Đề thi chọn giáo viên giỏi cấp cơ sở môn Tin học Lớp 12 - Mã đề 209 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bắc Giang

doc 10 trang thungat 3110
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn giáo viên giỏi cấp cơ sở môn Tin học Lớp 12 - Mã đề 209 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bắc Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_chon_giao_vien_gioi_cap_co_so_mon_tin_hoc_lop_12_ma_d.doc

Nội dung text: Đề thi chọn giáo viên giỏi cấp cơ sở môn Tin học Lớp 12 - Mã đề 209 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bắc Giang

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI CHỌN GIÁO VIÊN GIỎI CẤP CƠ SỞ CỤM TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN NĂM HỌC 2017-2018 MÔN THI: TIN HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 08/10/2017 Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 209 Họ, tên giáo viên: Số báo danh: - Đề thi gồm 10 trang; Giáo viên làm bài vào Phiếu TLTN. LƯU Ý: - Giáo viên không được sử dụng bất cứ tài liệu nào. Câu 1: Trong excel, cho biết kết quả biểu thức =MAX(31,8)+INT(31/8)+MOD(31,8)+MIN(31,8) A. 50 B. 49 C. 51 D. 52 Câu 2: cho số n 0 do begin t:=n mod 10; s:=s+sqr(t); end; write(s); dấu thiếu trên là lệnh gì? A. t:=t mod 10; B. n:=n div 10; C. n:=n mod 10 D. t:=t div 10; Câu 3: MDB viết tắt bởi A. Manegement DataBase B. Microsoft DataBase C. Microsoft Access DataBase D. Không có câu nào đúng Câu 4: Trong Power point 2003, để chọn hiệu ứng chuyển động theo đường dẫn nào đó cho một đối tượng ta chọn trình thực đơn Slide Show – Custom Animation và: A. Add Effect/ Entrence B. Add Effect/ Emphasis C. Add Effect/ Exit D. Add Effect/ Motion Paths Câu 5: Liên kết giữa các bảng cho phép: A. Tránh được dư thừa dữ liệu B. Cả 3 câu đều đúng C. Nhất quán dữ liệu D. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng Câu 6: Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính: A. Shift + Home B. Alt + Home C. Ctrl + Home D. Shift + Ctrl + Home Câu 7: Đĩa cứng nào chứa được nhiều thông tin hơn trong các đĩa cứng sau: A. 6400 Kb B. 640 MB C. 64 MB D. 64 GB Câu 8: Trong windows Ẩn toàn bộ chương trình và trở về màn hình Desktop? A. Windows + D B. Windows + C C. Windows + H D. Windows + M Câu 9: Khi kết nối máy tính và các thiết bị thành một mạng cục bộ, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để dùng chung A. Webcam B. Bàn phím C. Máy in D. Micro Câu 10: Mô hình Client - Server là mô hình? A. Mạng hình sao B. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng C. Mô hình khách chủ. D. Mạng đường thẳng Câu 11: Muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta dùng phím nào? Trang 1/10 - Mã đề thi 209
