Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_lop_11.doc
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 11
- ÔN TẬP Câu 1: Khi cho propan tác dụng với Clo có ánh sáng khuyếch tán theo tỉ lệ mol 1:1 tạo thành sản phẩm chính là: A. CH3-CH2-CH2Cl B. CH3-CHCl-CH3 C. CH3-CH2-CHCl2 D. CH3-CHCl-CH2Cl Câu 2: Khi đốt cháy một hiđrocacbon mạch hở A thu được 11,2 lit CO2 (đktc) và 9g H2O. A thuộc dãy đồng đẳng nào? A. Ankan B. Xicloankan C. Anken D. Cả B và C Câu 3: Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào? A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp CH4, C2H4, C2H6 thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. Giá trị của m là: A. 14,2 B. 3 C. 2,7 D. 3,2 Câu 5: Cho anken có tên gọi: 2-metylbut-1-en. CTPT của anken đó là: A. CH3-CH2-C(CH3)=CH2 B. CH3-C(CH3)=CH2 C. CH3-CH=C(CH3)-CH3 D. CH3-CH2-CH2-C(CH3)=CH2 Câu 6: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau: CH2=CH-CH2-CH3 + HCl → ? A. CH3–CHCl-CH2-CH3 B. CH2=CH-CH2-CH2Cl C. CH2Cl-CH2-CH3 D. CH2=CH-CHCl-CH3 Câu 7: Cho 8,96 lit hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch bi nhạt màu và có 2,24 lit khí thoát ra. Các khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm thể tích metan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là: A. 50 % và 50 % B. 75 % và 25 % C. 25 % và 75 % D. 20 % và 80% Câu 8: Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/ NH3? A. CH≡CH, CH≡C-CH2-CH3, CH3-C≡C-CH3, C6H5OH B. CH≡CH, CH≡C-CH2-CH3, CH3CHO C. CH≡C-CH2-CH3, CH3-C≡C-CH3, CH3CHO, C2H5OH D. C2H5OH, C6H5OH, CH≡CH, CH≡C-CH2-CH3 Câu 9: Nhiên liệu nào trong đời sống hàng ngày được xem là nhiên liệu sạch? A. Than B. Dầu C. Gas D. Củi Câu 10: Cho các chất: C6H6, C6H5-CH3, C6H5-CH=CH2, CH2=CH2. Có mấy chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Sản phẩm của phản ứng Toluen với Brom khan có bột Sắt làm xúc tác là: A. p-bromtoluen và o- bromtoluen B. o- bromtoluen và m- bromtoluen C. m- bromtoluen và p-bromtoluen D. Tất cả đều đúng Câu 12: Cho chuỗi phản ứng: C6H6 → C6H5Br → X → C6H5OH → X. X là: A. C6H5Cl B. C6H5ONa C. C6H5CH3 D. C6H5OBr 0 Câu 13: Đun nóng hỗn hợp hai ancol: C2H5OH và C3H7OH với H2SO4 đặc ở 140 C thu được tối đa bao nhiêu ete? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 14: Chất không phản ứng với Natri là: A. C3H5(OH)3 B. C6H5OH C. C2H5OH D. CH3-CHO Câu 15: Nhóm thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là: A. Na, dung dịch brom B. Dung dịch brom, Cu(OH)2 C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH D. Dung dịch brom, quỳ tím. Câu 16: Cho 18,8g hỗn hợp hai ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức, mạch hở phản ứng với natri dư sinh ra 5,6 lit H2 (ở đktc). CTPT của hai ancol là:
- A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH Câu 17: Ancol nào sau đây tách nước chỉ thu được sản phẩm là pent-2-en? A. Pentan-1-ol B. Pentan-2-ol C. Pentan-3-ol D. Cả B, C đều đúng. Câu 18: Tính khối lượng rượu etylic thu được khi lên men 360g Glucozơ (C6H12O6). Biết hiệu suất của phản ứng lên men đạt 80%. A. 184g B. 147,2g C. 92g D. 46g Câu 19: Cho 15g hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri dư thu được 4,48 lit khí H2 (ở đktc).Tính khối lượng hỗn hợp muối thu được? A. 23,8 g B. 28,3 g C. 19,6 g D. 16,9 g Câu 20: Tính thể tích khí O2 (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 9,2 g etanol ? A. 2,24 lit B. 11,2 lit C. 13,44 lit D. 22,4 lit Câu 21:Cho các chất sau: (1) Dung dịch HCl; (2) Dung dịch brom; (3) Dung dịch NaOH; (4) Na; (5) CH3COOH; (6) CH3OH. Những chất tác dụng được với phenol là: A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (3), (4), (5) D. (2), (3), (4) Câu 22: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. C2H5OH + Na B. C2H5OH + NaOH O C. C2H5OH + HBr D. C2H5OH + CH3OH, (H2SO4đ, 140 C) Câu 23:Cho dãy biến hoá sau: + NaOH, CaO + Cl2, askt + NaOH + CuO CH3COONa → A1 → A2 → A3 → A4 A1, A4 là những chất gì? A. CH4, HCHO B. CH4, CH3OH C. CH3COOH, CH3CHO D. CH3COOH, C2H5OH Câu 24: Cho 4,4g anđehit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m g kết tủa. Giá trị của m là: A. 10,8 g B. 21,6 g C. 43,2 g D. 5,4 g Câu 25: Chọn phát biểu sai. A. Anđehit cộng hiđro tạo thành ancol bậc một. B. Xeton cộng hiđro tạo thành ancol bậc hai. C. Anđehit là hợp chất chỉ có tính khử. D. Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO. Câu 26: Tên đúng của chất CH3-CH2-CH2-CHO là gì? A. Propan-1-al B. Propanal C. Butan-1-al D. Butanal. Câu 27: Ancol nào sau đây khi bị oxi hoá bởi CuO đun nóng tạo thành CH3CH2CHO? A. CH3CH2CH2CH2OH B. CH3CH2OH C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH(OH)CH3 Câu 28: Chất nào sau đây không phải là xeton? A. CH3-CO-CH3 B. CH3-CH2-CHO C. CH3-CO-CH=CH2 D. CH3-CO-C6H5 Câu 29: Cho chuỗi phản ứng: X → C2H5OH → X → Polietilen. X là: A. CH4 B. C2H4 C. C2H6 D. C2H5Cl Câu 30: Chọn phát biểu sai: A. Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ. B. C6H5-CH2-OH không thuộc hợp chất phenol mà thuộc ancol thơm. C. Ancol và phenol đều có thể phản ứng với natri sinh ra khí H2 D. Phenol có tính axit yếu nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím
- Cho biết: MC = 12; MH = 1; MO = 16; MAg = 108; MN = 14; MBr = 80; Đáp án: A B C D Câu 1 * 2 * 3 * 4 * 5 * 6 * 7 * 8 * 9 * 10 * 11 * 12 * 13 * 14 * 15 * 16 * 17 * 18 * 19 * 20 * 21 * 22 * 23 * 24 * 25 * 26 * 27 * 28 * 29 * 30 * Cấu trúc đề thi: Chương Hidrocacbon no: 2 câu Chương Hidrocacbon không no: 3 câu Chương Hidrocacbon thơm: 2 câu Chương Dẫn xuất halogen-Ancol- Phenol: 9 câu Chương Anđehit- Xeton: 6 câu Câu hỏi tổng hợp: + Các hiđrocacbon: 3 câu + Các hợp chất có nhóm chức: 3 câu + Hiđrocacbon và các chất có nhóm chức: 2 câu