Đề ôn thi cuối học kỳ II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Sách Kết nối tri thức

docx 4 trang haihamc 12/07/2023 1630
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi cuối học kỳ II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Sách Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_cuoi_hoc_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_10_s.docx

Nội dung text: Đề ôn thi cuối học kỳ II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Sách Kết nối tri thức

  1. ĐỀ ÔN THI CUỐI HK2 – TOÁN 10 KNTT ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên: .Lớp: I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Công thức tính số chỉnh hợp chập củak phầnn tử là: n! n! n! n! A. Ak . B. Ak . C. C k . D. C k . n n k ! n n k !k! n n k !k! n n k ! Câu 2: Cho đường thẳng (d): 2x 3y 4 . Vectơ0 nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của d ?     A. .n 1 3;2 B. . C. . n2 4D.; 6. n3 2; 3 n4 2;3 Câu 3: Phương trình chính tắc của H là 2 2 2 2 2 2 x y x y 2 2 x y A. . B.1 . C. . D.1 . x y 1 1 64 36 9 16 16 9 Câu 4: Đường thẳng đi qua A 1;2 , nhận n 1; 2 làm vec-tơ pháp tuyến có phương trình là: A. x 2y 4 0. B. x y 4 0. C. x 2y 4 0. D. x 2y 5 0. Câu 5: Xác định tâm và bán kính của đường tròn C : x 1 2 y 2 2 9. A. Tâm I 1;2 , bán kính R 3 . B. Tâm I 1;2 , bán kính R 9 . C. Tâm I 1; 2 , bán kính R 3 . D. Tâm I 1; 2 , bán kính R 9 . Câu 6: Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa, 3 chuyến tàu thủy và 2 chuyến máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh B ? A. 20. B. 300. C. 18. D. 15. Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip x² y² x² y² x² y² A. .4 x² 8yB.² . 32 C. . D. . 1 1 1 9 4 64 16 8 4 x2 y2 Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , tìm tiêu cự của elip E : 1 . 25 16 A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 9: Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB biết A 2; 1 và B 4; 5 . x 2 t x 1 6t x 1 t x 1 A B C D y 1 t y 2 6t y 2 t y 2 6t Câu 10: Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x y –1 0 và 4x – 2y – 4 0 . A. .3 00 B. . 600 C. . 900 D. . 450 Câu 11: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc? A. .4 6656 B. . 4320 C. . 720D. . 360 Câu 12: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. .2 20 B. . 12! C. . 1320 D. . 1230
  2. ĐỀ ÔN THI CUỐI HK2 – TOÁN 10 KNTT Câu 13: Đường tròn x2 y2 – 2x 3y 3 0 có bán kính bằng bao nhiêu? 15 5 A. . B. . C. . 25 D. . 5 2 2 Câu 14: Phương trình chính tắc của E có độ dài trục lớn bằng 8 , trục nhỏ bằng 6 là 2 2 2 2 2 2 x y x y 2 2 x y A. . B.1 . C. . D. . 1 9x 16y 1 1 64 36 9 16 16 9 Câu 15: Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 3 học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam. A. .2 45 B. . 3480 C. . 336 D. . 251 Câu 16: Cho tam giác ABC cóA 1; 1 ,B 0; 2 ,C 4; 2 . Phương trình đường trung tuyến kẻ từ C là A. .2 xB. 3 .y 14C. 0. D.3 x . 7 y 26 0 6x 5y 1 0 5x 7 y 6 0 Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ sáu chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 ? A. .1 20 B. . 216 C. . 256 D. . 20 Câu 18: Một hộp đựng 4 viên bi màu vàng, 6 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra ba viên bi trong hộp sao cho có đủ ba màu ? A. .2 86 B. . 72 C. . 25 D. . 