  2. A. Tab B. Insert C. CapsLock D. Delete Câu 12: Cho chương trình : var x,y,tg: integer; Begin x:=39; y:=12; repeat if x>=y then x:=x-y else begin tg:=x; x:=y; y:=tg; end; until x=y; write(y); readln; end. Xác định giá trị được viết ra màn hình sau khi chạy chương trình trên A. 0 B. 2 C. 6 D. 3 Câu 13: Chức năng History trong trình duyệt web dùng để làm gì? A. Liệt kê các tài khoản đã sử dụng trên trình duyệt này. B. Liệt kê các địa chỉ web mà trình duyệt đã truy cập C. Liệt kê các trang web đã được đánh dấu D. Liệt kê các địa chỉ mail mà trình duyệt đã truy cập Câu 14: Cho khai báo: type vector=array[0 200]of real;Và hàm: Function tichvh(var a,b:vector;n:byte):real; Var i:integer; S:real; Begin S:=0; For i:=1 to n do Tichvh:=s; End; Lệnh còn thiếu trong dấu để được chương trình con tính tích vô hướng của của 2 véc tơ a,b có tọa độ lần lượt là các phần tử của mảng a,b là: A. S:=s+a[i]*I; B. s:=s+a[i]+b[i]; C. s:=s+a[i]*b[i]; D. s:=a[i]*b[i]; Câu 15: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Cột D. Hàng Câu 16: Cho 1 số ở hệ cơ số 16 là 3A2B xác định giá trị của số đó ở cơ số 10? A. 14891 B. 4031 C. 14881 D. 4021 Câu 17: Trong các bảng mã dưới đây, bảng mã nào không hỗ trợ cho phông tiếng việt ? A. ASCII B. UNICODE C. TCVN3 D. VNI Câu 18: Trong Pascal khai báo nào sau đây sai: A. var I,M,N: word; B. var I,m,N,k:real; C. I,M,N,K,i: real; D. var u,h,l,s:real; Câu 19: Cho đoạn chương trình xác định số Fibonaci thứ n: var a,b,c,n: longint; i:byte; begin a:=1;b:=1; write('so fibo thu n:');readln(n); if n<1 then write('khong co so fibo thu',n) else if n<3 then write('so fibo thu',n,'la:',1) else Trang 2/10 - Mã đề thi 209
  3. begin for i:=1 to n-2 do begin a:=b; b:=c; end; write('so fibo thu',n,'=',c); end; readln; end. Câu lệnh còn thiếu trong dấu là: A. b:=c+a; B. c:=a; C. c:=a+b; D. a:=b+c; Câu 20: Mở tab vừa đóng trên trình duyệt nhanh bằng tổ hợp phím? A. Shift + T B. Ctrl + Shift + T C. Ctrl + ALT+ T D. Ctrl + T Câu 21: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có nghĩa là gì? A. Mạng diện rộng B. Mạng không dây C. Mạng toàn cầu. D. Mạng cục bộ Câu 22: Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì? A. Google Driver B. Mediafire C. OneDrive D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 23: Trong Pascal đoạn chương trình: For i:=0 to 255 do write(chr(i):2); sẽ in ra màn hình: A. chr(i):2 B. các số 0 C. các số từ 0 đến 255 D. Các ký tự trong bộ mã ASCII Câu 24: Microsoft Outlook là phần mềm dùng để: A. Xem nội dung trang web B. Soạn thảo văn bản C. Quản lý việc gửi và nhận thư điện tử D. Quản lý tệp tin hệ thống. Câu 25: Cho S=12 + 22 + +1002. Chọn nhóm lệnh nào tính đúng giá trị của S? A. S:=0; For i:=1 To 100 Do S:=S+10*i+2; B. S:=1; For i:=1 To 100 Do S:=S+i*i+2; C. S:=0; For i:=1 To 100 Do S:=S+Sqr(i)*i+2; D. S:=0; For i:=100 DownTo 1 Do S:=S+i*i+2; Câu 26: Cho x, y, z là các biến kiểu thực (real). Lệnh nào sau đây sai? A. Readln(x,y,z); B. x + y:=z; C. z:=x + y; D. Writeln(x+y, z:0:2); Câu 27: Trong Windows, muốn xoá hẳn tệp tin hay thư mục mà không qua Recycle Bin ta thực hiện: A. Shift + Delete B. Alt + Delete C. Enter + Delete D. Ctrl + Delete Câu 28: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2016. