Đề thi giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 570 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 570 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_570_nam_hoc_2.doc
- HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA KÌ 2-12 ( NĂM 2020-2021).pdf
- HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA KÌ 2-12 đã sửa ( NĂM 2020-2021).pdf
- HÓA 12-GK 2 (20-21)_HÓA 12_dapancacmade.xlsx
- HÓA 12-GK 2 (20-21)_HÓA 12_dapandechuan.xlsx
- HÓA 12-GK 2 (20-21)_HÓA 12_dethi.xlsx
- HÓA 12-GK 2 (20-21)_HÓA 12_tronde.xlsx
- HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA KÌ 2-12 ( NĂM 2020-2021).docx
- HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA KÌ 2-12 đã sửa ( NĂM 2020-2021).docx
Nội dung text: Đề thi giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 570 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI Tên môn: HÓA 12 GIỮA KÌ 2 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 570 Họ, tên thí sinh: SBD: Cho: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, Mg=24, Fe =56, Cu=64, Ag=108, Ba=137; Sr=88 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaCl. B. Na2SO4. C. KOH. D. NaNO3. Câu 2: Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là A. Na2SO4. B. Ca(HCO3)2. C. CaCl2. D. NaCl. Câu 3: Dung dịch của chất nào sau đây được gọi là nước vôi trong? A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2. Câu 4: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. nhận proton. B. bị khử. C. cho proton. D. bị oxi hoá. Câu 5: Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng hoá học xảy ra là A. có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2 dư. B. có kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần. C. không có kết tủa. D. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư. Câu 6: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 7: Kim loại X có các tính chất sau: Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng, là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660 oC. Kim loại X là: A. Al. B. Ba. C. Mg. D. Na. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 15,1 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 8,96 lít. B. 4,48 lít. C. 11,20 lít. D. 17,92 lít. Câu 9: Vị trí của Al (Z =13) trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. chu kì 2, nhóm IIIA. B. chu kì 3, nhóm IIA. C. chu kì 2, nhóm IA. D. chu kì 3, nhóm IIIA. Câu 10: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng . B. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng . D. Al tác dụng với CuO nung nóng. Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2. B. Nhung thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4 . C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl. D. Nhung thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Câu 12: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Cu. B. CO. C. Al. D. H2. Câu 13: Cho một mẩu Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được A. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh . B. Có khí thoát ra . C. Có kết tủa màu xanh . D. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra . Câu 14: Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là A. Al(OH)2.B. Al(OH) 3. C. Al2 (SO4)3.D. Al 2O3. Trang 1/2 - Mã đề thi 570
- Câu 15: Cho dãy các chất: FeCl3, CuSO4, BaCl2, KNO3, HCl, NaHCO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 16: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Al. C. Fe. D. K. Câu 17: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là A. Sr. B. Ba. C. Mg. D. Ca. Câu 18: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Cu. C. Na. D. Ba. Câu 19: Nước cứng tạm thời chứa 2- 2- - - - A. ion SO4 . B. ion SO4 và HCO3 C. ion Cl . D. ion HCO3 . Câu 20: Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột trong y tế. Công thức của thạch cao nung là A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4. C. CaCO3 D. CaSO4.H2O. Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến, mực là canxi cacbonat. B. Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc. C. Nhôm là kim loại lưỡng tính D. Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của chúng. Câu 22: Chất thường được dùng để khử chua đất trong sản xuất nông nghiệp là A. CaCO3. B. CaSO4. C. CaO. D. CaCl2. Câu 23: 15,6 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là A. 2,7 gam Al và 12,9 gam Al2O3 B. 10,8 gam Al và 4,8 gam Al2O3 C. 5,4 gam Al và 10,2 gam Al2O3 D. 8,1 gam Al và 7,5 gam Al2O3 Câu 24: Chất có tính lưỡng tính là A. NaHCO3. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH. Câu 25: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Ca2+, Mg2+. D. Na+, K+. Câu 26: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. NaCl, H2SO4. B. NaOH, HCl. C. Na2SO4, KOH. D. KCl, NaNO3. Câu 27: Chất nào sau đây được gọi là phèn chua, dùng để làm trong nước? A. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. Câu 28: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân? A. MgCO3. B. Mg(HCO3)2. C. MgO. D. Ca(HCO3)2. -i II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Bài 1: (1,0đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: (1) (2) (3) (4) CaCl2 Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 Bài 2: (0,5 đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết hai dung dịch sau NaCl và NaNO3 Bài 3: (0,5 đ) Hòa tan m gam Na vào nước dư thu được 5,6 lit khí (đktc). Tính m? Bài 4: (1,0 đ) Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ca(OH)2 0,6 M. Thu được m (g) kết tủa và dụng dịch X a.Tính khối lượng kết tủa thu được? b. Để loại bỏ hết ion Ca2+ trong dung dịch X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa (a) gam Ca (OH)2. Tính giá trị của a HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Trang 2/2 - Mã đề thi 570