9 Câu 19: Số 346589 quy tròn đến hàng nghìn được số nào sau đây? A. 350000. B. 346000. C. 347000. D. 340000. Câu 20: Khoảng cách từ điểm M 3; 2 đến đường thẳng : x y 3 0 bằng A. 2 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 2 . Câu 21: Cho dãy số liệu sau. 6 12 13 15 21 24 26 27 28 32 33 Số trung vị của dãy số trên là A. 24. B. 24,5. C. 26. D. 25. Câu 22: Đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại M 3;0 , N 0;4 có phương trình là x y x y x y x y A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 3 3 4 3 4 3 4 Câu 23: Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2;3 và vuông góc với đường thẳng d : 3x y 5 0 là A. x 3y 11 0 . B. x 3y 7 0 . C. x 3y 7 0 . D. 3x y 3 0 . Câu 24: Đường thẳng đi qua điểm A 2;3 và nhận u 4; 1 làm VTCP có phương trình là x 4 2t x 4 t x 4 2t x 2 4t A. . B. . C. . D. . y 1 3t y 2 3t y 1 3t y 3 t Câu 25: Điểm kiểm tra Toán của một nhóm học sinh cho bởi bảng sau: Số học sinh 4 1 6 5 5 Điểm 8 10 7 6 5 Điểm trung bình bài kiểm tra Toán (làm tròn đến hàng phần trăm) của nhóm học sinh trên bằng A. 7,25. B. 6,62. C. 6,61. D. 7,24. Câu 26: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng (d): x 3y 2 0 ? A. 1;1 . B. 2; 3 . C. 3; 2 . D. 3;2 .
  3. ĐỀ ÔN THI CUỐI HK2 – TOÁN 10 KNTT 27 Câu 27: Trong khai triển của biểu thức 5 x có tất cả bao nhiêu số hạng? A. 26. B. 25. C. 27. D. 28. Câu 28: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5,6,7. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất sao cho số chọn được là số chẵn 12 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 25 4 5 7 5 Câu 29: Hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển của biểu thức x2 2 là A. 22. B. 108. C. 80. D. 40. Câu 30: Cho hai đường thẳng d1, d2 song song với nhau. Trên d1 lấy 6 điểm phân biệt, trên d2 lấy 5 điểm phân biệt. Số tam giác có đỉnh thuộc 11 điểm kể trên là A. 135. B. 216. C. 166. D. 120. Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, góc giữa 2 trục tọa độ Ox và Oy bằng A. 300 . B. 600 . C. 900 . D. .450 Câu 32: Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 805. B. 205. C. 508. D. 280. Câu 33: Trục tung có phương trình là A. y 0 B. y 1 C. x 0 D. x 1 Câu 34: Làm tròn số 52,069 5 đến hàng phần trăm ta được kết quả là A. 52,06. B. 52,07. C. 52,08. D. 52,09. Câu 35: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I 1;1 và đường thẳng d :3x 4y 2 .0 Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình A. . x 1 2 y 1 2 5 B. . x 1 2 y 1 2 25 2 2 2 2 1 C. . x 1 y 1 1 D. . x 1 y 1 5 II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 36: (1 điểm) Cho tam giác ABC có A 2;3 , B 1;5 ,C 4; 1 . a) Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB, BC. b) Viết phương trình đường tròn đường kính AC. Câu 37. ( 0.5 điểm) Viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng d : 4x 3y 2 0 và cắt đường tròn (C): x2 y2 6x 4y 12 0 theo một dây cung có độ dài bằng 6. Câu 38. ( 0.5 điểm) Một người viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tính xác suất để các chữ số của số được viết ra có thứ tự giảm dần. 12 9 2 2 Câu 39: (0.5 điểm)Tìm hệ số của x trong khai triển: x x Câu 40: (0.5 điểm) Một nhóm học sinh gồm 20 học sinh, người ta muốn chọn ra 8 học sinh tham gia hội trại với trường bạn. Biết rằng cần chọn 1 nhóm trưởng, 2 nhóm phó, 1 thu quỹ và 4 bạn ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một nhóm học sinh như trên.
  4. ĐỀ ÔN THI CUỐI HK2 – TOÁN 10 KNTT