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả là: A. #Value B. 2 C. 2016 D. 4 Câu 29: Để trình chiếu trang hiện hành (trang đang xem) trong PowerPoint, ta nhấn tổ hợp phím nào? A. Shift + F5 B. Space + F5 C. Alt + F5 D. Ctrl+ F5 Câu 30: Cho xâu s1:=’THPT LUC NGAN SO 1’; Giá trị của biểu thức pos(‘T’,s1)+pos(‘N’,s1) là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 31: Trong Excel, loại dữ liệu nào sau đây được tự động căn lề trái trong ô tính: A. Dữ liệu số B. Dữ liệu hàm C. Dữ liệu kí tự D. Dữ liệu kiểu ngày tháng Câu 32: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào không phải là địa chỉ một website: A. phuongnam@yahoo.com.vn B. www.edu.net.vn C. www.vnexpress.net/ D. www.vietnamnet.vn Câu 33: Trong windows 7 để bật Window Explorer ta có thể dùng tổ hợp phím tắt Trang 3/10 - Mã đề thi 209
  4. A. Win + E B. CTRl+E C. Win + F D. CTRL+M Câu 34: Cho biến SS kiểu logic (Boolean). Lệnh nào làm cho SS có giá trị là True: A. SS:='a' = 'A'; B. SS:='an' 'pascal'; Câu 35: Phầm mềm nào dưới đây không phải là một trình duyệt web? A. Internet Explorer B. Google Chrome C. Microft FontPage D. Netcape Navigator Câu 36: Cho số 1 số ở hệ cơ số 2, x= 10110011011111 ở hệ cơ số 16 thì số x là: A. 2DEF B. 2CFD C. 2FDC D. 2CDF Câu 37: Cho đoạn chương trình sau: Var i,j:byte; Begin For i:=1 to 9 do Begin For j:=2 to 9 do write(j,’*’,i,’=’,j*i:2,’|’); Writeln; End; Readln; End. Đoạn chương trình trên khi chạy sẽ in ra màn hình: A. Bảng cửu chương từ 2 đến 9 B. tích các số i*j với i,j chạy từ 1 đến 9 C. giá trị của tích i*j với i,j chạy từ 2 đến 9 D. tích các số i*j*2 với i,j chạy từ 2 đến 9 Câu 38: Khi sử dụng Windows, để chụp màn hình và lưu vào bộ nhớ clipboard ta sử dụng phím nào? A. Insert B. Ctrl + Ins C. Ctrl + C D. Print Screen Câu 39: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả: A. HOC B. Tinhoc C. 3 D. TIN Câu 40: Trong các tên sau đây, tên nào do người lập trình tự đặt là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: A. Tin hoc B. giaovien C. Program D. 9999 Câu 41: Một hồ sơ nhân viên có chứa 2 cột ngày tháng năm sinh và cột tuổi. Hồ sơ này vi phạm yêu cầu cơ bản nào dưới đây: A. Tính độc lập B. Tính cấu trúc C. Tính không dư thừa D. Tính toàn vẹn Câu 42: cho xâu S:=’THPT LUC NGAN SO 1’;Để copy được xâu ‘LUC’ ta cần viết hàm copy là?? A. copy(S,7,3); B. copy(S,6,3); C. copy(S,6,4); D. copy(S,5,3); Câu 43: Để tính tổng S=1/2+2/3+ +(n-1)/n ta có thể dùng đoạn chương trình: S:=0; for i:=2 to n do Trong dấu là đoạn lệnh? A. S:=S+1/i; B. S:=S+(i-1)/i; C. S:=S+i/(i+1); D. S:=S+(n-1)/n; Câu 44: dữ liệu trong một CSDL được lưu trong: A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C. Các thiết bị vật lí D. Bộ nhớ ngoài Câu 45: Cho đoạn chương trình sau: var a, t, i: integer; s, s1: string; Begin a:=318; s:=''; While a<>0 do begin t:=a mod 2; a:=a div 2; str(t,s1); s:=s1+s; end; Trang 4/10 - Mã đề thi 209
