Đề ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1

docx 14 trang thungat 5290
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_toan_va_tieng_viet_lop_1.docx

Nội dung text: Đề ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1

  1. ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT 1 ĐỀ TOÁN 1 Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống 10 13 15 19 20 18 17 11 Câu 2: Viết số : 14 , 1 5 , 12 , 19 , 20 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 3: > < = 3 + 0 3 6 5 + 3 10 - 2 7 5 + 4 4 + 5 Câu 4: Dặt tính rồi tính a. 10 – 3 8+2 5 + 5 4+0 b. 3 + 5 - 6 = 10 - 9 + 6 = Câu 5: Điền số vào chỗ chấm 5 + .= 8 10 = 6 + 9 - = 8 6 = 6 - Câu 6 : Viết phép tính thích hợp: Có : 8 quả táo Bớt đi : 2 quả táo Còn : quả táo? Câu 7: Viết số - Số 12 gồm chục và .đơn vị. - Số 20 gồm chục và .đơn vị
  2. ĐỀ TIẾNG VIỆT 1 1. Ôn lại các bài đã học ở sách Tiếng Việt tập 1. 2. Đọc bài sau và trả lời câu hỏi: Nghỉ tết, Hiền về nhà bà nội. Nhà có vườn cây ăn quả. Sáng nào Hiền cũng ra vườn hái cam, hái táo và tưới nước cho cây. Bà nói: “ Hè này cháu về sẽ ăn được nhiều ổi ngon đấy.” Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. 1. Nghỉ Tết Hiền về nhà ai? a. Nhà bà nội b. Nhà bà ngoại c. Nhà hàng xóm 2. Nhà bà nội Hiền có những gì? a. Cánh đồng lúa b. Vườn câu ăn quả c. Dòng sông 3. Buổi sáng, Hiền ra vườn làm gì? a. Hái táo, hái rau b. Hái cam, hái ổi c. Hái cam, hái táo 4. Hằng ngày, ở nhà em làm việc gì để giúp đỡ bố mẹ? 5. Nối đúng 1. Chim sâu bay liệng. Đàn vịt bơi lội. 2. Lá khế chín đỏ. Quả gấc đu đưa. A. Viết chính tả: Tập chép : Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng?
  3. B. Bài tập: 1. Điền âm thích hợp vào chỗ trống c hay k? à chua đàn iến 2. Điền âm thích hợp vào chỗ trống d hay gi. ơ bản ơ tay 3. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa. A B Chú chim họa mi quắp mấy chú gà. hót líu lo trên cành cây bơi tung tăng dưới ao.
  4. ĐỀ TOÁN 2 1.Thực hiện các phép tính sau: 5 + 5 = 8 + 2 = 10 – 2 = 6 + 4 = 4 + 6 = 9 – 1 = 9 – 8 = 1 + 6 = 3+ 7 = 7 + 3 = 10 – 10 = 0 + 0 = 2. Tính. 4 + 1 + 2 = 5 + 5 – 2 = 9 + 0 – 5 = 10 – 5 + 2 = 10 – 6 + 3 = 0 + 8 – 4 = 7+ 2 + 1= 4 + 6 + 0 = 7 – 3 + 5 = 3. Điền vào chỗ trống 5 + = 10 10 - = 3 7- .= 2 10- .= 8 . + 2 = 8 3 - = 3 + 3 = 9 9 - .= 2 7 = +2 4. Điền( >; < ; = ) vào chỗ chấm 2 + 8 10 1+ 6 9 3 – 2 .0+ 1 5 + 4 5 6 + 3 .7 4 + 6 10- 5 10 – 8 3 0 + 9 9 5+ 4 10-6 5. Đọc các số sau. Mười: Mười chín: Mười bảy: Hai chục: . Mười sáu : . Mười một: . 6. Viết số. 10; ; .; .; .; .;15 15; .; ; ; ;10. 7. Viết phép tính thích hợp. Có : 5 quả bóng Thêm : 4 quả bóng Có tất cả : . quả bóng?
