Đề thi môn Toán Khối 10 - Kỳ thi khảo sát đầu năm học 2019-2020 - Mã đề 483 - Trường THPT Hải An

doc 4 trang thungat 2800
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Khối 10 - Kỳ thi khảo sát đầu năm học 2019-2020 - Mã đề 483 - Trường THPT Hải An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_toan_khoi_10_ky_thi_khao_sat_dau_nam_hoc_2019_202.doc

Nội dung text: Đề thi môn Toán Khối 10 - Kỳ thi khảo sát đầu năm học 2019-2020 - Mã đề 483 - Trường THPT Hải An

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT HẢI AN MÔN TOÁN – KHỐI 10 (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 483 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Mệnh đề " x Î R,x2 - 2+ a ³ 0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng A. .a > 2 B. .a = 2 C. .a 0 B. .$n Î N,n 0 D. .$x Î Q,x2 = 2 x Câu 11: Cho hai góc nhọn và  , thỏa  900 . Kết luận nào không đúng? sin  cos A. tan  B. cot cos  sin  C. tan cot  D. sin2 sin2  1 Câu 12: Cho A ( ;2] và B(1;3] . Tìm mệnh đề sai. A. B \ A [2;3] B. A \ B ( ;1] C. A B (1;2] D. A B ( ;3]. Trang 1/4 - Mã đề thi 483
  2. Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB 4 , AC 3 . Khi đó giá trị sin Cˆ bằng 4 3 5 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 4 3   Câu 14: Cho hình vuôngABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AC bằng a 2 A. . B. a 2 C. .a 5 D. a. 2 Câu 15: Chọn khẳng định sai    A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB AB .   B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB 0 .   C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI 0 .   D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI 0 . Câu 16: Cho hai tập hợp C A = é- 9;8 và C B = - ¥ ;- 7 È 8;+ ¥ . Chọn khẳng định đúng. R ëê ) R ( ) ( ) A. .A ÇB = f B. .A Ç B = {8} é C. .A ÇB = R D. .A Ç B = ëê- 9;- 7) Câu 17: Cho các điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?       A. AB C A C B B. .AB C B C A       C. .AB BC CA D. .A B B C A C 2 2 2 Câu 18: Nếu x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 3x 2 0 thì x1 x2 bằng A. 3 B. 5 C. 2 D. - 3 x 3 Câu 19: Điều kiện để biểu thức có nghĩa là x2 A. x 0 B. x 3 C. x 3 D. x 3 và x 0 ù A ÇB ¹ f Câu 20: Cho 2 tập khác rỗng A = (m - 1;4ûú;B = (- 2;2m + 2),m Î ¡ . Tìm m để . A. .- 2 - 3   Câu 21: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12 . Tổng hai vectơ GB GC có độ dài bằng bao nhiêu? A. .4 B. 2 3 C. .2 D. .8 Câu 22: Taäp hôïp A {x R | (x 1)(x 2)(x3 4x) 0} coù bao nhieâu phaàn töû? A. 1 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 23: Số tập con của tập A = {1;2;3} là: A. 5 B. 6. C. 8. D. 7. Câu 24: Cho hình thoi ABCD tâmO , cạnh bằng a và góc A bằng 600 . Kết luận nào sau đây đúng?  a 2     a 3 A. .OA B. .OA OB C. .OA a D. .OA 2 2 Câu 25: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?         A. .M A M C M B M D B. .M A M D M C M B         C. .AM M B C M M D D. .M A M B M C M D 1 Câu 26: Biểu thức 4(1 6x 9x2 ) khi x bằng 3 A. 2(1 3x) B. 2(1 3x) C. 2( 1 3x) D. 2(1 3x) m m Câu 27: Hai đường thẳng y 2 x 1 và y x 1 (m là tham số) cùng đồng biến khi 2 2 A. 0 4. D. – 2 < m < 0. Trang 2/4 - Mã đề thi 483
  3. Câu 28: Cho hình thang ABCD có AB song song với CD . Cho AB 2a;CD a . Gọi O là trung điểm của AD . Khi đó, kết luận nào sau đây đúng?     3a     A. .OB OC 3a B. .OB OC C. .OB OC 2a D. OB OC a. 2  Câu 29: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ AB là:    A. OF, ED,OC B. OF, DE,OC C. CO,OF, DE D. FO, DE,OC Câu 30: Cho X = {7;2;8;4;9;12} ;Y = {1;3;7;4} . Tìm kết quả của tập X ÇY . A. .{1;3} B. {1;2;3;4;8;9;7;12} C. .{4;7} D. .{2;8;9;12}   Câu 31: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AD bằng a 2 A. . B. .a 2 C. .2a D. .a 2 Câu 32: Mệnh đề nào sau là mệnh đề SAI? A. x R : x2 0 B. n N : n 2n C. x R : x x2 D. n N : n2 n ù A Ì B Câu 33: Cho 2 tập khác rỗng A = (m - 1;4ûú;B = (- 2;2m + 2),m Î ¡ . Tìm m để . A. .1 1 D. - 2 0 là A. ." x Î R,x2 + x + 5£ 0 B. ." x Î R,x2 + x + 5< 0 C. .$x Î R,x2 + x + 5£ 0 D. .$x Î R,x2 + x + 5 < 0 Trang 3/4 - Mã đề thi 483
  4. Câu 43: Cho mệnh đề: "x R, x2 x 2 0" . Mệnh đề phủ định sẽ là: A. "x R, x2 x 2 0" B. "x R, x2 x 2 0" C. "x R, x2 x 2 0" D. "x R, x2 x 2 0"       Câu 44: Cho ba lực F1 MA,F2 MB,F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho    · 0 biết cường độ của F1,F2 đều bằng 100N và AMB 60 . Khi đó cường độ lực của F3 là A. 25 3 N . B. 50 2 N . C. 100 3N . D. 50 3 N . Câu 45: Cho A = "x R : x2 1 0" thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề: A. "x R : x2 1 0" B. "x R : x2 1 0" C. "x R : x2 1 0" D. "x R : x2 1 0" Câu 46: Với n bằng bao nhiêu thì mệnh đề P n :"n2 3n 3 chia hết cho 3” là mệnh đề ĐÚNG? A. n 1 B. n 3 C. n 4 D. n 2 Câu 47: Trong hình vẽ bên (H 1.2) ta có A. x 5,4 ; y 9,6. B. x 5 ; y 10. C. x 10 ; y 5. D. x 9,6 ; y 5,4. Câu 48: Cho tam giác ABC có với các yếu tố trong hình vẽ bên (H1.1). Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng? b2 b b2 b' b2 b' b2 b A. B. C. D. c2 c ' c2 c c2 c ' c2 c Câu 49: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC, với M là trung điểm của BC .       A. .GA GB GC 0 B. .AG GB GC 0       C. .AG BG GC D. .AG BG CG 0 Câu 50: Biết điểm A( 1;2) thuộc đường thẳng y ax 3(a 0) . Hệ số góc của đường thẳng trên bằng A. 1 B. 0 C. 1 D. 3 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 483