  5. write(s); readln; end. Xác định giá trị được viết ra màn hình sau khi chạy chương trình trên A. 011111001 B. 100111101 C. 1001 D. 100111110 Câu 46: Khi chạy chương trình: Var S, i: Integer; Begin S:=0; i:=1; Repeat S:=S+i*i; i:=i+1; Until i>4; End. Giá trị sau cùng của S là? A. 30 B. 0 C. 16 D. 14 Câu 47: Cho khai báo: type vector=array[0 50]of real;Và hàm: Function poly(var a:vector;n:byte;x:real); Var t:real; I:byte; Begin T:=0; For i:=n downto 0 do poly:=t; end; n n-1 để được chương trình con tính giá trị của đa thức: P(x)=a nx +an-1x + +a1x+a0 thì trong dấu cần có lệnh gì: A. t:=t*x+I; B. t:=t*x+a[n-i]; C. t:=t*a[i]+x; D. t:=t*x+a[i]; Câu 48: Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận A. Vì một hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table) B. Các câu trên đều đúng C. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu(data type), khác chiều dài (field size) D. Vì bảng chưa nhập dữ liệu Câu 49: Cho mảng 1 chiều a gồm n phần tử số thực, các phần tử đã được sắp xếp theo chiều không giảm? Đoạn chương trình sau dùng để tìm giá trị của phần tử bé thứ nhì: i:=n-1; while do i:=i-1; write(‘phan tu be thu nhi:’,a[i]:3); trong điều kiện của câu lệnh while dấu là câu lệnh: A. a[i]=a[n] B. a[i] a[n] D. a[i] 0) and (i<=trunc(sqrt(n))) do i:=i+1; Trang 5/10 - Mã đề thi 209
  6. if then write(n,'la so nguyen to') else write(n,'khong la so nguyen to'); end; readln; end. A. i =trunc(sqrt(n)) C. i trunc(sqrt(n)) Câu 52: Trong Windows, để chọn nhiều tệp tin rời rạc ta phải giữ phím nào? A. Alt B. Ctrl C. Enter D. shift Câu 53: Khi chạy đoạn chương trình: Var i,s:Integer; Begin s:=0; i:=1; While i<=7 do Begin s:=s+i; i:=i+2; End; Write(s); End. Kết quả của s sẽ là: A. 21 B. 36 C. 15 D. 16 Câu 54: Trong Pascal cho đoạn chương trình sau: Program vidu; uses crt; Var x:integer; Begin Clrscr; Write(x); Readln End. Sau khi chạy chương trình trên thì màn hình sẽ in ra: A. báo lỗi chưa nhập x B. 1 C. x D. 0 Câu 55: Trong Word, muốn kết thúc một đoạn văn bản ta sử dụng phím nào? A. Ctrl + Enter B. Shift + Enter C. Enter D. Alt + Enter Câu 56: Trong Word, khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dòng, muốn đưa con trỏ về đầu dòng ta có thể sử dụng phím nào sau đây: A. Home B. Page Down C. Page Up D. End Câu 57: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi nào? A. #NAME! B. #DIV/0! C. #VALUE! D. #N/A! Câu 58: Biểu thức quan hệ nào dưới đây cho giá trị FALSE? A. ‘MOOR’<’LOOR’ B. ‘AB123CD’<’ABCDAB’ C. ‘MOOR’<’MOORK’ D. ‘ABCDOR’<’ABDOR’ Câu 59: cho chương trình: program vidu1; var i:byte; a:array[1 15] of byte; begin for i:=1 to 15 do a[i]:=random(20); for i:=1 to 15 do write(a[i]:6); readln; end. để chương trình kia chạy được thì dấu phải được thay bằng lệnh? A. clrscr; B. randomize; C. Write(a[i]); D. readln(a[i]); Trang 6/10 - Mã đề thi 209
