Đề ôn tập môn Toán Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 3 trang thungat 8180
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_toan_lop_10_hoc_ky_ii_nam_hoc_2020_2021_co_dap.doc

Nội dung text: Đề ôn tập môn Toán Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 10 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng : x 5y 4 0 ? A. n (5;1) . B. n (1;5) . C. n (1; 5) . D. .n (5; 1) Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng 19 26 1 26 26 2 A. .t an B. 1 . C. c. os D. . cot 3 sin 4 3 2 3 3 2 2 2 Câu 3: Cho đường tròn C : x 2 y 3 4 . Khi đó, tâm và bán kính của C là. A. .IB. . 2;3 ; R C. 2. D. I. 2; 3 ; R 2 I 2; 3 ; R 4 I 2;3 ; R 4 1 x Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là 1 x A. . ;B. 1 .C. .1 ; D. 1;1 . ; 1 1; ; 11; 2 x 0 Câu 5: Tập nghiệm của hệ bất phương trình . 2x 1 x 2 A. .( – ; 3) B. .C. (2.; ) D. –3 ;.2 (–3; ) Câu 6: Khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng : 3x 4y 17 0 bằng. 10 18 2 A. . B. . C. .D. . 2 5 5 5 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 x 5 . A. .( 6; ) B. . ( ;4) C. . (D. .;6) (4; ) Câu 8: Biểu thức f x 2x 1 2 x dương khi x thuộc tập nào dưới đây ? 1 1 1 A. . ;2 B. . ; C. . ; D. .2; 2; 2 2 2 Câu 9:Trong các đường thẳng có phương trình sau, đường thẳng nào cắt đường thẳng d : 2x 3y 8 0 . A. .2 x 3y B.8 . 0 C. . 2x 3yD. 0. 4x 6y 1 0 2x 3y 8 0 2sin 3cos Câu 10: Cho tan 3, A . Khi đó giá trị của biểu thức A bằng 4sin 5cos 7 9 7 9 A. .B. . C. . D. . 9 7 9 7 Câu 11: Cho đường tròn (O) có đường kính bằng 12 cm. Độ dài cung có số đo 180 là 6p 4 3 3 A. cm B. cm C. cm D. cm 5 5 10 5 1 Câu 12:Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x 3x 8 2 x với  x  1 3 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 6 8 10 Câu 13: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn và tiêu cự lần lượt là 10 và 6 là: x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2 A. + = 1 B. + =C.1 + = D.1 + = 1 100 36 25 9 25 16 16 9
  2. Câu 14: Điều tra về điểm thi môn Toán của 20 học sinh lớp 10A thu được bảng tần số sau: Điểm 6 7 3 8 5 9 2 7 6 5 Tần số 10 4 7 5 5 8 5 8 7 6 N=43 Độ lệch chuẩn của các giá trị là: A.s = 2,53B.s = 7C. s =1,59D.s = 6 Câu 15: Đơn giản biểu thức A cos sin cos sin , ta có : 2 2 2 2 A. A 2sin a . B. . A 2cosC.a . D. . A sin a – cos a A 0 47 Câu 16: Giá trị sin là : 6 3 3 2 1 A. B. C D. . . . 2 2 2 2 Câu 17: ChoDABC có A(1;3),B (- 1;- 5),C (- 4;- 1) . Đường cao AH của tam giác có pt là . A. .4 x B.+ 3. y - C.13 .= 0D. . 3x - 4y + 9 = 0 3x + 4y - 15 = 0 4x - 3y + 5 = 0 Câu 18: Góc giữa hai đường thẳng D 1 : x + y - 1 = 0 và D 2 : x - 3 = 0 bằng A. .6 00 B. . 300 C. . 450 D. Kết quả khác. Câu 19: Cho tam giác ABC có A(0;1),B (2;0),C (- 2;- 5) . Tính diện tích S của tam giác ABC . 5 7 A. .S = B. . S = 5C. . D.S . = 7 S = 2 2 Câu 20: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB : x + 2y - 2 = 0 , BC : 5x - 4y - 10 = 0 và AC : 3x - y + 1 = 0. Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C . Tìm tọa độ điểm H . æ ö æ ö æ ö ç4 3÷ ç 3÷ ç1 9 ÷ A. H (0;1). B. H ç ; ÷. C. H ç- 1; ÷. D. .H ç ; ÷ èç5 5÷ø èç 2ø÷ èç5 10ø÷ II. TỰ LUẬN Câu 1 : Giải bất phương trình sau: a)x2 - 4x - 12 x - 4 b) (x 2)(2x2 3x 1) 0 12 Câu 2:Cho cos và . Tính các giá trị lượng giác sin , tan . 13 2 Câu 3:Trong mp Oxy , cho hai điểm A( 2;1),B(2;3) và đường thẳng : x 2y 1 0 . a) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A, B. b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng c) Viết phương trình đường tròn có tâm I nằm trên đường thẳng : x 2y 1 0 . Câu 14 : Tìm các giá trị m nguyên để bất phương trình m 1 x2 2 m 1 x 3 0 vô nghiệm với mọi x ¡ . HẾT