  5. ĐỀ TIẾNG VIỆT 2 I. ĐỌC THÀNH TIẾNG Câu 1: Đọc các vần um , im, uông, inh, ươm, ot, êt , ut, ưt. Câu 2 : Đọc các từ ngữ ao chuôm múi bưởi quả gấc cánh buồm trùm khăn chim câu lưỡi xẻng trống chiêng Câu 3 : Đọc các câu Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cách đồng.Trên trời bướm bay lượn từng đàn. Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP Câu 1 : Điền vào chỗ trống: a) im hoặc um l dim cái ch con ch ch .nho b) iêm hoặc yêm thanh k y dãi đ mười âu y Câu 2 : Nối Mùa đông gấc. Hiền như trời giá rét. Em bé bụt. Đỏ như xem phim hoạt hình. III.VIÊT Câu 1: Viết (mỗi vần 1 hàng): im , um, ương, ach, ot
  6. . Câu 2: Viết các từ ngữ (mỗi từ 1 hàng): chim câu , trùm khăn, yếm dãi, cánh buồm, dừa xiêm, đàn yếm. . Câu 3: viết câu : Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cách đồng.Trên trời bướm bay lượn từng đàn.
  7. ĐỀ TOÁN 3 Câu 1. Viết các số từ 0 đến 20: Câu 2. Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất có một chữ số là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 3. Đặt tính rồi tính 4 10 7 8 10 + - + - - 5 4 3 3 7 . . . . . Câu 4. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 5 + 3 9 4 + 6 6 + 2 7 + 2 5 + 4 2 + 4 10 - 2 Câu 5. Tính: 6 + 1 + 1 = . 5 + 2 + 1 = . 10 – 3 + 3 = . Câu 6. Xếp các số: 9; 2; 8; 1; 5; 7; 4 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 7. Số? 1 + = 5 3 + = 9 4 + = 10 8 - = 2 7 - = 0 6 + = 6 Câu 8. Viết phép tính thích hợp: a) Có : 7 cái kẹo b) Có : 5 viên bi Ăn : 3 cái kẹo Thêm : 4 viên bi Còn lại: cái kẹo ? Có tất cả: viên bi ?
  8. ĐỀ TIẾNG VIỆT 3 1. Ôn lại các âm, vần đã học 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: chịu khó, vòng tròn, mật ong, mùi thơm, nghỉ ngơi, tươi cười, tuổi thơ. 3. Đọc thành tiếng các câu: - Cây bưởi sai trĩu quả. - Quê em có dòng sông và rừng tràm. 4. Nối cho phù hợp: Sóng vỗ đến trường Chuồn chuồn rì rào Học sinh bay lượn 5. Điền ng hay ngh : .ư dân .ỉ hè .à voi đứng .iêm 6. Điền tr hay ch: .ăm chỉ mặt .ời cá .ê chim .ích bông 7. Đọc và chép đoạn thơ sau vào vở: Hôm qua còn lấm tấm Chen lẫn màu lá xanh Sáng nay bừng lửa thẫm Rừng rực cháy trên cành.
  9. ĐỀ TOÁN 4 Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: a/ 0; 1; 2; .; .; ; 6; .; 8; .; 10. b/ 10; 9; .; ; 6; ; 4; . ; 2; ; 0. Bài 2: (2,5 điểm) Tính: a) 4 + 5 = 4 + 3+ 2 = 10 – 3 = 8 – 6 – 0 = . b) Bài 3: (1 điểm) Điền số vào chỗ trống: 3 + = 8; 9 - = 6; + 4 = 8; 7 - = 5 Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số? Năm hai ba 7 6 Bài 5: (1,5 điểm) Điền dấu >, < = vào chỗ trống: a, 5 + 4 9; 6 5 b, 8 - 3 3 + 5; 7 - 2 3 + 3 Bài 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có: - Có hình tam giác - Có hình vuông Bài 7: Viết phép tính thích hợp a. Có: 9 quả bóng. Cho: 3 quả bóng. Còn lại: quả bóng? b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
  10. ĐỀ TIẾNG VIỆT 4 1. Đọc thành tiếng: (7 điểm) a. Đọc thành tiếng các vần sau: ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât b. Đọc thành tiếng các từ sau: khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột c. Đọc thành tiếng các câu sau: HOA MAI VÀNG Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng. Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. 2. Đọc hiểu: (3 điểm) a. Nối ô chữ cho phù hợp b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm) Lưỡi c Trời m Con c II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm) (Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly) 1. Viết vần: ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh ,um, ăt. 2. Viết các từ sau: cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh 3. Viết bài văn sau: NHỚ BÀ Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà. Bà đã già, mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.