  7. Câu 60: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? A. Người quản trị B. Người lập trình C. Người dùng D. Nguời quản trị CSDL Câu 61: Biến x được khai báo là kiểu Integer. Lệnh nào sau đây là sai: A. x:=210 div 4; B. x:=Sqrt(49); C. x:=Abs(-453); D. x:=round(275/3); Câu 62: Trong Pascal hàm ROUND(-2.8) cho kết quả: A. 2 B. -2 C. -3 D. 3 Câu 63: Trong Pascal, những tên nào sau đây là tên dành riêng(từ khóa): A. BEGIN,END,INTEGER B. ABS,SQR, INTEGER C. PROGRAM, VOID, MAIN D. PROGRAM, BEGIN, END Câu 64: Trong hệ điều hành windows tổ hợp phím tắt Ctrl +F4 có tác dụng gì? A. Mở Start Menu, thay thế phím Windows. B. Đóng cửa số hiện hành của trong chương trình đang thực thi. C. Mở 1 file mới D. Đóng 1 chương trình Câu 65: TCP/IP là gì A. Cấu trúc liên kết mạng B. Phầm mềm tiện ích internet. C. Phầm mềm quản lý truyền tin D. Giao thức truyền tin trên mạng Câu 66: Biểu thức nào sau đây có giá trị True: A. 2*(3 + 5) 76 ) and ('b' 4 div 2); D. (49.5 + 2 0:’);readln(n); K:=0;n:=abs(n); While n<>0 do begin N:=n div 10; K:=k+1; End; Writeln(‘k=’,k); End. Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây đúng: A. k là chữ số hàng đơn vị của n B. k là số chữ số có nghĩa của n C. k là chữ số khác 0 trái nhất của n D. k là số chữ số khác 0 của n Câu 70: Xét chương trình: Var a: array[1 100]of integer; I,n,t: integer; Begin Write(‘nhap n=’);readln(n); For i:=1 to n do readln(a[i]); For i:=1 to n div 2 do Begin T:=a[i];a[i]:=a[n-i+1];a[n-i+1]:=t; End; For i:=1 to n do write(a[i]:6); Readln End. Trang 7/10 - Mã đề thi 209
  8. Điều khẳng định nào sau đây đúng? A. Chương trình trên đảo ngược các phần tử của mảng a theo kích thước thực tế nhập B. Chương trình trên ghi 1 nửa số phần tử cuối lên các vị trí đầu tiên C. Sắp xếp các phần tử theo chiều giảm dần D. Các khẳng định trên đều sai Câu 71: Để xóa đi các dấu cách thừa,chỉ còn lại 1 dấu cách giữa các từ trong xâu S có thể dùng đoạn chương trình: While pos(‘ ‘,s) c)and(b+c>a)and(a+c>b) B. (a+b>c)or(b+c>a)or(a+c>b) C. Không có đáp án đúng D. (a+b>=c)and(b+c>=a)and(a+c>=b) Câu 79: Để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này người dùng phải chọn: A. View -> Master Slide B. Insert -> Slide Master C. View -> Slide Master D. Insert -> Master Slide Câu 80: Opera là một ứng dụng để làm gì? A. Gửi email B. Tăng tốc download C. Diệt virus D. Duyệt web Câu 81: Trong khai báo sau còn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định được kiểu dữ liệu của biến Max: Var A: Array['a' 'd'] Of Real; Ch: Char; Max: . . .; Muốn biến Max lưu giá trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo biến Max kiểu dữ liệu gì vào chỗ . . . ? A. Char B. String C. Real; D. Integer Câu 82: Cho đoạn chương trình: Function lt(y:real;p:integer):real; Var i:integer;q:real; Begin Trang 8/10 - Mã đề thi 209
