Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Khối 10

doc 2 trang thungat 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_mon_toan_khoi_10.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Khối 10

  1. Đề kiểm giữa kì II khối 10 2x 3 3x 1 Câu 1: Bất phương trình 2x 6 xác định khi nào? x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 x x x x 3 3 3 3 Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 3x 2 0 là: 2 1 2 1 1 2 2 A. ;  ; B. ; C. ; D. ; 3 2 3 2 2 3 3 Câu 3: Nhị thức f x 2x 5 có bảng xét dấu như thế nào? A. B. C. D. x 1 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 1 là : x 3 A. ¡ B. 3; C. ;5 D.  Câu 5: Định m để bất phương trình m x 1 2mx 3 có vô số nghiệm: A. m 0 B. m 1 C. m 1 D. m 3 Câu 6: Bất phương trình 2x m2 1 0 có tập nghiệm trong khoảng ;4 khi và chỉ khi: A. m 3 B. 3 m 3 C. m 3 D. m 3 Câu 7: Điều kiện để tam thức bâc hai f x ax2 bx c a 0 lớn hơn 0 với mọi x là: a 0 a 0 a 0 a 0 A. B. C. D. 0 0 0 0 Câu 8: Bất phương trình 2x2 5x 3 0 có tập nghiệm là 1 1 1 1 A. ;3 B. ; 3 ; C. ; 3; D. ;3 ; 2 2 2 2 3 Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 1 là: x2 1 A. ( ; 2] ( 1;1) [2; ) B. [ 2; 1)  (1;2) C. ( ; 2][2; ) D. (-1; 1) Câu 10: Cho bất phương trình 2x 4 3 1 x 1 x Các cặp số sau nghiệm đúng bất phương trình là: 1 1 A. 1, . B. , 10. C. 1, . D. , 10 15 15 2x x2 1 Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là: 3 2x x2 A. ( 3; 1][0;1)  (1; ) B. ( 3; 1][0; ) C. (- ; - 3) [- 1; 0] (1; + )D. ((- 3; - 1) (1; + ) Câu 12: Tìm m để f x 2x2 m 2 x m 4 0,x R . m 14 m 14 A. 14 m 2 B. C. 14 m 2 D. m 2 m 2 Câu 13: Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x lớn hơn -2? A. f (x) 2x 1 B. f (x) x 2 C. f (x) 2x 5 D. f (x) 6 3x
  2. x 5 0 Câu 14: Tổng của các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là: x 5 0 A. 0B. 5 C. 15D. Không xác định được 2x 5 3x 1 Câu 15: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 3x 1 2x 3 là: 2 3 3 3 A. 6; B.  C. ; 6 D. ; 5 5 Câu 16: Cho bất phương trình 2x 3y 10 0 . Trong các điểm A(-1;1), B(2;-2), C(1;-3) những điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho là: A. điểm A và BB. chỉ có điểm A C. điểm B và CD. cả ba điểm A, B, C. Câu 17: Tìm mệnh đề đúng: 1 1 A. a C. a < b  c < d ac < bd D. Cả a, b, c đều sai. a b Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình x 2y 5 0 là 1 5 A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng y x (không gồm đường thẳng). 2 2 Câu 19: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x? A. x2 2x 10 B. x2 2x 10 C. x2 10x 2 D. x2 2x 10 uuur uur Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;- 1) và B(2;10). Tính tích vô hướng AO.OB. uuur uur uuur uur uuur uur uuur uur A. AO.OB = - 4. B. AO.OB = 0. C. AO.OB = 4. D. AO.OB = 16. A. Vô số B. 4 C. 8 D. 0 Câu 21: Cho x 0; y 0 và xy 2 . Giá trị nhỏ nhất của A x2 y2 là A. 2 B. 1 C. 0 D. 4 AC Câu 22. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM = . Gọi 4 uuur uuuur N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tính MB.MN. uuur uuuur uuur uuuur uuur uuuur uuur uuuur A. MB.B .MN = - 4. MB.MN = 0. C. MB.MN = 4. D. MB.MN = 16. uuur uuur Câu 23. Cho hình thoi ABCD có AC = 8 và BD = 6. Tính AB.AC. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. A BB A C = 24. AB.A C.C = 26. AB.A D.C = 28. AB.AC = 32. r r r r Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Ochoxy, hai vectơ a = ( 4và;3 ) b = .( 1Tính;7) góc giữaa hai vectơ vàa b. A. a = 90O. B. a = 60O. C. a = 45O. D. a = 30O. r r r Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Ochoxy, hai vectơ a = ( và2;5 ) b = (3 .; -Tính7) góc giữaa hai vectơ vàa r b. A. a = 30O. B. a = 45O. C. a = 60O. D. a = 135O. Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ choOxy, ba điểm A(1;2), B( -và1;1 ) C (5 . ;Tính- 1) cosin của góc giữa hai uuur uuur vectơ AB và AC. uuur uuur 1 uuur uuur 3 uuur uuur 2 uuur uuur 5 A. cos(AB, AC )= - . B. cos(AB, AC )= . C. D.cos (AB, AC )= - . cos(AB, AC )= - . 2 2 5 5 Câu 27. Tam giác ABC vuông tại A và có AB = AC = a . Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác đ a 5 A. BM = 1,5a. B. C.BM = a 2. D.BM = a 3. BM = . 2 Câu 28. Tam giác ABC có AB = 3, AC = 6 và Aµ= 60° . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. R = 3 .B. R = .C.3 3 .D.R = 3 . R = 6