  11. ĐỀ TOÁN 5 1. Thực hiện các phép tính sau: 5 + 5 = 7 + 2 = 8 + 2 = 6 + 4 = 9 – 1 = 10 – 2 = 4 + 6 = 9 – 8 = 10 – 8 = 2. Tính: 4 + 1 + 5 = 8 + 2 – 7 = 9 + 0 – 5 = 10 – 6 +2 = 10 – 5 – 3 = 10 – 6 + 3 = 8 – 2 + 4 = 4 + 6 + 0 = 10 + 0 - 2 = 3. Điền vào chỗ trống: 8 + = 10 10 – = 4 9 = + 4 10 – = 8 6 + = 10 4 = 8 – + 3 = 9 9 – = 4 7 = + 3 4. Điền dấu (> ; < ; =) vào ô trống: 3 + 7 10 9 9 + 0 10 – 1 1 + 9 4 + 3 8 10 9 + 1 8 – 6 7 – 3 10 – 8 2 8 10 – 8 5 – 4 10 – 6 5. Điền dấu (+ , –) vào ô trống: 4 3 = 7 10 6 = 4 3 3 3 = 3 6 4 = 2 8 3 = 5 5 2 3 = 4 6. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 7. Khoanh tròn vào số bé nhất: a/ 3, 7, 5, 9, 8 a/ 6, 2, 10, 3, 1 b/ 1, 6 , 8, 10, 2 b/ 9, 7, 0, 5, 4 8. Viết các số: 9, 5, 7, 3, 10 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9. Viết phép tính thích hợp: a/ Có: 8 con chim b/ Có: 5 con gà Bay đi: 4 con chim. Mua thêm: 4 con gà Còn: con chim? Có tất cả: con gà? c/ Có: 8 quả bóng d/ Hà có: 5 nhãn vở
  12. Cho: 3 quả bóng Lan có: 4 nhãn vở Còn: Quả bóng? Cả hai bạn: nhãn vở? 10. Nhìn tranh viết phép tính thích hợp: 11. Điền số và dấu để được phép tính đúng: ĐỀ TIẾNG VIỆT 5 I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: Bài 1: Cây dây leo Bé tí teo Ở trong nhà Lại bò ra Cánh cửa sổ Và nghển cổ Lên trời cao. . . Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “eo”? Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ên”? Bài 2: Về mùa thu, dòng sông phẳng lặng, sóng gợn lăn tăn. Dưới sông từng đàn cá tung tăng bơi lội. Câu hỏi 1: Tìm tiếng trong bài có vần “ăn”? Câu hỏi 2: Tìm tiếng trong bài có vần “ăng”? II. ĐỌC HIỂU: Đọc bài và làm theo yêu cầu Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C, D ) trước ý trả lời đúng. Câu 1 : Ban ngày, Sẻ đi đâu ? (M1) A. Đi kiếm rơm
  13. C. Đi kiếm bạn B. Đi kiếm ăn D. Đi kiếm tổ Câu 2 : Sẻ âu yếm đàn con vào thời gian nào ? (M1) A. Sáng sớm C. Đêm về B. Giữa trưa D. Tối đến Câu 3 : Điền vần “anh/ ang” vào chỗ chấm (M2) - cây b. . `. . . - bánh c . . . . . - cây ch . . . . . - nắng chang ch . . . . . Câu 4: Điền “rì rào / rầm rầm / lao xao / thao thao” vào chỗ chấm (M2) Suối chảy . . . . . . . . . Gió reo . . . . . . . . . . . Câu 5: a) Chim Sẻ thường sống ở đâu? b) Hãy kể tên 2 con chim? B. PHẦN VIẾT I. VIẾT CHÍNH TẢ: Học sinh nhìn bảng (chữ in) chép vào giấy kẻ ô li (chữ viết): Các cháu chơi với bạn Cãi nhau là không vui Cái miệng nói xinh thế Chỉ nói điều hay thôi. II. KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT: Câu 6: Điền vần “oi / ôi ” vào chỗ chấm (M1) đ . . . đũa ống kh. ́ . . Câu 7: Điền vần “ ch / tr ” vào chỗ chấm (M1) nhà tr ̣ . . cây . . . e Câu 8: Nối các ô chữ để thành câu (M2) Câu 9: Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống (M3) a. Luỹ . . . . . . . . xanh (che / tre). b. Bố thay . . . . . . . xe (yêng/ yên).