2 . 4 15 104 Mà a b2 . 2 4 Vậy phương trình chính tắc của elip E là x2 y2 E : 1 . 225 104 4 4 HẾT