  9. . For i:=1 to p to q:=q*y; lt:=q; end; để được hàm tính lũy thừa y mũ p thì trong dấu cần điền câu lệnh: A. y:=1 B. q:=1 C. y:=1 D. lt:=1; Câu 83: Cho chương trình pascal sau: var a,x,y,d,i: longint; Begin a:=1353689; y:=0; repeat x:=a mod 100; d:=0; for i:=1 to x do if x mod i = 0 then d:=d+1; if d=2 then y:=y+x; a:=a div 100; until a=0; write(y); readln; end. Xác định giá trị được viết ra màn hình sau khi chạy chương trình trên. A. 210 B. 98 C. 120 D. 89 Câu 84: Trong Pascal cho 1 số thực ở dạng dấu phẩy động như sau: x=2.718E+2 Giá trị của x là: A. 27.18 B. 2.718 C. 0.02718 D. 271.8 Câu 85: Lặp lại các dòng tiêu đề của bảng biểu ta dùng ? A. Table\Heading Row repeat B. Table\Sort C. Table\Formular D. Cả ba đều sai Câu 86: Dựa vào môi trường truyền dẫn người ta phân mạng máy tính thành hai loại là: A. Mạng không dây và mạng có dây B. LAN và WAN C. Mạng Khách – Chủ D. Mạng nhiều máy tính và một máy tính Câu 87: Khi chạy chương trình: Var s, i: Integer; Begin i:=3; s:=40; if (i>5) Then s:=5*3 + (5-1) *2 Else if (i>2) Then s:=5*i Else s:=0; End; Giá trị sau cùng của s là: A. 0 B. 15 C. 40 D. 19 Câu 88: cho 2 mảng a,b được khai báo var a,b:array[1 100] of integer; phép a:=b; sẽ có tác dụng: A. B. báo lỗi B. Toàn bộ phần tử mảng a sẽ được nhận giá trị tương ứng của mảng C. Tên mảng a được gán bằng mảng b D. Giá trị của 2 mảng k đổi Câu 89: Trong Word lệnh nào sau đây tương ứng với phím tắt Ctrl-D? A. Format\Font style B. Font\Style C. Insert\Font D. Format/Font Câu 90: Cho đoạn chương trình: var ch:char; begin ch:=’A’; ch:=chr(ord(ch)+32); write(ch); Trang 9/10 - Mã đề thi 209
  10. readln; end. Sau khi chạy thì trên màn hình xuất hiện: A. Ord(ch)+32 B. A+32 C. A D. a Câu 91: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thực chất là: A. Ngôn ngữ C B. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán D. Ngôn ngữ lập trình Pascal Câu 92: Trong Excel giá trị của hàm =ROUND(670.6789,3) là: A. 670 B. 670.68 C. 670.679 D. 670.7 Câu 93: Đâu là loại ngôn ngữ mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được: A. Ngôn ngữ bậc cao B. Cả 3 câu đều đúng C. Ngôn ngữ máy D. Hợp ngữ Câu 94: Biểu thức 18 div 4*4 có giá trị là: A. 2 B. 4 C. 16 D. 1 Câu 95: Để di chuyển qua lại nhanh giữa các thẻ của 1 trình duyệt web ta có thể dùng tổ hợp phím tắt? A. Ctrl+Tab B. Ctrl+F C. Ctrl+X D. Shift+F Câu 96: Dữ liệu trên thiết bị nào dưới đây sẽ bị mất khi tắt máy tính? A. Đĩa CD B. Ram C. Đĩa cứng D. USB Câu 97: Có 1 mảng 2 chiều sau: R=Array [1 4,'A' 'E'] Of Char; Xác định số phần tử của mảng R; A. 13 Phần tử B. 14 Phần tử C. 15 Phần tử D. 20 Phần tử Câu 98: Tổ hợp phím tắt dùng để kích hoạt công cụ chuyển mã trên phần mềm unikey là? A. Ctrl+Shift+F6 B. Ctrl+F6 C. Shift+F6 D. Ctrl+Shift+F9 Câu 99: Trong Pascal câu lệnh Write((5>2)and(3 2)and(3<-2) C. FALSE D. lỗi cú pháp Câu 100: Cho S và i là biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: S:=0; i:=1; While i<6 Do Begin S:=S+i; i:=i+2; End; Giá trị sau cùng của S là? A. 9 B. 6 C. 11 D. 0 HẾT Trang 10/10 - Mã đề thi 209